Xe buýt là phương tiện di chuyển phổ biến và hiệu quả nhất tại Thủ đô ngày nay. Thông tin về bản đồ xe buýt Hà Nội, thời gian hoạt động, giá vé và lộ trình dưới đây sẽ giúp hành trình di chuyển của bạn trở nên thuận lợi hơn.
Cập nhật lộ trình, giá vé và bản đồ xe buýt Hà Nội mới nhất năm 2023 để không bỏ lỡ thông tin hữu ích. Đặc biệt, đối với sinh viên từ các tỉnh mới đến Thủ đô hoặc những người chưa quen biết với đường phố, xe buýt và bản đồ xe buýt Hà Nội là sự lựa chọn lý tưởng, tiện lợi và chi phí hợp lý.
1. Bản đồ xe buýt Hà Nội nội thành mới nhất
Hà Nội đã tiên phong trong việc sử dụng xe buýt để kết nối và phục vụ nhu cầu đi lại của cư dân. Cùng khám phá thêm thông tin về bản đồ xe buýt Hà Nội dưới đây!
Mã số |
Tuyến xe buýt |
Thời gian hoạt động |
Giá vé |
01 |
BX Gia Lâm - BX yên Nghĩa |
5:00 – 21:00 |
7.000 VNĐ |
02 |
Bác Cổ – BX Yên Nghĩa |
5:00 – 22:30 |
7.000 VNĐ |
03A |
BX Giáp Bát – BX Gia Lâm |
5:00 – 21:00 |
7.000 VNĐ |
03B |
BX Giáp Bát - Phúc lợi (Long Biên) |
6:15 – 20:00 |
7.000 VNĐ |
04 |
Long Biên – BX Nước Ngầm |
5:00 – 21:00 |
7.000 VNĐ |
05 |
KĐT Linh Đàm – Phú Diễn |
5:00 – 21:00 |
7.000 VNĐ |
06A |
BX Giáp Bát – Cầu Giẽ |
5:00 – 20:05 |
7.000 VNĐ |
07 |
Cầu Giấy – Nội Bài |
5:00 - 21:35 |
8.000 VNĐ |
08A |
Long Biên – Đông Mỹ |
5:05 - 22:30 |
7.000 VNĐ |
09 |
Bờ Hồ – Bờ Hồ |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
10A |
Long Biên - Từ Sơn |
5:05 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
11 |
CV Thống Nhất – HV Nông Nghiệp |
5:00 - 22:00 |
7.000 VNĐ |
12 |
CV Nghĩa Đô – Đại Áng |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
13 |
CV nước Hồ Tây – Cổ Nhuế |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
14 |
Bờ Hồ – Cổ Nhuế |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
15 |
BX Gia Lâm – Phố Nỉ |
5:00 - 19:30 |
9.000 VNĐ |
16 |
BX Mỹ Đình - BX Nước Ngầm |
5:00 – 21:00 |
7.000 VNĐ |
17 |
Long Biên – Nội Bài |
5:00 - 20:30 |
9.000 VNĐ |
18 |
ĐH.Kinh tế QD – ĐH.Kinh tế QD |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
19 |
Trần Khánh Dư – KVC Thiên đường Bảo Sơn |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
20A |
Cầu Giấy – BX Phùng |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
21A |
BX Giáp Bát – BX Yên Nghĩa |
5:00 - 21:07 |
7.000 VNĐ |
22A |
BX.Gia Lâm – TTTM.Big C Thăng Long |
5:00 - 22:30 |
7.000 VNĐ |
23 |
Nguyễn Công Trứ – Nguyễn Công Trứ |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
24 |
Long Biên – Cầu Giấy |
5:00 - 22:00 |
7.000 VNĐ |
25 |
BV Nam Thăng Long – BX Giáp Bát |
5:09 - 21:00 |
8.000 VNĐ |
26 |
Mai Động – SVĐ Quốc gia |
5:00 - 22:30 |
7.000 VNĐ |
27 |
BX.Nam Thăng Long – BX.Yên Nghĩa |
5:00 - 21:35 |
7.000 VNĐ |
28 |
BX Giáp Bát – ĐH Mỏ |
5:01 - 21:02 |
7.000 VNĐ |
29 |
BX Giáp Bát – Tân Lập |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
30 |
Mai Động – BX Mỹ Đình |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
31 |
Bách Khoa – Đại học Mỏ |
5:05 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
