
Giá xe Toyota Fortuner mới nhất tại thị trường Việt Nam
Mặc dù đã gặp không ít trục trặc khi ra mắt tại thị trường Việt Nam, nhưng Toyota Fortuner vẫn giữ vững vị thế là một trong những mẫu SUV 7 chỗ được ưa chuộng. Phiên bản hiện tại của Fortuner đã trải qua một cuộc đổi mới toàn diện với thiết kế mới mắt, năng động hơn, cùng với những tính năng an toàn và tiện nghi được cập nhật.
Vào ngày 25/10/2021, Toyota Việt Nam đã tiến hành cập nhật nâng cấp cho 2 phiên bản nhập khẩu (2.7AT 4x2 và 2.7AT 4x4) của Toyota Fortuner. Việc cập nhật nhằm mục đích đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người tiêu dùng Việt Nam và đối mặt với các thách thức mới.
Với hơn 100.000 chiếc đã được giao tới tay khách hàng từ khi ra mắt đến nay, Toyota Fortuner không ngừng chứng minh sức mạnh của mình và tiếp tục là một trong những mẫu xe D-SUV phổ biến nhất trên thị trường ô tô Việt Nam.
Vào đầu tháng 05/2022, Toyota Việt Nam giới thiệu mẫu xe Toyota Fortuner 2024 với nhiều trang bị mới về tiện nghi và an toàn, nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh trước các đối thủ như Santa Fe và Everest. Chỉ sau 6 tháng (vào ngày 1/11/2022), Fortuner tiếp tục được nâng cấp nhỏ và tăng giá xe thêm 11 triệu đồng. Đầu năm 2024, Fortuner tiếp tục cập nhật và giảm giá xe thêm 63 triệu đồng.
Giá xe Toyota Fortuner 2024 là bao nhiêu?
Thông tin về giá xe Toyota Fortuner mới nhất như sau:
Bảng giá xe Toyota Fortuner | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1.055 |
Fortuner 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai) | 1.063 |
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 | 1.185 |
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (Trắng ngọc trai) | 1.193 |
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (2 tông màu) | 1.197 |
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 | 1.350 |
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (Trắng ngọc trai) | 1.358 |
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (2 tông màu) | 1.362 |
Fortuner 2.7AT 4x2 | 1.165 |
Fortuner 2.7AT 4x2 (trắng ngọc trai) | 1.173 |
Fortuner 2.7AT 4x4 | 1.250 |
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai) | 1.258 |
>>> Xem thêm: Đánh giá chi tiết xe Toyota Fortuner
Giá xe Toyota Fortuner so với các đối thủ cạnh tranh
*Giá tham khảo
Có những ưu đãi gì cho Toyota Fortuner 2024?
Giá bán xe Toyota Fortuner 2024 tại các đại lý thường giữ nguyên giá niêm yết. Tuy nhiên, tại các địa phương khác nhau, khách hàng có thể nhận được các ưu đãi đặc biệt.
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2024 ra sao?
Ngoài giá xe, khách hàng cũng cần phải trả các khoản thuế và phí khác nhau (phụ thuộc vào địa phương). Ví dụ, ở Hà Nội có mức thuế trước bạ cao nhất (12%) và phí đăng ký cao nhất (20 triệu đồng), còn ở TP. Hồ Chí Minh, phí đăng ký cũng là 20 triệu đồng. Các tỉnh thành khác thường chỉ có phí đăng ký 1 triệu đồng.

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 tạm thời
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai) tạm thời
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.063.000.000 | 1.063.000.000 | 1.063.000.000 | 1.063.000.000 | 1.063.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2 ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4AT 4x2 (Trắng ngọc trai) ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.193.000.000 | 1.193.000.000 | 1.193.000.000 | 1.193.000.000 | 1.193.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (2 tông màu) ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.197.000.000 | 1.197.000.000 | 1.197.000.000 | 1.197.000.000 | 1.197.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4 ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.350.000.000 | 1.350.000.000 | 1.350.000.000 | 1.350.000.000 | 1.350.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (Trắng ngọc trai) ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.358.000.000 | 1.358.000.000 | 1.358.000.000 | 1.358.000.000 | 1.358.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (2 tông màu) ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.362.000.000 | 1.362.000.000 | 1.362.000.000 | 1.362.000.000 | 1.362.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4x2 ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.165.000.000 | 1.165.000.000 | 1.165.000.000 | 1.165.000.000 | 1.165.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4x2 (trắng ngọc trai) ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.173.000.000 | 1.173.000.000 | 1.173.000.000 | 1.173.000.000 | 1.173.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4x4 ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai) ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.258.000.000 | 1.258.000.000 | 1.258.000.000 | 1.258.000.000 | 1.258.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe Toyota Fortuner 2024

