Listening Exercise
1. Janet, a student at Palmer School in the United States, discusses her school experience. Predict responses to the following questions.
1. Do you think the students there wear uniforms?
Đáp án: Yes, I do
Giải thích: Vì đa số học sinh thường sẽ mặc đồng phục đến trường theo quy định của nhà trường. Vì vậy, dự đoán sẽ là có.
2. Do they learn Vietnamese as a foreign language?
Đáp án: Yes, they do
Giải thích: Trong bài có hình ảnh cô giáo đang dạy tiếng Việt cho các bạn học sinh. Vì vậy, dự đoán sẽ là có.
Listen to the speech and verify your assumption.
1. Do you think the students there wear uniforms?
Đáp án: Yes, I do
Từ khóa câu hỏi: wear uniforms
Vị trí thông tin: “We wear our uniforms every day, but today we aren’t”
Giải thích: Thông tin trong bài đọc cung cấp là các học sinh phải mặc đồng phục mỗi ngày. Vì vậy, đáp án ở đây là “Yes”.
2. Do they learn Vietnamese as a foreign language?
Đáp án: Yes, they do
Từ khóa câu hỏi: learn Vietnamese
Vị trí thông tin: “I have two hours study Vietnamese every week”
Giải thích: Janet có nhắc đến trong bài nghe rằng mỗi tuần bạn ấy có hai giờ học tiếng Việt. Vì vậy. đáp án ở đây là “Yes”.
2. Replay the recording and select the appropriate answer A or B.
1. Janet’s favourite teacher is her ______ teacher.
A. maths
B. science
Đáp án: A
Từ khóa: favourite teacher
Vị trí thông tin: “...and my favourite teacher is Mrs.Smith. She teaches us maths.”
Giải thích:
-
Đáp án A có từ “maths” trùng khớp với thông tin trong bài nghe. Vì vậy, đáp án là A.
Đáp án B không có thông tin trong bài nghe. Vì vậy, loại đáp án B.
-
2. Today Janet ______ her uniform.
A. is wearing
B. isn’t wearing
Đáp án: B
Từ khóa: Today, uniform
Vị trí thông tin: “We wear our uniforms every day, but today we aren’t”
Giải thích:
Đáp án A đề cập đến việc Janet mặc đồng phục đến trường vào hôm nay. Điều này trái ngược với thông tin được cung cấp trong bài nghe. Vì vậy, loại đáp án A.
Đáp án B xuất hiện trong bài nghe khi Janet nói rằng các học sinh trong trường mặc đồng phục đi học mỗi ngày nhưng hôm nay họ không cần phải mặc. Vì vậy, đáp án là B.
3. Janet studies _______ for two hours a week.
A. English
B. Vietnamese
Đáp án: B
Từ khóa: two hours a week
Vị trí thông tin: “I have two hours to study Vietnamese a week.”
Giải thích:
Đáp án A không được đề cập đến trong bài nghe. Vì vậy, loại đáp án A
Đáp án B là đáp án xuất hiện trong bài nghe khi Janet nói rằng bạn ấy có 2 giờ đồng hồ mỗi tuần để học tiếng Việt. Vì vậy, đáp án là B.
4. Janet usually does her homework _______.
A. in the library
B. at home
Đáp án: A
Từ khóa: does her homework
Vị trí: “I usually do my homework in the library.”
Giải thích:
Đáp án A xuất hiện trong bài khi Janet nói rằng bạn ấy thường làm bài tập về nhà ở thư viện. Vì vậy,đáp án là A.
Đáp án B không xuất hiện trong bài nghe. Vì vậy, loại đáp án B.
5. Her class is going to have a biology lesson _______.
A. on a farm
B. in the classroom
Đáp án: A
Từ khóa: a biology lesson
Vị trí: “We’re going to have a biology lesson on a farm.”
Giải thích:
Đáp án A xuất hiện trong bài khi Janet nói rằng lớp của bạn ấy sẽ có một buổi học môn Sinh học ở một nông trại. Vì vậy, đáp án là A.
Đáp án B không xuất hiện trong bài nghe. Vì vậy, loại đáp án B.
Writing Task
3. Provide responses to the following inquiries regarding your educational institution.
1. What is the name of your school?
Đáp án: My school’s name is Sunshine School. (Trường của tôi tên là trường Ánh Dương.)
2. Where is your school?
Đáp án: My school is on Le Dai Hanh Street. (Trường tôi nằm trên đường Lê Đại Hành.)
3. How many classes does your school have?
Đáp án: There are 20 classes in my school. (Trường tôi có 20 lớp.)
4. What do students do at your school?
Đáp án: Students at my school join many interesting clubs like the art club or the English club. (Học sinh ở trường tôi tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị như câu lạc bộ nghệ thuật hoặc câu lạc bộ tiếng Anh.)
5. What do you like about your school?
Đáp án: I like my teachers and friends at my school because they are very nice and friendly. (Tôi thích thầy cô và bạn bè ở trường vì họ rất tốt và thân thiện.)
4. Utilize the responses from 3 to compose a passage of 40-50 words regarding your educational institution. You may consult the provided reading materials for assistance.
Đáp án: My school is Sunshine School. It is on Le Dai Hanh Street. It has 20 classes. It is a very good school. Here students can join many interesting clubs like the art club or the English club. Teachers and friends at my school are nice and friendly. I love my school very much.
(Trường của tôi tên là trường Ánh Dương. Nó tọa lạc trên đường Lê Đại Hành. Trường tôi có 20 lớp. Nó là một ngôi trường rất tốt. Tại đây, học sinh có thể tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị như câu lạc bộ nghệ thuật hoặc câu lạc bộ tiếng Anh. Thầy cô và bạn bè thì rất thân thiện. Tôi rất yêu ngôi trường của mình.)
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ Mytour hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success.
Giải Tiếng Anh 6 Unit 4 - My Neighbourhood:
Từ vựng - Tiếng Anh 6 Unit 4
Getting Started - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 38, 39 tập 1)
A Closer Look 1 - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 40 tập 1)
A Closer Look 2 - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 41, 42 tập 1)
Communication - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 43 tập 1)
Skills 1 - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 44 tập 1)
Skills 2 - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 45 tập 1)
Looking Back - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 46 tập 1)
Project - Tiếng Anh 6 Unit 4 (trang 47 tập 1)
Author: Trần Linh Giang
Reference Materials
Hoàng, Văn Vân. English 6 Volume 1 - Global Success. Publishing House of Education Vietnam.