32 |
BX Giáp Bát – Nhổn |
5:00 - 22:30 |
7.000 VNĐ |
33 |
BX Yên Nghĩa – Xuân Đỉnh |
5:04 - 21:04 |
7.000 VNĐ |
34 |
BX Mỹ Đình – BX Gia Lâm |
5:00 - 21:10 |
7.000 VNĐ |
35A |
Trần Khánh Dư – BX.Nam Thăng Long |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
36 |
Yên Phụ – KĐT Linh Đàm |
5:05 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
37 |
BX Giáp Bát – Chương Mỹ |
5:06 - 21:01 |
7.000 VNĐ |
38 |
BX Nam Thăng Long – Mai Động |
5:05 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
39 |
CV.Nghĩa Đô – BV.Nội tiết TW |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
41 |
Nghi Tàm – BX Giáp Bát |
5:10 - 20:30 |
7.000 VNĐ |
42 |
Giáp Bát – Đức Giang |
5:10 - 20:30 |
7.000 VNĐ |
43 |
CV Thống Nhất – Đông Anh |
5:10 - 20:30 |
8.000 VNĐ |
44 |
Trần Khánh Dư – BX Mỹ Đình |
5:10 - 20:30 |
7.000 VNĐ |
45 |
Time City – BX Nam Thăng Long |
5:10 - 20:30 |
7.000 VNĐ |
46 |
BX Mỹ Đình – Đông Anh |
5:10 - 20:30 |
8.000 VNĐ |
47A |
BX Long Biên – Bát Tràng |
5:10 - 20:30 |
7.000 VNĐ |
48 |
TTTM Savico Long Biên – BX Nước Ngầm |
5:00 - 20:40 |
7.000 VNĐ |
49 |
Trần Khánh Dư – KĐT.Mỹ Đình II |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
50 |
Long Biên – SVĐ Quốc Gia |
5:00 - 21:09 |
7.000 VNĐ |
51 |
Trần Khánh Dư – CV Cầu Giấy |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
52A |
CV Thống nhất – Lệ Chi |
5:06 - 20:59 |
8.000 VNĐ |
53A |
Hoàng Quốc Việt – Đông Anh |
5:00 - 20:18 |
7.000 VNĐ |
55A |
KĐT Times City – Cầu Giấy |
5:20 - 20:20 |
7.000 VNĐ |
56A |
BX Nam Thăng Long – Núi Đôi |
4:45 - 20:45 |
8.000 VNĐ |
57 |
Nam Thăng Long – KCN Phú Nghĩa |
5:23 - 18:08 |
9.000 VNĐ |
58 |
Long Biên – Thạch Đà |
5:23 - 18:08 |
9.000 VNĐ |
59 |
TT Đông Anh – HV Nông nghiệp |
5:23 - 18:08 |
7.000 VNĐ |
60A |
KĐT Tứ Hiệp – Nam Thăng Long |
5:23 - 18:08 |
7.000 VNĐ |
20C |
Nhổn – Võng Xuyên |
5:23 - 18:08 |
9.000 VNĐ |
62 |
BX Yên Nghĩa – BX Thường Tín |
5:00 - 21:02 |
7.000 VNĐ |
63 |
KCN.Bắc Thăng Long – Tiến Thịnh |
5:00 - 20:30 |
8.000 VNĐ |
64 |
KCN.Bắc Thăng Long – Phố Nỉ |
5:00 - 21:05 |
9.000 VNĐ |
65 |
Thụy Lâm (Đông Anh) – Long Biên |
5:00 - 21:05 |
8.000 VNĐ |
72 |
BX Yên Nghĩa – Xuân Mai |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
84 |
KĐT Mỹ Đình – KĐT Linh Đàm |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
85 |
CV Nghĩa Đô – KĐT Văn Phú |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
86 |
Ga Hà Nội – SB Nội Bài |
5:05 - 21:40 |
35.000 VNĐ |
88 |
BX.Mỹ Đình – Xuân Mai |
5:05 - 18:30 |
9.000 VNĐ |
89 |
BX.Yên Nghĩa – BX.Sơn Tây |
5:00 - 18:56 |
9.000 VNĐ |
90 |
BX.Kim Mã – Cầu Nhật Tân – SB Nội Bài |
5:30 - 21:10 |
9.000 VNĐ |
91 |
BX.Yên Nghĩa – Phú Túc |
5:00 - 19:00 |
8.000 VNĐ |
92 |
Nhổn – Sơn Tây – Tây Đằng |
5:00 - 19:21 |
9.000 VNĐ |
93 |
Nam Thăng Long – Bắc Sơn |
5:00 - 18:49 |
9.000 VNĐ |
94 |
BX Giáp Bát – Kim Bài |
5:05 - 20:05 |
8.000 VNĐ |
95 |
Nam Thăng Long – Xuân Hòa |
5:00 - 19:30 |
8.000 VNĐ |
96 |
CV Nghĩa Đô – Đông Anh |
5:00 - 19:30 |