Mô hình 2024 của Toyota Fortuner, với phong cách thiết kế tinh tế và thời thượng, đồng thời được nâng cấp về trang bị tiện nghi và tính năng an toàn.
Toyota Fortuner thêm hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập cho các phiên bản Legender 2.8L 4x4 AT, Legender 2.8L 4x2 AT, 2.8L 4x4 AT, 2.4L 4x2 AT; kết nối điện thoại thông minh trên 2.4L 4x2 AT, 2.4L 4x2 MT và dàn âm thanh 11 loa JBL trên phiên bản Legender 2.8L 4x2 AT.
Bổ sung cảnh báo điểm mù, phương tiện cắt ngang phía sau cho các phiên bản Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT, Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT, Fortuner 2.8L 4x4 AT. Các phiên bản Fortuner 2.7L 4x4 AT và Fortuner 2.7L 4x2 AT cũng nhận thêm tính năng an toàn như: Hệ thống camera quanh xe 360 (Panoramic View), Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).
Những nâng cấp không chỉ tăng trải nghiệm và đảm bảo an toàn cho người dùng mà còn nâng cao sức cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc SUV cỡ trung tại Việt Nam.
Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2024 mạnh mẽ, nam tính, thời thượng

Đầu xe Toyota Fortuner ấn tượng với thiết kế lưới tản nhiệt mạnh mẽ

Đèn pha tích hợp đèn ban ngày LED trên Toyota Fortuner
Trong phiên bản mới, Toyota Fortuner thể hiện sự đổi mới với ngoại hình cứng cáp, nam tính, và thời thượng.
Đầu xe được thiết kế hầm hố với lưới tản nhiệt mở rộng và hệ thống chiếu sáng hoàn toàn sử dụng công nghệ LED, đi kèm tính năng tự động điều khiển và cân bằng góc chiếu.

Thân xe Toyota Fortuner tỏa sức mạnh với các đường gân dập nổi, tạo nên vẻ mạnh mẽ.

Bánh xe 18 inch 2 tông màu đen-bạc sang trọng trên phiên bản Legender.
Đường gân dập nổi cơ bắp chạy dọc thân xe làm nổi bật vẻ đẹp nam tính, cùng với la-zăng thiết kế bắt mắt.

Đèn sương mù phía sau chỉ xuất hiện trên các bản Legender, 2.7AT 4x2 và 2.7AT 4x4. Toyota Fortuner cũng được nâng cấp với nhiều trang bị tiện ích như gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau...
Nội thất của Toyota Fortuner 2024: Sự tiện nghi và đẳng cấp

Khoang nội thất của Toyota Fortuner phản ánh vẻ sang trọng và rộng rãi. Phiên bản tự động có vô lăng 3 chấu bọc da và ốp gỗ mạ bạc, ghế ngồi bọc da có khả năng điều chỉnh điện 8 hướng, và hệ thống điều hòa tự động 2 vùng.
Phiên bản số sàn có vô lăng urethane, ghế ngồi bọc nỉ có thể điều chỉnh tay, và hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 vùng. Cả hai phiên bản đều trang bị hệ thống âm thanh JBL 11 loa và màn hình giải trí 9 inch kết nối không dây.

Tất cả các phiên bản đều có ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ hai có thể gập 60:40 một cách thuận tiện, và hàng ghế thứ ba có thể ngả lưng, gập 50:50 sang hai bên. Các ghế sau được làm mát bằng cửa gió và hộp làm mát.
Về an toàn, xe được trang bị hệ thống ABS, EBD, HAC, TRC, VSC. Hai phiên bản 2.8 còn có hệ thống an toàn Toyota Safety Sense bao gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, và điều khiển hành trình chủ động.
Động cơ của Toyota Fortuner 2024

