Hazard trong màu áo Borussia Dortmund vào năm 2023 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Thorgan Ganael Francis Hazard | ||
Ngày sinh | 9 tháng 4, 1993 (31 tuổi) | ||
Nơi sinh | La Louvière, Bỉ | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí |
| ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Anderlecht | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1998–2003 | Royal Stade Brainois | ||
2003–2007 | Tubize | ||
2007–2011 | Lens | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | Lens | 14 | (0) |
2012–2015 | Chelsea | 4 | (1) |
2012–2014 | → Zulte Waregem (mượn) | 78 | (24) |
2014–2015 | → Borussia Mönchengladbach (mượn) | 30 | (3) |
2015–2019 | Borussia Mönchengladbach | 139 | (45) |
2019–2023 | Borussia Dortmund | 87 | (12) |
2023 | → PSV (mượn) | 9 | (1) |
2023– | Anderlecht | 12 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U15 Bỉ | 3 | (0) |
2008–2009 | U16 Bỉ | 12 | (4) |
2008–2010 | U17 Bỉ | 12 | (1) |
2010 | U18 Bỉ | 1 | (0) |
2011–2012 | U19 Bỉ | 23 | (10) |
2012–2014 | U21 Bỉ | 15 | (9) |
2013– | Bỉ | 47 | (9) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 2 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 12 năm 2022 |
Thorgan Ganael Francis Hazard (phát âm tiếng Pháp: [toʁɡɑ̃n azɑʁ]; sinh ngày 29 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Belgian Pro League Anderlecht và đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ ở vị trí tiền vệ tấn công hoặc tiền vệ cánh.
Là em trai của cựu cầu thủ bóng đá Eden Hazard, anh là một tuyển thủ trẻ và từng thi đấu ở các cấp độ đội tuyển U-16, U-17, U-18, U-19 và U-21 của Bỉ. Hazard đã được huấn luyện viên đội trẻ của Lens - Eric Assadourian mô tả là 'Một cầu thủ có kĩ thuật tài năng, người có thể tự mình quyết định trận đấu một cách dễ dàng' và Eden Hazard cũng khẳng định rằng anh tin Thorgan là cầu thủ giỏi hơn trong 2 anh em.
Thống kê
Câu lạc bộ
- Cho đến ngày 20 tháng 3 năm 2021
CLB | Mùa Giải | Giải đấu | Cup | Cup châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số Trận | Số Bàn Thắng | Số Trận | Số Bàn Thắng | Số Trận | Số Bàn Thắng | Số Trận | Số Bàn Thắng | ||
Lens | 2011–12 | 14 | 0 | 2 | 0 | — | 16 | 0 | |
Zulte Waregem | 2012–13 | 34 | 4 | 3 | 0 | — | 37 | 4 | |
2013–14 | 39 | 14 | 4 | 1 | 10 | 2 | 53 | 17 | |
Tổng cộng | 73 | 18 | 7 | 1 | 10 | 2 | 90 | 21 | |
Borussia Mönchengladbach | 2014–15 | 28 | 1 | 4 | 1 | 9 | 3 | 41 | 5 |
2015–16 | 29 | 4 | 3 | 2 | 4 | 0 | 36 | 6 | |
2016–17 | 23 | 6 | 2 | 1 | 8 | 4 | 33 | 11 | |
2017–18 | 34 | 10 | 3 | 1 | - | - | 37 | 11 | |
2018–19 | 33 | 10 | 2 | 3 | - | - | 35 | 13 | |
Tổng cộng | 147 | 31 | 14 | 8 | 21 | 7 | 183 | 46 | |
Borussia Dortmund | 2019–20 | 33 | 7 | 3 | 0 | 7 | 0 | 43 | 7 |
2020–21 | 9 | 1 | 3 | 1 | 6 | 1 | 18 | 3 | |
Tổng cộng | 42 | 8 | 6 | 1 | 13 | 1 | 60 | 10 | |
Tổng Sự nghiệp | 276 | 57 | 29 | 12 | 42 | 10 | 348 | 77 |
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 10 tháng 10 năm 2017 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Síp | Vòng loại World Cup 2018 | ||
2. | 18 tháng 11 năm 2018 | Swissporarena, Lucerne, Thụy Sĩ | Thụy Sĩ | UEFA Nations League 2018–19 | ||
3. | ||||||
4. | 16 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động Krestovsky, Saint Petersburg, Nga | Nga | Vòng loại Euro 2020 | ||
5. | 24 tháng 3 năm 2021 | Den Dreef, Leuven, Bỉ | Wales | Vòng loại World Cup 2022 | ||
6. | 3 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Hy Lạp | Giao hữu | ||
7. | 17 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch | Đan Mạch | Euro 2020 | ||
8. | 27 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động La Cartuja, Sevilla, Tây Ban Nha | Bồ Đào Nha | |||
9. | 13 tháng 11 năm 2021 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Belarus | Vòng loại World Cup 2022 |