Giới thiệu
Các từ tiếng Anh có thể mượn toàn bộ một từ vựng trong ngôn ngữ Latin hoặc một phần để làm các tiền tố (prefix) hay hậu tố (suffix) ghép vào một từ gốc (root), từ đó làm thay đổi ý nghĩa của từ gốc. Việc hiểu biết các mặt nghĩa của những từ hay thành phần từ trong tiếng Latin có thể giúp người học tiếng Anh mở rộng vốn từ vựng cũng như ghi nhớ tốt hơn các từ vựng đã học. Với mục đích trên, bài viết sẽ đề cập đến các khía cạnh của ngôn ngữ Latin, mối quan hệ giữa tiếng Latin và tiếng Anh cũng như điểm qua các từ tiếng Anh phổ biến được đúc kết từ ngôn ngữ Latin.
Tiếng Latin và lợi ích của việc học tiếng Latin với người học tiếng Anh
Mở rộng vốn từ vựng
Theo một nghiên cứu, khoảng 29% từ vựng trong tiếng Anh hiện đại chịu ảnh hưởng của ngôn ngữ Latin. Vì vậy, người học có thể mở rộng được vốn từ tiếng Anh nhờ hiểu biết nghĩa của các từ trong tiếng Latin.
Ví dụ:
Mortuus – có nghĩa là cái chết trong ngôn ngữ Latin. Trong tiếng Anh, ta có thể thấy có nhiều từ tiếng Anh có gốc “Mort-” tương tự (Mortality, Mortal). Tất cả những từ này đều truyền đạt một ý nghĩa nào đó liên quan đến cái chết. Cụ thể, Mortality (danh từ) có nghĩa là sự chết, việc có khả năng chết đi (không bất tử), mortal (tính từ) có nghĩa là có thể chết đi. Như vậy, có thể thấy, ngoài từ “death”, tiếng Anh còn có những cách khác để miêu tả cái chết.
Đoán nghĩa của từ vựng tiếng Anh
Khi đọc một văn bản, bài viết tiếng Anh học thuật với nhiều từ vựng tiếng Anh học thuật, chuyên môn, người học có thể sẽ gặp khó khăn trong việc lĩnh hội nội dung của bài viết. Do phần lớn các từ vựng tiếng Anh sử dụng trong các lĩnh vực học thuật như: khoa học, y khoa, kỹ thuật, kinh tế, … có nguồn gốc từ ngôn ngữ Latin, người học có thể vận dụng vốn hiểu biết về nghĩa của các từ trong tiếng Latin để suy ra nghĩa của một số từ trong tiếng Anh.
Ví dụ:
Tiền tố Mal- sẽ bổ sung thêm ý nghĩa sai hoặc xấu cho danh từ theo sau nó. Một số từ có tiền tố Mal-
- Malnutrition – suy dinh dưỡng;
- Malfunction: sai chức năng;
- Malformation: dị dạng (sự hình thành sai)
Tăng cường khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Anh
Để ghi nhớ các từ vựng tốt hơn, người học thường sử dụng phương pháp chunking – nhóm các từ vựng có chung một chủ đề, thông tin, ý nghĩa hay chính tả tương tự nhau. Việc biết nghĩa của các tiền tố, hậu tố hay từ gốc Latin giúp người học có thêm nhiều thông tin liên quan đến một từ trong tiếng Anh, từ đó có thể dễ dàng nhóm các thông tin, mặt nghĩa này với nhau để ghi nhớ từ vựng tốt hơn.
Ví dụ:
Các từ “ambivalent” (có cảm xúc lẫn lộn); “ambiguity” (nhập nhằng, do có nhiều nghĩa); “amphibians” (lưỡng cư) đều có điểm chung là một sự vật, sự việc có nhiều hơn một chiều do đều có tiền tố “ambi-” (2 phía; 2 mặt; 2 thái cực). Từ đó, người học sẽ có thể ghi nhớ mỗi từ tốt hơn khi học từng từ riêng lẻ nhờ có thêm nhiều thông tin liên quan đến mỗi từ cũng như sự liên quan giữa chúng với nhau.
Các từ tiếng Anh bị ảnh hưởng bởi ngôn ngữ Latin
Các tiền tố tiếng Anh mượn từ tiếng La Mã
Tiền tố là một thành phần từ được ghép vào trước một từ gốc (root) để thêm hoặc thay đổi ý nghĩa của từ gốc đó. Bản thân một tiền tố cũng đã có ý nghĩa riêng của nó. Nghĩa này của tiền tố sẽ hợp với nghĩa của từ gốc để tạo ra nghĩa mới.
