
Thực vật hạt trần | |
---|---|
Lá kim của cây vân sam trắng (Picea glauca) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Phân giới (subregnum) | Embryophyta |
Nhánh | Tracheophyta |
Nhánh | Spermatophyta |
Các ngành | |
Pinophyta - Thông |
Thực vật hạt trần, hoặc còn gọi là thực vật khỏa tử, là nhóm thực vật có hạt mà các hạt không được bao bọc trong quả, mà được hình thành trên các cấu trúc giống như hình nón. Tên 'gymnospermae' có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là 'hạt trần', cho thấy sự khác biệt so với thực vật hạt kín, nơi hạt được bao bọc bên trong quả.
Việc sản xuất hạt là đặc điểm phân biệt thực vật hạt trần với các nhóm thực vật khác có mạch. Cùng với thực vật hạt kín, chúng tạo thành nhóm thực vật có hạt, thuộc vào đại bộ thực vật có mạch.
Thực vật hạt trần là loại thực vật dị bào tử, trong đó các tiểu bào tử phát triển thành hạt phấn hoa và các đại bào tử được giữ lại trong noãn. Sau khi thụ phấn, tiểu bào tử kết hợp với đại bào tử để hình thành phôi, sau đó phát triển thành hạt. Hạt là thể bào tử ở trạng thái nghỉ.

Trong các hệ thống phân loại cổ điển, thực vật hạt trần được xem là một nhóm 'tự nhiên'. Tuy nhiên, các phát hiện hóa thạch đã chỉ ra rằng thực vật hạt kín có nguồn gốc từ tổ tiên là thực vật hạt trần, làm cho thực vật hạt trần trở thành một nhóm cận ngành nếu gộp cả các đơn vị phân loại đã tuyệt chủng. Các phân nhánh học hiện đại yêu cầu các đơn vị phân loại phải là đơn ngành, tức là có thể truy nguyên từ tổ tiên chung và bao gồm toàn bộ hậu duệ của tổ tiên đó. Do đó, mặc dù thuật ngữ thực vật hạt trần vẫn được dùng để chỉ các thực vật có hạt không phải là thực vật hạt kín, các thực vật trước đây được gọi là thực vật hạt trần thường được phân chia thành 4 nhóm chính, mỗi nhóm tương đương với một đơn vị ngành trong giới thực vật.
- Pinophyta - Thông
- Ginkgophyta - Bạch quả
- Cycadophyta - Tuế
- Gnetophyta - Gnetum (Dây gắm), Ephedra (Ma hoàng), Welwitschia (hai lá)
Các nghiên cứu phát sinh loài ở cấp độ phân tử về các đơn vị phân loại hiện có cho thấy mâu thuẫn với các dữ liệu hình thái học về việc chúng là nhóm đơn ngành hay cận ngành, đặc biệt khi so sánh với thực vật hạt kín. Vấn đề chính là nhóm dây gắm (Gnetophyta) có phải là đơn vị phân loại có quan hệ chị-em với thực vật hạt kín hay không, hoặc chúng có phải là đơn vị phân loại liên quan đến các dạng thực vật hạt trần còn tồn tại khác hay không.
Vai trò
- Cung cấp gỗ chất lượng cao và thơm
- Trồng làm cảnh
- Được sử dụng làm thực phẩm
- Sản xuất tinh dầu
- Có giá trị khoa học
- Trồng làm cảnh
- Xuất khẩu
Đặc điểm
- Thực vật hạt trần cấp cao với các đặc điểm chung
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển mạnh mẽ: Thân gỗ cao, nhiều cành tỏa, lá kim, cành con mang từ 2-3 lá.
- Thân có hệ mạch dẫn hoàn chỉnh gồm Mạch Rây và Mạch Gỗ
- Sống được trong nhiều môi trường khác nhau
- Cơ quan sinh sản là nón: nón đực nhỏ, màu vàng, mọc thành cụm, nhỏ hơn nón cái; nón cái lớn hơn, màu xanh chuyển nâu khi chín, mọc riêng lẻ, cấu tạo gồm trục, vảy và tế bào sinh dục cái (Noãn)
- Sinh sản bằng hạt trần nằm trên lá noãn dở.
- Bowe L. Michelle, Gwénaële Coat và Claude W. dePamphilis. 2000. Nghiên cứu phân loại thực vật có hạt dựa trên ba thành phần bộ gen: Các thực vật hạt trần hiện nay là đơn ngành và quan hệ gần gũi nhất của nhóm Gnetales là các loài thông. Proceedings of the National Academy of Sciences 97: 4092-4097 (Tóm tắt).
- Soltis Douglas E., Pamela S. Soltis và Michael J. Zanis. 2002. Phân loại thực vật có hạt dựa trên bằng chứng từ tám gen. American Journal of Botany 89: 1670-1681 (Tóm tắt Lưu trữ 2012-07-10 tại Archive.today).
- Chaw, Shu-Miaw, Christopher L. Parkinson, Yuchang Cheng, Thomas M. Vincent và Jeffrey D. Palmer. 2000. Phân loại thực vật có hạt dựa trên ba bộ gen thực vật: Đơn ngành của thực vật hạt trần hiện nay và nguồn gốc của Gnetales từ các loài thông. Proceedings of the National Academy of Sciences 97: 4086-4091 (Tóm tắt).
Liên kết ngoài
- Cơ sở dữ liệu về thực vật hạt trần


_-_Nationalmuseum_-_15723.tif/lossy-page1-200px-Carl_von_Linné,_1707-1778,_botanist,_professor_(Alexander_Roslin)_-_Nationalmuseum_-_15723.tif.jpg)
Thực vật học | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lịch sử thực vật học | |||||||||||
Phân ngành |
| ||||||||||
Các nhóm thực vật |
| ||||||||||
Hình thái học (từ vựng) |
| ||||||||||
|
| ||||||||||
Phát triển thực vật và dạng sống |
| ||||||||||
Sinh sản
|
| ||||||||||
Phân loại thực vật |
| ||||||||||
Từ điển | Thuật ngữ thực vật học • Thuật ngữ hình thái thực vật học | ||||||||||
Thể loại |

