Khi tiễn ai đó đi xa, thường người ta chúc “Thượng lộ bình an”. Vậy Thượng lộ bình an tiếng Trung có nghĩa là gì? Trong bài viết dưới đây, Mytour sẽ giải thích chi tiết cụm từ này để bạn có thể sử dụng chính xác, cùng khám phá nhé!
I. Thượng lộ bình an tiếng Trung là gì?
Thượng lộ bình an tiếng Trung là 一路平安, phiên âm là Yī lù píng ān. Nghĩa Hán Việt là “nhất lộ bình an”. Thành ngữ này mang ý nghĩa là chúc lên đường bình an trong trường hợp ai đó sắp đi xa. Người ta thường sử dụng câu này để chúc người đó đi đường bình an vô sự, thuận lợi và gặp may mắn trong suốt chuyến hành trình.
II. Từ vựng liên quan đến chủ đề chúc thượng lộ bình an tiếng Trung
Nếu muốn chúc ai đó lên đường thượng lộ bình an tiếng Trung, điều trước tiên, bạn cần có đủ vốn từ vựng tiếng Trung liên quan. Mytour cũng đã hệ thống lại khá đầy đủ danh sách các từ vựng liên quan đến chủ đề này dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 想 | xiǎng | Muốn, mong muốn |
2 | 该 | gāi | Nên |
3 | 保重 | bǎozhòng | Bảo trọng, thận trọng |
4 | 愉快 | yúkuài | Vui vẻ |
5 | 幸运 | Xìngyùn | May mắn |
6 | 告辞 | Gàocí | Chia tay, cáo từ |
7 | 一直 | yīzhí | Luôn luôn |
8 | 起飞 | qǐfēi | Cất cánh |
9 | 降落 | jiàngluò | Hạ cánh |
10 | 希望 | xīwàng | Hi vọng |
11 | 问候 | wènhòu | Chào hỏi, hỏi thăm |
12 | 平安 | píngān | Bình an, mạnh khỏe |
13 | 来信 | láixìn | Gửi thư |
III. Những thành ngữ/ mẫu câu chúc thượng lộ bình an tiếng Trung
Dưới đây là một số thành ngữ tiếng Trung/mẫu câu chúc thượng lộ bình an tiếng Trung phổ biến mà Mytour đã tổng hợp khá đầy đủ. Hãy lưu lại để áp dụng ngay từ bây giờ nhé!
1. Khi tiễn người thân đi nước ngoài
STT | Mẫu câu chúc thượng lộ bình an tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 一路顺风! | yílù shùnfēng! | Lên đường thuận lợi! |
2 | 一切顺利! | yíqiè shùnlì! | Mọi chuyện suôn sẻ! |
3 | 一帆风顺! | yī fān fēng shùn! | Thuận buồm xuôi gió! |
4 | 祝你好运! | zhù nǐ hǎo yùn! | Chúc anh may mắn! |
5 | 希望我们以后还会再见面! | xīwàng wǒmen yǐhòu hái huì zài jiànmiàn! | Mong rằng sau này chúng ta sẽ gặp lại nhau! |
6 | 希望马上能再见到你! | xīwàng mǎshàng néng zài jiàn dào nǐ! | Hy vọng có thể gặp lại bạn sớm! |
7 | 有空给我打电话! | yǒu kòng gěi wǒ dǎ diànhuà! | Có thời gian thì hãy gọi cho tôi nhé! |
8 | 保持联系啊! | bǎochí liánxì a! | Giữ liên lạc đấy nhé! |
9 | 别忘了写信! | bié wàngle xiě xìn! | Đừng quên viết thư về cho tớ nhé! |
10 | 祝你成功,盼你早日凯旋! | zhù nǐ chénggōng, pàn nǐ zǎorì kǎixuán! | Chúc bạn thành công, sớm có chiến thắng trở về nha! |
11 | 保重,再见了! | bǎozhòng, zàijiànle! | Bảo trọng, tạm biệt nhé! |
12 | 路上多保重! | lùshàng duō bǎozhòng! | Đi đường cẩn thận nhé! |
13 | 我会想你的! | wǒ huì xiǎng nǐ de! | Tôi sẽ nhớ bạn lắm đấy! |
2. Khi ai đó đi du lịch
STT | Mẫu câu chúc thượng lộ bình an tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 好好玩! | Hǎohao wán | Đi chơi vui nhé! |
2 | 祝你旅途愉快! | zhù nǐ lǚtú yúkuài! | Chúc bạn có chuyến hành trình vui vẻ! |
3 | 再见!祝你一路平安! | zàijiàn, zhù nǐ yílù píng’ān! | Tạm biệt! Chúc bạn lên đường bình an nhé! |
4 | 好好玩,明天/ 下周见! | Hǎohao wán, míngtiān/ xià zhōu jiàn! | Đi chơi vui vẻ, tuần sau gặp lại nhé! |
5 | 回来时,别忘了给我带礼物。 | Huílái shí, bié wàngle gěi wǒ dài lǐwù. | Đừng quên mua quà về nha! |
3. Những mẫu câu giao tiếp thông dụng khác
STT | Mẫu câu chúc thượng lộ bình an tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 小心慢走! | xiǎoxīn màn zǒu! | Đi cẩn thận nha! |
2 | 再来啊! | zài lái a! | Lần sau lại đến nhé! |
3 | 明天/ 下周见! | míngtiān/ xià zhōu jiàn! | Ngày mai/ tuần sau gặp lại nhé! |
4 | 请代我向……问好! | qǐng dài wǒ xiàng …. wènhǎo! | Gửi lời hỏi thăm đến… giúp tôi nhé! |
5 | 希望你能再来! | xīwàng nǐ néng zàilái | Hy vọng bạn sẽ lại đến tiếp! |
Do đó, Mytour đã thuyết minh chi tiết về lời chúc thượng lộ bình an trong tiếng Trung. Hy vọng rằng, những chia sẻ này sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung thông dụng.