Một số tiền tố trong tiếng Anh lấy gốc là tiếng Latin
Tiền tố Latin |
Nghĩa |
Ví dụ |
Pre- |
Trước/Tiền |
Premature, Prevent, Precede |
Post-/Ante- |
Sau/Hậu |
Postgraduate, posterity |
Re- |
Lặp lại/Trở lại |
Redo, reread, review, reset |
Contra- |
Chống lại |
Contraception, Contradict |
Ben-/Bene- |
Tốt |
Benefit |
Mal- |
Xấu/Sai |
Malfunction, Malnutrition |
Semi- |
Một nửa/Bán |
Semicolon, semiannual |
De-/Dis-/In-/Ob- |
Không có/Phủ định* |
Discontinue, Demotivate, incomplete |
Inter- |
Giữa |
Interpersonal, Intercommunicate |
Intra-/Intro- |
Bên trong |
Intracellular, intravascular, introduce, introvert |
Extra-/Extro |
Bên ngoài |
Extracurricular, Extrovert |
Circum- |
Xung quanh |
Circumstance, circumvent |
Micro- |
Nhỏ/Vi |
Microorganism, microwave |
Macro- |
Lớn |
Macrophage, macroeconomic |
Trans- |
Qua (Through) |
Transport, transfigure, transmit |
Ambi-/Amphi |
Hai (mặt, phía…)/Lưỡng |
Ambivalent, Ambiguity, Amphibian |
Co-/Com-/Con- |
Với |
Cooperate, Compromise, Concur |
Các hậu tố tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng La Mã
Hậu tố là một phần của từ được thêm vào sau một từ gốc. Đa số các hậu tố trong tiếng Anh được dùng để xác định loại từ của một từ (như là động từ, tính từ hoặc danh từ). Tuy nhiên, một số hậu tố cũng mang ý nghĩa riêng và thay đổi ý nghĩa khi được ghép với từ gốc. Dưới đây, bài viết sẽ giới thiệu một số hậu tố có ý nghĩa đặc biệt mà tiếng Anh mượn từ ngôn ngữ Latin.
Hậu tố |
Nghĩa |
Ví dụ |
-Phobia |
Nỗi sợ |
Homophobia, Acrophobia |
-Ology |
Ngành (1 nhánh kiến thức, khoa học) |
Archaeology, Biology, Physiology, Etymology |
Các từ tiếng Anh xuất phát từ tiếng Latin
Dưới đây là danh sách các từ tiếng Anh học thuật có nguồn gốc từ tiếng Latin
Tiếng Latin |
Nghĩa |
Tiếng Anh |
Aqua |
Nước |
Aquatic, Aquarium |
Figura |
Hình |
Figure |
Herba |
Thảo – thực vật |
Herbivore, herb |
schola |
Học |
Scholar, Scholarship |
maritima |
Biển |
maritime |
folium |
Lá |
Foliage |
Mutare |
Thay đổi |
Mutation, Commute, Transmute |
Vulnerare |
Làm bị thương, đau |
Vulnerable,Vulnerability |
Vitare |
Tránh |
Inevitable |
Populus |
Người |
Population, Popular |
Densa |
Dày |
Dense, Density |
Desidare |
Muốn |
Desire |
Grata |
Làm hài lòng |
Gratification, Gratitude |
Sola |
Một mình |
Sole, Solely, Solitude |
Annus |
Năm |
Annual, Annually |
Initium |
Bắt đầu |
Initiate, Initial, Initiative |
Mortuus |
Tử – Chết |
Mortal, Immortal, Mortality |
Corpus |
Cơ thể |
Corpse, Corporeal, Incorporate |
Probare |
Thử, thăm dò |
Probation, Probe |
Hostis |
Thù địch |
Hostile, Hostility |
Luna |
Nguyệt – Mặt trăng |
Lunar, Lunatic |
Solaris |
Nhật – Mặt trời |
Solar |
Stella |
Thuộc về các vì sao |
Stellar |
Caelum |
Thiên – thuộc về trời |
Celestial |
Terra |
Địa – thuộc về đất |
Terrestrial, Terraform, Terrain, Territory |
Verbum |
Thuộc về từ |
Verbal, verb |
Audit |
Thính – thuộc về nghe |
Auditory, Auditorium |
Amare |
Yêu |
Amiable |
Monstrare |
Cho thấy |
Demonstrate, Demonstration |
Narrare |
Kể, tường thuật |
Narrate, Narrator, Narration |
Spectare |
Xem |
Spectacle, Speculate, Spectacular |
Kết luận
Khải Đức – Giảng viên tại Mytour