9.000 VNĐ |
97 |
Hoài Đức – CV Nghĩa Đô |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
98 |
Yên Phụ – Aeon Mall Long Biên |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
99 |
Kim Mã – BV Nội Tiết TW Cơ sở 2 |
5:00 - 21:30 |
7.000 VNĐ |
100 |
Long Biên – KĐT Đặng Xá |
5:00 - 20:10 |
7.000 VNĐ |
101 |
BX Giáp Bát – Vân Đình |
5:00 - 20:41 |
9.000 VNĐ |
102 |
BX Yên Nghĩa – Vân Đình |
5:00 - 20:00 |
9.000 VNĐ |
103 |
BX Mỹ Đình – Hương Sơn |
5:00 - 20:00 |
9.000 VNĐ |
104 |
Mỹ Đình – Bắc Linh Đàm |
5:00 - 21:06 |
7.000 VNĐ |
105 |
Đô Nghĩa – Cầu Giấy |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
106 |
KĐT.Mỗ Lao – Aeon Mall Long Biên |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
107 |
Kim Mã – Làng VH du lịch các dân tộc VN |
5:00 - 20:00 |
9.000 VNĐ |
108 |
BX Thường Tín – Minh Tân |
4:25 - 19:30 |
9.000 VNĐ |
08BCT |
Long Biên – Vạn Phúc |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
08B |
Long Biên – Vạn Phúc |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
03B |
BX.Nước Ngầm – Vincom – Phúc Lợi |
5:30 - 20:00 |
7.000 VNĐ |
06B |
BX Giáp Bát – Hồng Vân |
5:20 - 19:55 |
7.000 VNĐ |
09CT |
Trần Khánh Dư – Trần Khánh Dư |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
10B |
Long Biên – Trung Mầu |
5:10 - 20:20 |
7.000 VNĐ |
14CT |
Trần Khánh Dư – Cổ Nhuế |
5:00 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
16 |
BX Mỹ Đình – BX Nước Ngầm |
5:00 - 21:20 |
7.000 VNĐ |
20B |
Cầu Giấy – BX Sơn Tây |
5:10 - 20:15 |
9.000 VNĐ |
21B |
KĐT Pháp Vân – BX Mỹ Đình |
5:02 - 21:02 |
7.000 VNĐ |
22B |
KĐT Kiến Hưng – BX Mỹ Đình |
5:00 - 22:30 |
7.000 VNĐ |
35B |
Nam Thăng Long – Thanh Lâm |
5:00 - 20:00 |
7.000 VNĐ |
36CT |
Yên Phụ – KĐT Linh Đàm |
5:05 - 21:00 |
7.000 VNĐ |
47B |
ĐH.Kinh tế QD – Kiêu Kỵ |
5:00 - 19:50 |
8.000 VNĐ |
52B |
CV Thống Nhất – Đặng Xá |
5:03 - 20:55 |
7.000 VNĐ |
53B |
BX Mỹ Đình – KCN Quang Minh |
5:00 - 20:18 |
7.000 VNĐ |
55B |
TTTM Aeon Mall – Cầu Giấy |
5:00 - 20:40 |
7.000 VNĐ |
56B |
KĐT mới Sóc Sơn – Bắc Phú |
4:50 - 18:40 |
8.000 VNĐ |
60B |
BX.Nước Ngầm – BV.Bệnh Nhiệt Đới TW 2 |
5:30 - 20:00 |
8.000 VNĐ |
61 |
Vân Hà – CV.Cầu Giấy |
5:10 - 19:50 |
8.000 VNĐ |
06C |
BX Giáp Bát – Phú Minh |
5:10 - 19:50 |
8.000 VNĐ |
06D |
BX Giáp Bát – Tân Dân |
5:25 - 20:00 |
9.000 VNĐ |
06E |
BX Giáp Bát – Phú Túc |
5:45 - 18:15 |
9.000 VNĐ |
08ACT |
Long Biên – Đông Mỹ |
5:05 - 22:30 |
7.000 VNĐ |
BRT01 |
BX Yên Nghĩa – Kim Mã |
5:00 - 22:00 |
7.000 VNĐ |
22C |
BX Giáp Bát – KĐT Dương Nội |
5:00 - 21:30 |
7.000 VNĐ |
86CT |
Ga Hà Nội – Sân Bay Nội Bài |
5:05 - 21:40 |
35.000 VNĐ |
Điểm đến |
Các tuyến xe bus đi qua |
Hồ Gươm, phố cổ Hà Nội |
08, 09, 14, 31, 36, 86 |
Lăng Bác |
09, 22, 33, 45, 50 |
Văn Miếu Quốc Tử Giám |
02, 23, 32, 38, 41 |
Hồ Tây |
09A, 13, 14, 25, 31, 33, 41, 45, 60A |
Làng gốm Bát Tràng |
47A, 47B, 52B, 69 |
Vườn quốc gia Ba Vì |
20B, 71, 74, 77, 110 |
Chùa Hương |
75, 78, 103, 211, 215 |
