
Mazda 2 2024 vẫn gây ấn tượng và thu hút sự chú ý của đông đảo khách hàng
Được đặt trong phân khúc sedan hạng B cùng với các đối thủ mạnh mẽ như Toyota Vios hay Hyundai Accent, Mazda 2 vẫn tiếp tục gây ấn tượng và thu hút sự chú ý của đông đảo khách hàng. Tháng 3/2020, Mazda Việt Nam đã giới thiệu phiên bản facelift của mẫu Mazda2 với những điều chỉnh và nâng cấp về thiết kế cũng như trang bị tiện ích.
Về mặt giá bán, Mazda 2 2024 có mức giá khá cao trong phân khúc. Có thể thấy, Mazda đang xác định mức giá để cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ cùng hạng như Honda City hay Toyota Vios.
Điều gì về giá và ưu đãi của Mazda 2 2024?
Mazda 2 2024 hiện có mức giá từ 479,000,000 đồng, dưới đây là thông tin về giá cả và chương trình khuyến mãi trong tháng 04-2024.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 04-2024 |
Mazda 2 1.5L AT | 479,000,000 | Ưu đãi lên đến 85 triệu đồng. |
Mazda 2 1.5L Luxury | 559,000,000 | |
Mazda 2 1.5L Premium | 599,000,000 |
Chi phí lăn bánh và hình thức thanh toán của Mazda 2 2024 như thế nào?
Để giúp quý vị hiểu rõ hơn về chi phí lăn bánh của Mazda 2 2024, chúng tôi đã liệt kê chi tiết các khoản phí cho từng phiên bản cũng như hai phương thức thanh toán trả góp và trả thẳng.
1. Mazda 2 1.5L AT:
Ước tính chi phí lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 479,000,000 | 479,000,000 | 479,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 70,280,700 | 79,860,700 | 51,280,700 |
Thuế trước bạ | 47,900,000 | 57,480,000 | 47,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 549,280,700 | 558,860,700 | 530,280,700 |
Ước tính số tiền trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda 2 1.5L AT |
Giá bán | 479,000,000 |
Mức vay (85%) | 407,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 71,850,000 |
Chi phí ra biển | 70,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 142,130,700 |
2. Mazda 2 1.5L Deluxe:
Ước tính chi phí lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 509,000,000 | 509,000,000 | 509,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 73,280,700 | 83,460,700 | 54,280,700 |
Thuế trước bạ | 50,900,000 | 61,080,000 | 50,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 582,280,700 | 592,460,700 | 563,280,700 |
Ước tính số tiền trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda 2 1.5L Deluxe |
Giá bán | 509,000,000 |
Mức vay (85%) | 432,650,000 |
Phần còn lại (15%) | 76,350,000 |
Chi phí ra biển | 73,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 149,630,700 |
3. Mazda 2 1.5L Sang Trọng:
Ước tính chi phí lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 559,000,000 | 559,000,000 | 559,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 78,280,700 | 89,460,700 | 59,280,700 |
Thuế trước bạ | 55,900,000 | 67,080,000 | 55,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 637,280,700 | 648,460,700 | 618,280,700 |
Ước tính số tiền trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda 2 1.5L Luxury |
Giá bán | 559,000,000 |
Mức vay (85%) | 475,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 83,850,000 |
Chi phí ra biển | 78,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 162,130,700 |
4. Mazda 2 1.5L Cao Cấp:
Ước tính chi phí lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 599,000,000 | 599,000,000 | 599,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 82,280,700 | 94,260,700 | 63,280,700 |
Thuế trước bạ | 59,900,000 | 71,880,000 | 59,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 681,280,700 | 693,260,700 | 662,280,700 |
Ước tính số tiền trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Mazda 2 1.5L Premium |
Giá bán | 599,000,000 |
Mức vay (85%) | 509,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 89,850,000 |
Chi phí ra biển | 82,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 172,130,700 |
Đánh giá ưu, nhược điểm của Mazda 2 2024

Mazda 2 2024 là một lựa chọn tốt và đáng xem xét với thiết kế thể thao hấp dẫn
Ưu điểm:
- Mazda 2 2024 đưa ra cho người sử dụng 2 lựa chọn kiểu dáng xe bao gồm sedan và hatchback.
- Thiết kế bên ngoài mang phong cách thể thao, trẻ trung và rất hiện đại.
- Tất cả các phiên bản Mazda 2 2024 đều được trang bị đèn pha LED, lưới tản nhiệt thiết kế “Wings” cùng mâm xe hợp kim đa chấu đẹp mắt.
- Được trang bị nhiều công nghệ hỗ trợ người lái như hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi… trên phiên bản tiêu chuẩn. Với phiên bản cao cấp Premium, người sử dụng sẽ có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù, hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi…
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Mazda 2 2024 là tốt nhất trong phân khúc khi chỉ tiêu hao 4.73 lít/100km đường hỗn hợp, 5.82 lít/100km đường đô thị và 4.08 lít/100km đường ngoại đô thị.
- Giá thành phù hợp với các gia đình nhỏ.
Nhược điểm:
- Không gian cho hành khách ở cả hai dạng sedan và hatchback đều bị coi là hẹp, 3 người lớn cùng ngồi ở ghế sau sẽ cảm thấy chật chội sau một thời gian.
- Khả năng cách âm của Mazda 2 2024 vẫn còn hạn chế một chút.