Cập nhật giá lăn bánh của xe KIA K3 trong tháng 04/2024 tại các thành phố lớn như Hà Nội, TPHCM, Đà Nẵng, Cần Thơ, Cà Mau, Hà Tĩnh, Quảng Bình và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.
KIA K3 là một mẫu xe Sedan hạng C có 5 chỗ ngồi được sản xuất bởi KIA, Hàn Quốc. Tại Việt Nam, KIA K3 có 05 phiên bản với mức giá từ 619 - 819 triệu đồng.
Thông tin xe KIA K3 |
|||||
Danh mục |
1.6 Deluxe MT |
1.6 Luxury |
1.6L Premium |
2.0L Premium |
1.6L Turbo |
Giá xe |
619 triệu VND |
639 triệu VND |
709 triệu VND |
739 triệu VND |
819 triệu VND |
Kiểu dáng xe |
Sedan - C |
||||
Số chỗ ngồi |
5 |
||||
Chiều dài cơ sở |
2,700 (mm) |
||||
Kích thước dài x rộng x cao |
4,640 x 1,800 x 1,450 (mm) |
||||
Khoảng sáng gầm xe |
150 (mm) |
||||
Khối lượng bản thân |
Đang cập nhật |
||||
Khối lượng toàn tải |
Đang cập nhật |
||||
Động cơ vận hành |
Gamma 1.6L |
Nu 2.0L |
Turbo 1.6L |
||
Công suất tối đa |
126 (hp) |
150 (hp) |
201 (hp) |
||
Momen xoắn cực đại |
155 (Nm) |
192 (Nm) |
265 (Nm) |
||
Hộp số |
6-MT |
6-AT |
6-AT |
6-AT |
8-AT |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
||||
Loại nhiên liệu |
Xăng |
||||
Dung tích bình nhiên liệu |
50 (lít) |
||||
Nguồn gốc xuất xứ |
KIA Motor - Hàn Quốc |
Bảng giá xe KIA K3 năm 2023 trong tháng 04/2024 tại Việt Nam
Tại thị trường Việt Nam, giá của các phiên bản xe KIA K3 dao động từ 619 - 819 triệu đồng gồm 05 phiên bản: 1.6 Deluxe, 1.6 Luxury, 1.6 Premium, 2.0 Premium, và 1.6 Turbo. Chi tiết như sau:
Bảng giá xe KIA K3 2023 tháng 04/2024 tại Việt Nam |
|
Phiên Bản |
Giá niêm yết (VNĐ) |
KIA K3 1.6 Deluxe (MT) |
619.000.000 |
KIA K3 1.6 Luxury |
639.000.000 |
KIA K3 1.6 Premium |
709.000.000 |
KIA K3 2.0 Premium |
739.000.000 |
KIA K3 1.6 Turbo |
819.000.000 |
#Lưu ý: Giá các phiên bản xe KIA K3 đã được liệt kê trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
Bảng giá lăn bánh của xe KIA K3 năm 2023 trong tháng 04/2024
Ngoài giá niêm yết, khi mua xe KIA K3 và lăn bánh tại Việt Nam, người mua cần chi trả thêm các khoản phí bắt buộc như: lệ phí trước bạ, bảo hiểm dân sự bắt buộc, phí làm biển số,...
Phí trước bạ HCM & Tỉnh Khác |
10% |
Phí trước bạ Hà Nội |
12% |
Phí đăng kiểm |
340.000 ₫ |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 ₫ |
Phí làm biển số HCM & HN |
20.000.000 ₫ |
Phí làm biển số tại các tỉnh khác |
1.000.000 ₫ |
Bảo hiểm vật chất xe |
1.5% |
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự |
480.700 ₫ |
Sau khi tính thêm các khoản phí trên, giá lăn bánh của xe KIA K3 sẽ như sau:
Giá lăn bánh của xe KIA K3 phiên bản 1.6 Deluxe MT
Bảng giá lăn bánh KIA K3 1.6 Deluxe MT tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)
|
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
KIA K3 1.6 Deluxe (MT) |
712.565.700 ₫ |
724.945.700 ₫ |
693.565.700 ₫ |
693.565.700 ₫ |
Giá lăn bánh của xe KIA K3 phiên bản 1.6 Deluxe MT có khoảng từ 693 - 712 triệu đồng.
Giá lăn bánh của xe KIA K3 phiên bản 1.6 Luxury
Bảng giá lăn bánh KIA K3 1.6 Luxury tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
KIA K3 1.6 Luxury |
734.865.700 ₫ |
747.645.700 ₫ |
715.865.700 ₫ |
715.865.700 ₫ |
Giá lăn bánh của phiên bản KIA K3 1.6 Luxury có khoảng từ 715 - 734 triệu đồng.
Giá lăn bánh của phiên bản KIA K3 1.6 Premium
Bảng giá lăn bánh KIA K3 1.6 Premium tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
KIA K3 1.6 Premium |
812.915.700 ₫ |
827.095.700 ₫ |
793.915.700 ₫ |
793.915.700 ₫ |
Giá lăn bánh của phiên bản KIA K3 1.6 Premium có khoảng từ 793 - 812 triệu đồng.