>>> Khám phá ngay: Du lịch gần Hà Nội 1 ngày - TOP những điểm vui chơi khỏe và thú vị
Ngoài việc tham khảo bản đồ xe buýt Hà Nội, việc khám phá các điểm vui chơi cũng là một phần quan trọng giúp hành trình thú vị hơn. Trong đó, không thể bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm VinKE & Vinpearl Aquarium. Đây là trung tâm giải trí tọa lạc tại tầng B1, TTTM Vincom Mega Mall Times City, số 458 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Đây là điểm đến yêu thích của nhiều người với những trải nghiệm thú vị và độc đáo:
- Thủy cung Times City: thủy cung có đường hầm đầu tiên tại Thủ đô Hà Nội với tổng diện tích lên tới 4.000 m2 và sức chứa 3 triệu khối nước biển. Đây còn là ngôi nhà chung của hơn 30.000 sinh vật biển thuộc các phân khu khác nhau như: khu hang động bò sát, khu nước mặn, khu nước ngọt… Đến thủy cung, du khách sẽ không chỉ được tham quan, khám phá, check in cùng các loài sinh vật biển đa sắc màu mà còn được mãn nhãn chiêm ngưỡng những màn trình diễn dưới nước vô cùng đặc sắc.
- VinKE là một trong những khu vui chơi cho trẻ em ở Hà Nội siêu hot trong những năm gần đây. Nơi này được xây dựng theo mô hình khu vui chơi kết hợp với các hoạt động giáo dục vô cùng ý nghĩa. Tại VinKE, các bé có thể cùng cha mẹ thỏa thích vui đùa tại khu máy game với hàng trăm máy games và nhiều trò chơi thú vị như: leo núi, xe điện đụng... Điểm đặc biệt ở đây chính là khu hướng nghiệp, bé sẽ được tham gia vào các trò chơi hướng nghiệp như: bếp trưởng nhí, đài truyền hình, ngôi sao thời trang… để từ đó bé sẽ có những kiến thức nền tảng về các ngành nghề và phần nào định hướng cho tương lai.
>>> Đặt vé tham quan VinKE & Vinpearl Aquarium để làm hành trình khám phá Thủ đô thêm phần phong cách và độc đáo
3. Một số điều cần lưu ý khi di chuyển bằng xe bus Hà Nội
- Vào giờ cao điểm, hầu hết các xe buýt thường rất đông đúc. Đây là lúc mà kẻ móc túi thường xảy ra, vì vậy hãy luôn cảnh giác và bảo quản tài sản, đồ cá nhân cẩn thận nhé.
Hãy lên kế hoạch trước để xác định tuyến xe buýt và trạm bạn cần đến. Tại trạm xe, bạn có thể xem bản đồ tuyến xe bus Hà Nội hoặc hỏi tài xế hoặc phụ xe để có một hành trình dễ dàng hơn.
Nhớ nhường ghế cho người cao tuổi, phụ nữ mang thai và trẻ em khi đi xe buýt.
Hãy chuẩn bị tiền lẻ trước khi lên xe buýt. Việc này giúp quá trình mua vé và đón khách diễn ra nhanh chóng và thể hiện văn hóa lịch sự khi đi xe buýt.
Khi lên xe buýt, hãy đảm bảo bạn ngồi vững và chắc trên ghế và nắm chặt tay cầm, vì xe thường nghiêng lắc khi di chuyển.
Với bản đồ xe buýt Hà Nội, hành trình di chuyển trong Thủ đô sẽ trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn. Bạn sẽ không phải lo lắng về việc lạc hướng hoặc bắt xe sai tuyến. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về lộ trình, giá vé và bản đồ xe buýt Hà Nội mới nhất năm 2023. Hãy lưu lại thông tin hữu ích này để hành trình khám phá Hà Nội của bạn trở nên suôn sẻ, thú vị và tiện lợi hơn nhé!
>>> Đặt vé tham quan VinKE & Vinpearl Aquarium để trải nghiệm thêm nhiều niềm vui mới