Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2022
1. Thông tin về Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022
- Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT 2022
- Điểm chuẩn xét theo kỳ thi đánh giá năng lực 2022
2. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021
- Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đợt 1 năm 2021 (sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021):
3. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020
* Điểm trúng tuyển đợt 1 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
* Ngưỡng điểm sàn xét tuyển đánh giá năng lực:
Đại học Sài Gòn công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đợt một từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM với 4 mức điểm.
- Thông tin liên hệ chi tiết:
- Phòng C.C008, Phòng Đào tạo Đại học Sài Gòn
- Địa chỉ: 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP Hồ Chí Minh
- Số điện thoại: (028) 38352309 - (028) 38338975
- Fax: (028) 38338975
- Email: [email protected]
- Trong năm 2020, trường Đại học Sài Gòn thực hiện tuyển sinh với 4.220 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo, áp dụng 2 phương thức tuyển sinh:
+ Cách thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2020, chiếm tối đa 20% chỉ tiêu theo ngành.
+ Cách thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, chiếm tỉ lệ tối thiểu 80% chỉ tiêu ngành.
4. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2019
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Môn chính | Điểm trúng tuyển |
Quản lý giáo dục | 7140114 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 18.3 | |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | 19.3 | |||
Thanh nhạc | 7210205 | Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc | 20.5 | |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 7220201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 22.66 |
Tâm lí học | 7310401 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 19.65 | |
Quốc tế học | 7310601 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 19.43 |
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) | 7310630 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 20.5 | |
Thông tin - Thư viện | 7320201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 17.5 | |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | 17.5 | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 20.71 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 21.71 | |||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 22.41 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 23.41 | |||
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 19.64 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí | 20.64 | |||
Kế toán | 7340301 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 19.94 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí | 20.94 | |||
Quản trị văn phòng | 7340406 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | 20.16 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | 21.16 | |||
Luật | 7380101 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | 18.95 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 19.95 | |||
Khoa học môi trường | 7440301 | Toán, Vật lí, Hóa học | 15.05 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | 16.05 | |||
Toán ứng dụng | 7460112 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 17.45 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 16.45 | |||
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 20.46 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 20.46 | |||
Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 20.56 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 20.56 | |||
Công nghệ thông tin | 7480201CLC | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 19.28 |
(chương trình chất lượng cao) | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 19.28 | ||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 7510301 | Toán, Vật lí, Hóa học | 19.5 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18.5 | |||
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | Toán, Vật lí, Hóa học | 18 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 17 | |||
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 7510406 | Toán, Vật lí, Hóa học | 15.1 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | 16.1 | |||
Kĩ thuật điện | 7520201 | Toán, Vật lí, Hóa học | 17.8 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 16.8 | |||
Kĩ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | Toán, Vật lí, Hóa học | 16.7 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.7 | |||
Nhóm ngành đào tạo giáo viên | ||||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | Ngữ văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc | 22.25 | |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 19.95 | |
Giáo dục chính trị | 7140205 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 18 | |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 18 | |||
Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 23.68 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 22.68 | |||
Sư phạm Vật lí | 7140211 | Toán, Vật lí, Hóa học | Vật lí | 22.34 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa học | 22.51 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | 19.94 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | 21.25 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Lịch sử | 20.88 |
Sư phạm Địa lí | 7140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Địa lí | 21.91 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | 21.91 | |||
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu | 18 | |
Sư phạm Mĩ thuật | 7140222 | Ngữ văn, Hình họa, Trang trí | 19.25 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 23.13 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | Toán, Vật lí, Hóa học | 18.05 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | 18.05 | |||
Sư phạm Lịch sử - Địa lí | 7140249 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 18.25 |
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2018
Tổng hợp điểm chuẩn chính thức Đại học Sài Gòn năm 2017 cho các ngành học:
Lưu ý: Học phí của Đại học Sài Gòn đã được cập nhật, hãy kiểm tra ngay: Học phí Đại học Sài Gòn
{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}
Khi tra cứu kết quả điểm chuẩn Đại học Sài Gòn, thí sinh cần chú ý mã ngành, tên ngành và tổ hợp môn chính xác nhất để xem điểm chuẩn cho ngành mình muốn. Ví dụ, điểm chuẩn năm 2016 cho ngành Sư phạm Toán học là 30.5 điểm, đây là điểm chuẩn cao nhất của trường. Tuy nhiên, điểm chuẩn có thể thay đổi từ năm 2017.
Nếu thí sinh trong kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 20-25 điểm, hầu hết các ngành đại học chính quy tại trường sẽ chấp nhận với điểm chuẩn 30.5 điểm (năm 2016). Điểm này được nhân đôi cho các môn chuyên ngành. Điểm chuẩn thấp nhất của trường là 15 điểm cho ngành như sư phạm kỹ thuật nông nghiệp. Thí sinh có điểm từ 15-20 điểm cũng có nhiều lựa chọn ngành học.
Ngoài điểm chuẩn Đại học Sài Gòn, bạn cũng nên xem xét điểm chuẩn của các trường khác như Đại học Cần Thơ, Đại học Thương Mại, Đại học Nha Trang và nhiều trường khác để hiểu rõ hơn về mức điểm chuẩn năm 2017. Đặc biệt, ở khu vực Cần Thơ, hãy xem điểm chuẩn Đại học Cần Thơ để biết khả năng vào trường của mình.
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2016 mà bạn có thể tham khảo:
Nếu bạn không ở Hà Nội, hãy theo dõi mức điểm chuẩn của Đại Học Mở Hà Nội để so sánh với các trường khác trong khu vực và quyết định gửi hồ sơ theo học hay không. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội thường phù hợp với học sinh có thành tích học tập khá.
Chúc bạn đậu vào Đại học Sài Gòn năm 2022!