Cấu hình động cơ của Toyota Fortuner 2024 đa dạng với 3 lựa chọn khác nhau:
Điểm mạnh và yếu của Toyota Fortuner 2024
Điểm mạnh:
Điểm yếu:
Thông số kỹ thuật của xe Toyota Fortuner
Thông số | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4x4 AT | 2.8 4x4 AT Legender | |
Kích thước - Động cơ | ||||||||
D x R x C (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | Cập nhật sau | 4.795 x 1.855 x 1.835 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | 2.745 | ||||||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.545 / 1.555 | 1.545 / 1.555 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | |||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | |||||||
Trọng lượng (kg) | không tải | 1.985 | 2.000 | 2.005 | Cập nhật sau | 2.140 | 2.140 | |
toàn tải | 2.605 | 2.605 | 2.605 | 2.735 | 2.735 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 2TR-FE (2.7L) | 1GD-FTV (2.8L) | 1GD-FTV (2.8L) | ||
Số xi lanh | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xi lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | |||||
Dung tích xi-lanh | 2.393 | 2.393 | 2.393 | 2.694 | 2.755 | 2.755 | ||
Công suất (hp/rpm) | 147/3.400 | 147/3.400 | 147/3.400 | 164/5.200 | 201/3.400 | 201/3.400 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 400/1.600 | 400/1.600 | 400/1.600 | 245/4.000 | 245/4.000 | 500/1.600 | 500/1.600 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 175 | 170 | 170 | 175 | 160 | 180 | 180 | |
Chế độ lái | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hộp số | Số sàn | Số tự động | Số tự động | Số tự động | Số tự động | Số tự động | Số tự động | |
Hệ dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | |||
Hệ thống treo | trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||||
sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | |||||||
Trợ lực lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | |||||||
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | ||||||
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/60R18 | 265/65R17 | 265/60R18 | 265/60R18 | 265/60R18 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | |||||||
Phanh | trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | EURO 5 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 6.09 | 6.79 | 7.14 | Cập nhật sau | 7.07 | 7.32 | |
Kết hợp | 7.03 | 7.63 | 8.28 | 8.11 | 8.63 | |||
Trong đô thị | 8.65 | 9.05 | 10.21 | 9.86 | 10.85 | |||
Ngoại thất | ||||||||
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù | Trước | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Sau | - | - | LED | LED | LED | - | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Đèn chào mừng | - | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Sau | Có (gián đoạn) | Có (gián đoạn) | Có (gián đoạn) | Có (gián đoạn) | Có (gián đoạn) | Có (gián đoạn) | Có (gián đoạn) | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Ăng ten | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Chắn bùn | Trước + sau | Trước + sau | Trước + sau | Trước + sau | Trước + sau | Trước + sau | Trước + sau | |
Nội thất | ||||||||
Vô lăng | Loại | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | ||||||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | |||||||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |||||||
Lẫy chuyển số | - | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Cụm đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | - | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2") | |||||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da | Da | Da | Da | Da | |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thể thao | ||||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||||||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||||||
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng | |||||||
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | |||||||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | ||||||
Cửa gió sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hộp làm mát | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD cảm ứng 7" | Màn hình cảm ứng 9" navigation | |||||
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 | 11 JBLs | 11 JBLs | 11 JBLs | |
Cổng kết nối AUX | Có | Có | - | - | - | - | - | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Apple car play & Android auto | - | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động | - | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa) | ||||||
Cốp điều khiển điện | - | - | Mở cốp rảnh tay | Có | Có | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay | |
Trang bị an toàn | ||||||||
Hệ thống điều khiển hành trình | - | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống an toàn Toyota safety sense | Cảnh báo lệch làn đường | - | - | - | - | - | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | - | - | - | - | - | Có | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động | - | - | - | - | - | Có | Có | |
Chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | Có (A-TRC)/With (A-TRC) | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | ||
Hỗ trợ đỗ đèo | - | - | - | - | Có | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Camera | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Góc trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Góc sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Túi khí rèm | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Khung xe GOA | 3 điểm ELR, 7 vị trí | |||||||
Dây đai an toàn | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Quy trình mua xe Toyota Fortuner trả góp
Toyota Fortuner là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc SUV 7 chỗ. Nếu bạn muốn sở hữu mẫu xe này mà lại thiếu vốn, bạn có thể tham khảo về thủ tục vay mua xe Toyota Fortuner 2024 trả góp tại các ngân hàng cùng với mức lãi suất để sở hữu chiếc xe Nhật Bản.
Câu hỏi thường gặp về Toyota Fortuner
Giá lăn bánh của xe Toyota Fortuner 2024 là bao nhiêu?
Toyota Fortuner 2024 có 5 phiên bản khác nhau được bán tại Việt Nam. Giá lăn bánh của Fortuner 2024 dao động từ 1.164 đến 1.432 triệu tại Hà Nội và từ 1.183 đến 1.407 triệu tại TP. HCM tùy thuộc vào phiên bản.
Toyota Fortuner 2024 động cơ dầu có bao nhiêu phiên bản được bán tại Việt Nam?
Hiện nay, Fortuner 2024 được bán với 5 phiên bản khác nhau tại Việt Nam với các lựa chọn màu sắc như Trắng ngọc trai, Bạc, Đen, Nâu đồng, Trắng ngọc trai nóc đen, Nâu đồng nóc đen
Toyota Fortuner 2024 sẽ có điều gì mới?

Sau Innova, có vẻ như Toyota sẽ ra mắt Fortuner 2024 trong năm nay. Theo tin đồn, Thái Lan có thể sẽ là thị trường đầu tiên chào đón sự ra mắt của Toyota Fortuner 2024.
Điểm đáng chú ý nhất trên Toyota Fortuner 2024 là động cơ dầu mild hybrid, giúp tăng cường hiệu suất vận hành, tiết kiệm nhiên liệu và giảm khí thải ra môi trường.
Kiểu dáng mới của Toyota Fortuner không có nhiều thay đổi so với phiên bản 2023 hiện đang được bán ra, nhưng xe sẽ được trang bị nhiều tính năng mới. Ví dụ như hệ thống giải trí trung tâm có kích thước 9 inch, kết nối không dây với Android Auto và Apple CarPlay; camera 360 độ cải tiến...
Tóm lại

Toyota Fortuner từng là mẫu SUV 7 chỗ hot nhất tại Việt Nam từ năm 2020 trở về trước, thường xuyên giữ vị trí dẫn đầu trong phân khúc. Tuy nhiên, trước sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt từ các đối thủ Hàn Quốc, mẫu xe này đang dần mất đi sức hút trên thị trường doanh số. Một trong những nguyên nhân chính là giá cao của Toyota Fortuner.