Từ Vựng
1. Nhìn vào các hình ảnh. Viết từ đúng vào chỗ trống.
1. Our new _______ is very nice.
Đáp án: uniform (đồng phục).
2. I have a red ________.
Đáp án: pencil sharpener (cái chuốt bút chì).
3. This is my ______ for writing English words.
Đáp án: notebook (quyển vở).
4. We often use a _______ in a maths class.
Đáp án: compass (com-pa).
5. Can you lend me your _______ for a minute?
Đáp án: calculator (máy tính cầm tay).
6. My new ________ is short.
Đáp án: ruler (thước kẻ).
2. Kết hợp các từ trong A với các từ/cụm từ trong B.
1. e (study new words).
2. d (do exercise).
3. b (play the piano).
4. a (have lunch).
5. c (wear a uniform).
Ngữ Pháp
3. Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn.
1. He (come)_________ from Da Nang.
Đáp án: comes
Giải thích: Đề bài yêu cầu sử dụng thì hiện tại đơn. Với chủ ngữ là He thì động từ cần bổ sung “s” hoặc “es” vào phía cuối. Vì vậy, đáp án là “comes”.
2. - Do you learn Russian?
- No, I (not do)_______.
Đáp án: don’t
Giải thích: Đề bài yêu cầu sử dụng thì hiện tại đơn. Với chủ ngữ là I thì động từ được giữ nguyên mẫu. Trong câu này, câu trả lời được viết ở dạng phủ định. Vì vậy, đáp án là “don’t”.
3. She always (walk)_______ to school with her friends.
Đáp án: walks
Giải thích: Đề bài yêu cầu sử dụng thì hiện tại đơn. Với chủ ngữ là She thì động từ cần bổ sung “s” hoặc “es” vào phía cuối. Vì vậy, đáp án là “walks”.
4. I often (do)_______ my homework after school.
Đáp án: do
Giải thích: Đề bài yêu cầu sử dụng thì hiện tại đơn. Với chủ ngữ là I thì động từ được giữ nguyên mẫu. Vì vậy, đáp án là “do”.
5. Mr Nam (teach)______ history at my school.
Đáp án: teaches
Giải thích: Đề bài yêu cầu sử dụng thì hiện tại đơn. Với chủ ngữ là Mr Nam thì động từ cần thêm “s” hoặc “es” vào phía cuối. Vì vậy, đáp án là “teaches”.
4. Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house (1. be) ______ near his new school.
Đáp án: is
Giải thích: Chủ ngữ trong câu là “his house” thì động từ phải được chia ở dạng thức số ít. Vì vậy, đáp án là “is”.
Everyday, he (2. have) ______ breakfast at 6 o’clock.
Đáp án: has
Giải thích: Trong câu trên có trạng ngữ là everyday (hằng ngày) báo hiệu một hoạt động xảy ra hằng ngày nên câu này sẽ sử dụng thì hiện tại đơn với chủ ngữ là “he” thì động từ phải được chia ở dạng thức số ít. Vì vậy, đáp án là “has”.
Then he (3. walk) _______ to school with his friends.
Đáp án: walks
Giải thích: Chủ ngữ trong câu là “he” thì động từ phải được chia ở dạng thức số ít. Trong câu này, động từ cần bổ sung “s” hoặc “es” vào phía cuối. Vì vậy, đáp án là “walks”.
Hoang and his friends (4. study) _______ in grade 6 at An Son School.
Đáp án: study
Giải thích: Chủ ngữ trong câu là “Hoang and his friends” nên động từ được giữ nguyên mẫu. Vì vậy, đáp án là “study”.
Hoang (5. like) _______ his new school.
Đáp án: likes
Giải thích: Chủ ngữ trong câu là “Hoang” nên động được phải được chia ở dạng thức số ít. Trong câu này, động từ cần bổ sung “s” hoặc “es” vào phía cuối. Vì vậy, đáp án là “likes”.
5. Đặt các trạng từ trong ngoặc vào đúng vị trí trong mỗi câu.
1. I remember to do my homework. (always)
Đáp án: I always remember to do my homework.
Giải thích: Trạng từ thường được đặt ở trước động từ chính (remember) trong câu.
2. Nick gets good marks in exams. (usually)
Đáp án: Nick usually gets good marks in exams.
Giải thích: Trạng từ thường được đặt ở trước động từ chính (gets) trong câu.
3. We do not see a rabbit in town. (often)
Đáp án: We do not often see a rabbit in town.
Giải thích: Trạng từ thường được đặt ở trước động từ chính (see) trong câu.
4. I read in bed at night. (rarely)
Đáp án: I rarely read in bed at night.
Giải thích: Trạng từ thường được đặt ở trước động từ chính (read) trong câu.
5. Do you sing in the shower? (sometimes)
Đáp án: Do you sometimes sing in the shower?
Giải thích: Trạng từ thường được đặt ở trước động từ chính (sing) trong câu.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 1 Looking Back. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ Mytour hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success.
Giải Tiếng Anh 6 Unit 4 - My Neighbourhood:
Từ vựng - Tiếng Anh 6 Unit 4
Getting Started - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 38, 39 tập 1)
A Closer Look 1 - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 40 tập 1)
A Closer Look 2 - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 41, 42 tập 1)
Communication - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 43 tập 1)
Skills 1 - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 44 tập 1)
Skills 2 - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 45 tập 1)
Looking Back - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 46 tập 1)
Project - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 47 tập 1)
Tác Giả: Trần Linh Giang
Tài Liệu Tham Khảo
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 1 - Thành Công Toàn Cầu. NXB Giáo Dục Việt Nam.