Giá lăn bánh của phiên bản KIA K3 2.0 Premium
Bảng giá lăn bánh KIA K3 2.0 Premium tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
KIA K3 2.0 Premium |
846.365.700 ₫ |
861.145.700 ₫ |
827.365.700 ₫ |
827.365.700 ₫ |
Giá lăn bánh của xe KIA K3 2.0 Premium có khoảng từ 827 - 846 triệu đồng.
Giá lăn bánh của xe KIA K3 1.6 Turbo
Bảng giá lăn bánh của xe KIA K3 1.6 Turbo trong tháng 04/2024
Tên xe
Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)
Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ)
KIA K3 1.6 Turbo
935.565.700 ₫
951.945.700 ₫
916.565.700 ₫
916.565.700 ₫
Giá lăn bánh của xe KIA K3 1.6 Turbo có giá từ 916 - 935 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật của xe KIA K3 năm 2023
Dưới đây là thông số kỹ thuật của KIA K3 năm 2023 cùng với trang bị nội thất, tiện nghi và ngoại thất được tích hợp theo từng phiên bản bạn chọn. Chi tiết như sau:
Thông số kỹ thuật KIA K3 |
|||||
Phiên bản |
1.6 Deluxe MT |
1.6 Luxury |
1.6L Premium |
2.0L Premium |
1.6L Turbo |
Kiểu dáng xe |
Sedan - C |
||||
Số chỗ ngồi |
5 |
||||
Chiều dài cơ sở |
2,700 (mm) |
||||
Kích thước dài x rộng x cao |
4,640 x 1,800 x 1,450 (mm) |
||||
Khoảng sáng gầm xe |
150 (mm) |
||||
Khối lượng bản thân |
Đang cập nhật |
||||
Khối lượng toàn tải |
Đang cập nhật |
||||
Trang bị ngoại thất |
|||||
Cụm đèn trước |
Halogen / Projector |
LED |
|||
Tính năng tự động bật/tắt |
Có |
||||
Đèn chạy ban ngày |
LED |
||||
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy điện |
||||
Viền cửa sổ |
Thường |
Mạ Crom |
|||
Cụm đèn sau |
Halogen |
LED |
|||
Cốp sau mở điện thông minh |
Có |
||||
Bodykit phong cách GT |
Không |
Có |
|||
Cánh hướng gió thể thao |
Không |
Có |
|||
Trang bị nội thất |
|||||
Ghế ngồi bọc da |
Có |
||||
Cửa gió cho hàng ghế thứ 2 |
Có |
||||
Tay lái bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh |
Có |
||||
Chìa khóa thông minh Smartkey |
Có |
||||
Điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động, 2 vùng độc lập |
|||
Ghế lái chỉnh điện |
Không |
Có |
|||
Nhớ vị trí ghế lái |
Không |
Có |
|||
Sưởi ấm, làm mát ghế lái |
Không |
Có |
|||
Sạc không dây |
Không |
Có |
|||
Màn hình đa thông tin |
3.5 (inch) |
4.2 (inch) |
|||
Màn hình cảm ứng |
8 (inch) |
10.25 (inch) |
|||
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
||||
Gương chiếu hậu chống chói tự động ECM |
Không |
Có |
|||
Điều chỉnh chế độ vận hành |
Không |
Có |
|||
Khởi động từ xa |
Không |
Có |
|||
Cửa sổ trời |
Không |
Có |
|||
Vô lăng D-Cut |
Không |
Có |
|||
Ốp bàn đạp kim loại |
Không |
Có |
|||
Lẫy chuyển số thể thao |
Không |
Có |
|||
Động cơ vận hành |
|||||
Kiểu động cơ |
Gamma |
NU |
Turbo |
||
Dung tích |
1.6L |
2.0L |
1.6L |
||
Công suất tối đa |
126 (hp) |
150 (hp) |
201 (hp) |
||
Momen xoắn cực đại |
155 (Nm) |
192 (Nm) |
265 (Nm) |
||
Hộp số |
6MT |
6AT |
6AT |
6AT |
7-DCT |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
||||
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson |
||||
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
||||
Hệ thống phanh trước |
Đĩa thông gió |
||||
Hệ thống phanh sau |
Đĩa đặc |
||||
Trang bị an toàn |
|||||
Số túi khí |
2 |
6 |
6 |
6 |
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
||||
Camera lùi |
Có |
||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
||||
Hệ thống khởi hành ngang dốc |
Có |
||||
Kiểm soát hành trình |
Có |
||||
Phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
||||
Cân bằng điện tử ESC |
Có |
||||
Cảm biến áp suất lốp |
Không |
Có |
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Không |
Sau |
Trước & Sau |
||
Camera lùi |
Có |
||||
Cảnh báo điểm mù trên gương chiếu hậu |
Không |
Có |