Cập nhật giá lăn bánh Vinfast Fadil 2021 mới nhất tháng 04/2024. Vinfast Fadil hiện là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ có doanh số bán ra ấn tượng nhất trong những tháng vừa qua, thường xuyên góp mặt trong danh sách xe bán chạy nhất thị trường ô tô Việt Nam. Nếu bạn quan tâm đến dòng xe này, hãy tham khảo bảng giá xe Vinfast Fadil trong tháng 04/2024 tại Mytour.
Xem Bảng giá xe Vinfast 2021 mới nhất tại Việt Nam (cập nhật thường xuyên)
Bảng giá xe Vinfast Fadil tháng 04/2024
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE VINFAST FADIL MỚI NHẤT 2022 |
|
Phiên bản |
Giá xe niêm yết |
VinFast Fadil (Base) |
425.000.000 |
VinFast Fadil (Plus) |
459.000.000 |
VinFast Fadil (Cao cấp) |
499.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Vinfast Fadil có ưu đãi gì trong tháng 04/2024
Hiện nay, Vinfast Fadil đang có chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng mua xe và thanh toán 100% giá trị xe. Cụ thể, khi quý khách mua xe và thanh toán đủ 100%, giá xe sẽ được giảm như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE VINFAST MỚI NHẤT 2022 |
|
Phiên bản |
Giá xe niêm yết |
VinFast Fadil (Base) |
336.500.000 |
VinFast Fadil (Plus) |
363.100.000 |
VinFast Fadil (Cao cấp) |
395.100.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá lăn bánh Vinfast Fadil 2021
Để lăn bánh Vinfast Fadil, quý khách cần thanh toán thêm các khoản chi phí bắt buộc như: Phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Vinfast Fadil phiên bản tiêu chuẩn (base)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (BASE) MỚI NHẤT 2022 |
||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) |
Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
382.500.000 |
382.500.000 |
382.500.000 |
382.500.000 |
Phí trước bạ |
45.900.000 |
38.250.000 |
38.250.000 |
38.250.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
5.737.500 |
5.737.500 |
5.737.500 |
5.737.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
456.518.200 |
448.868.200 |
429.868.200 |
429.868.200 |
Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Vinfast Fadil phiên bản tiêu chuẩn ở trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá lăn bánh Vinfast Fadil phiên bản cao cấp (Premium)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (PLUS) MỚI NHẤT 2022 |
||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) |
Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
413.100.000 |
413.100.000 |
413.100.000 |
413.100.000 |
Phí trước bạ |
49.572.000 |
41.310.000 |
41.310.000 |
41.310.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
6.196.500 |
6.196.500 |
6.196.500 |
6.196.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
491.249.200 |
482.987.200 |
463.987.200 |
463.987.200 |
Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Vinfast Fadil phiên bản cao cấp (Premium) ở trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá lăn bánh Vinfast Fadil bản đặc biệt (Plus)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (ĐẶC BIỆT) MỚI NHẤT 2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm
Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)
Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)
Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (đồng)
Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
449.100.000
449.100.000
449.100.000
449.100.000
Phí trước bạ
53.892.000
44.910.000
44.910.000
44.910.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
Phí đăng kiểm
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
6.736.500
6.736.500
6.736.500
6.736.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
532.109.200
523.127.200
504.127.200
504.127.200
Lưu ý: Bảng giá ăn bánh Vinfast Fadil bản cao cấp (Premium) bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil
Mời bạn đọc tham khảo qua bảng thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 2021 của các phiên bản đang được mở bán tại Việt Nam. Cụ thể như sau:
Thông số |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil cao cấp |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
3.676 x 1.632 x 1.495 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.385 |
|
Khối lượng không tải (kg) |
992 |
1.005 |
Động cơ và Vận hành |
||
Động cơ |
1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
|
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) |
98 @ 6.200 |
|
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) |
128 @ 4.400 |
|
Hộp số |
CVT |
|
Dẫn động |
FWD |
|
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn |
|
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
|
Ngoại thất |
||
Đèn chiếu xa và chiếu gần |
Halogen |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Halogen |
LED |
Đèn sương mù trước |
Có |
|
Đèn hậu |
Halogen |
LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao |
Có |
|
Gương chiếu hậu |
Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương |
|
Kích thước lốp |
185/55R15 |
|
La-zăng |
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng |
Có |
|
Nội thất |
||
Màu nội thất |
Đen/Xám |
|
Chất liệu bọc ghế |
Da tổng hợp |
|
Điều chỉnh ghế hàng trước |
Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách |
|
Hàng ghế sau |
Gập 60/40 |
|
Vô lăng |
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng |
Bên lái |
Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau |
Có |
|
Thảm lót sàn |
Có |
|
Tiện nghi |
||
Màn hình đa thông tin |
Có |
|
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động |
Hệ thống giải trí |
AM/FM, MP3 |
Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
|
Cổng USB |
1 cổng |
2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay |
Có |
Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh |
||
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
|
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
|
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
|
Chức năng chống lật |
Có |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau |
Không |
Có |
Camera lùi |
Không |
Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước |
Có |
|
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế |
Có |
|
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX |
Có |
|
Hệ thống túi khí |
2 túi khí |
6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển |
Không |
Có |
Chìa khóa mã hóa |
Có |
|
Cảnh báo chống trộm |
Không |
Có |
Bên trên là tất cả thông tin về Vinfast Fadil, mẫu xe đô thị cỡ nhỏ đang được quan tâm nhất hiện nay tại Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.