Key takeaways |
---|
|
Từ vựng liên quan đến thứ ngày tháng trong tiếng Anh
Các ngày trong tuần
Từ vựng về các thứ trong tuần trong tiếng Anh:
Thứ | Thứ trong tiếng Anh | Phiên âm | Phát âm | Viết tắt |
---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Monday | /ˈmʌndeɪ/ | Mon | |
Thứ 3 | Tuesday | /ˈtjuːzdeɪ/ | Tue | |
Thứ 4 | Wednesday | /ˈwenzdeɪ/ | Wed | |
Thứ 5 | Thursday | /ˈθɜːzdeɪ/ | Thu | |
Thứ 6 | Friday | /ˈfraɪdeɪ/ | Fri | |
Thứ 7 | Saturday | /ˈsætədeɪ/ | Sat | |
Chủ nhật | Sunday | /ˈsʌndeɪ/ | Sun |
Cách sử dụng: Các thứ trong tuần thường đi với giới từ “on”
Nguồn: https://englishtestblog.com/
Ví dụ:
This class takes place on Friday every week. (Lớp học này diễn ra vào thứ 6 hàng tuần)
What do you usually do on Sunday? (Bạn thường làm gì vào ngày Chủ Nhật?)
Các ngày trong một tháng
Cách đọc các ngày trong tháng sẽ áp dụng cách đọc số thứ tự, như:
Ngày | Ngày trong tiếng Anh | Phát âm | Viết tắt |
---|---|---|---|
Ngày 1 | The first | 1st | |
Ngày 2 | The second | 2nd | |
Ngày 10 | The tenth |
| 10th |
Ngày 21 | The twenty first | 21st | |
Ngày 30 | The thirtieth | 30th |
Cách sử dụng: Các ngày trong tháng cũng thường đi với giới từ “on”
Ví dụ:
There is a regular meeting on the 1st of every month. (Có một buổi họp thường xuyên vào ngày 1 hàng tháng.)
We are going to have a trip on the 18th this month. (Chúng ta sẽ có một chuyến đi vào ngày 18 tháng này.)
Các tháng trong một năm
Từ vựng về các tháng trong năm
Tháng | Tháng trong tiếng Anh | Phiên âm | Phát âm | Viết tắt |
---|---|---|---|---|
Tháng 1 | January | /ˈdʒænjuəri/ | Jan | |
Tháng 2 | February | /ˈfebruəri/ | Feb | |
Tháng 3 | March | /mɑːtʃ/ | Mar | |
Tháng 4 | April | /ˈeɪprəl/ | Apr | |
Tháng 5 | May | /meɪ/ | May | |
Tháng 6 | June | /dʒuːn/ | June | |
Tháng 7 | July | /dʒuˈlaɪ/ | Jul | |
Tháng 8 | August | /ɔːˈɡʌst/ | Aug | |
Tháng 9 | September | /sepˈtembə(r)/ | Sep | |
Tháng 10 | October | /ɒkˈtəʊbə(r)/ | Oct | |
Tháng 11 | November | /nəʊˈvembə(r)/ | Nov | |
Tháng 12 | December | /dɪˈsembə(r)/ | Dec |
Cách sử dụng: Các tháng trong năm thường đi với giới từ “in”
Nguồn: https://englishtestblog.com/
Các giới từ trong tiếng anh thường gặp
Giới từ chỉ thời gian
Ví dụ:
It often rains a lot in July here. (Trời thường mưa rất nhiều vào tháng 7 ở đây.)
Vietnam’s Luner New Year often takes place in January or February. (Tết Âm lịch ở Việt Nam thường diễn ra vào tháng 1 hoặc tháng 2.)
Năm học
Có 2 cách đọc năm chính xác:
Đọc như số có nhiều chữ số trong tiếng Anh:
2021: Two thousand and twenty one
2003: Two thousand and three
938: Nine hundred and thirty eight
Chia làm 2 phần, 2 chữ số phía trước và 2 chữ số phía sau (đối với số có 4 chữ số)
2022: Twenty twenty two
2017: Twenty seventeen
1968: Nineteen sixty eight
Cách sử dụng: Các năm thường đi với giới từ “in”
Ví dụ:
There was a historic tsunami in japan in 2002. (Có một trận sóng thần lịch sử ở Nhật Bản vào năm 2002.)
This new policy will take effect in 2023. (Chính sách mới này sẽ có hiệu lực vào năm 2023.)
Cách đọc & viết thứ ngày tháng kết hợp
Phương pháp viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh
Thứ, ngày, tháng, năm
Ví dụ: What day is it today? - It’s Wednesday, July 28th 2020. (Hôm nay ngày mấy vậy? - Thứ 4, ngày 28 tháng 7 năm 2020.)
Thứ, tháng, ngày, năm
Ví dụ: What day is it today? - It’s Wednesday, 28th July 2020. (Hôm nay ngày mấy vậy? - Thứ 4, ngày 28 tháng 7 năm 2020.)
Phương pháp đọc thứ ngày tháng trong tiếng Anh
Tháng + the + ngày
Ví dụ: When is your birthday? - On December the 16th. (Sinh nhật bạn khi nào vậy? - Ngày 16 tháng 12.)
The + ngày + of + tháng
Ví dụ: When is your birthday? - On the 16th of December. (Sinh nhật bạn khi nào vậy? - Ngày 16 tháng 12.)
Một số từ vựng khác về thời gian
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
On/at the weekend | - | - | vào cuối tuần |
Every day/month/year | - | - | mỗi ngày/tháng/năm |
A fortnight (n) | /ˈfɔːtnaɪt/ | 2 tuần; nửa tháng | |
Daily/monthly/yearly/annually (adv.) | - | - | hàng ngày/tháng/năm |
A decade (n) | /ˈdekeɪd/ | một thập kỷ (10 năm) | |
A century (n) | /ˈsentʃəri/ | một thế kỷ (100 năm) | |
A millennium (n) | /mɪˈleniəm/ | một thiên niên kỷ (1000 năm) | |
Spring (n) | /sprɪŋ/ | mùa xuân | |
Summer (n) | /ˈsʌmə(r)/ | mùa hè | |
Autumn (n) | /ˈɔːtəm/ | mùa thu | |
Winter (n) | /ˈwɪntə(r)/ | mùa đông |
Bài tập về viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh
21/2/2019
3/6/1994
Wed, 7/8/2030
Sun, 1/1/1001
30/11/1305
Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng cách viết thứ ngày tháng chính xác:
Hôm nay là Thứ 3, 27/7/2021.
Kỳ học mùa thu sẽ bắt đầu vào ngày 22/9/2022.
Đã có một vụ tai nạn nghiêm trọng ở con đường này vào ngày 8/8/2020.
Giao thừa là ngày 31/12 hàng năm.
2/9 là ngày Quốc khánh Việt Nam.
Gợi ý làm bài
Bài 1:
February the 2nd (second)/The 2nd (second) of February, twenty twenty one.
June the 3rd (third)/The 3rd (third) of June, nineteen ninety four
Wednesday, August the 7th (seventh)/The 7th (seventh) of August, twenty thirty
Sunday, January the 1st (first)/The 1st (first) of January, ten o one.
November the 30th (thirtieth)/The 30th (thirtieth) of November, thirteen o five.
Today is Tuesday, July 27th/27th July 2021.
Exercise 2:
The Fall Semester will commence on September 22nd/22nd September 2022.
There was a severe accident on this road on August 8th/8th August 2020.
New Year’s Eve falls on December 31st/31st December every year.
September 2nd/2nd September marks Vietnam’s Independence Day.