1. Thông tin về Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2022
Thông tin về Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2022 theo 2 phương thức xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ THPT với ngưỡng là 16 điểm và 18 điểm cho tất cả các chuyên ngành.
2. Thông tin Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2021
- Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Ngưỡng điểm điểm xét tuyển đại học hệ chính quy 2021 đợt 1:
3. Thông tin Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2020
* Điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy dựa trên kết quả thi THPT năm 2020:
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ:
2. Thông tin Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2019
Thông tin về điểm trúng tuyển đợt 1 hệ chính quy dựa vào kết quả thi THPT QG năm 2019 đối với thí sinh là học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3 (thí sinh khu vực 3 không có điểm ưu tiên) của Trường Đại học Nguyễn Trãi như sau:
TT | Ngành & chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 18.5 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật | ||||
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học | 16.5 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
Toán, Lịch sử, Địa lý | ||||
3 | Quản trị kinh doanh du lịch | Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||
4 | Công nghệ thông tin | 7480101 | Toán, Vật lý, Hóa học | 16 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||||
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | Ngữ văn, Toán, Vật lý | 17.1 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | ||||
Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||||
Ngữ văn, Vật lý, Địa lý | ||||
6 | Thiết kế nội thất | 7580108 | Ngữ văn, Toán, Vật lý | 15.2 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | ||||
Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||||
Ngữ văn, Vật lý, Địa lý | ||||
7 | Kiến trúc | 7580101 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 15.2 |
Toán, Vật lý, Hóa học | ||||
Toán, Vật lý, Lịch sử | ||||
Toán, Lịch sử, Địa lý | ||||
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học | 15.5 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
Toán, Lịch sử, Địa lý | ||||
Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||||
9 | Quan hệ công chúng | 7320108 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 15.5 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||||
10 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học | 15.55 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
Toán, Lịch sử, Địa lý | ||||
Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||||
11 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | Toán, Vật lý, Hóa học | 15 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý | ||||
Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||||
Toán, Lịch sử, Địa lý |
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Thông tin Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi 2018
Các thí sinh đăng ký ứng tuyển vào Trường Đại học Nguyễn Trãi cần lưu ý đến mã ngành, tên ngành và tổ hợp môn khi tra cứu điểm xét tuyển. Lưu ý đến khu vực, vùng ứng tuyển và đối tượng để xác định chính xác số điểm xét tuyển của trường. Năm 2017 mức điểm chuẩn là 15,5 điểm cho tất cả ngành. Chắc chắn năm 2018 mức điểm chuẩn sẽ có sự thay đổi nhất định.
Tra cứu kết quả thi THPT 2018: Tra cứu Điểm thi THPT
Các ngành với mức điểm chuẩn là 15,5 điểm của trường như kế toán, quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, thiết kế đồ họa, kiến trúc, thiết kế nội thất cùng với nhiều ngành học khác. Đối với các ngành có xét điểm năng khiếu, điểm năng khiếu sẽ được nhân đôi, giúp thí sinh yên tâm hơn khi ứng tuyển.
Ngoài điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi, nếu bạn đã đăng ký ứng tuyển vào nhiều trường khác, có thể tra cứu điểm chuẩn nhanh chóng. Một số điểm chuẩn của các trường khác như Đại học Thương mại, Đại học Hải Phòng, Đại học Hùng Vương cũng được cập nhật tại đây. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại Hà Nội là một trong những điểm được nhiều bạn quan tâm.
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2018 sẽ được cập nhật tại đây khi có thông báo chính thức từ nhà trường.
Cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi năm 2017 dưới đây để có cái nhìn tổng quan:
Nếu quan tâm đến Đại học Nguyễn Tất Thành, hãy kiểm tra điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành tại đây.