>> Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật cơ bản
Tiếng Nhật giao tiếp - chủ đề giúp đỡ
Cách yêu cầu sự giúp đỡ bằng tiếng Nhật
1. Bạn có thể giúp tôi một tay được không? 手伝ってくれませんか?
2. Bạn có thể giúp tôi một chút được không? ちょっと手伝ってくれてもいいですか?
3. Tôi có thể nhờ bạn một chút được không? ちょっとお願いがあるんですが…
4. Bạn có thể giúp tôi chuyển một ít đồ không? ちょっと物を運んでくれませんか?
6. Bạn có thể đưa quyển sách kia cho tôi được không? その本を取ってくれませんか?
7. Bạn không phiền khi tắt giúp tôi cái radio chứ? ラジオを消していただけませんか?
8. Cho tôi xin vài phút được không? ちょっとお時間よろしでしょうか?
Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ! 手伝ってくれて、お願いします!
Cách yêu cầu được giúp đỡ bằng tiếng Nhật
1. Tôi giúp bạn nhé? 手伝いましょうか?
2. Hãy để tôi làm nó cho bạn. これをしましょうか?
3. Lạnh đúng không? Tôi tăng điều hòa lên nhé. 寒いでしょう?!エアコンの温度を上げましょうか?
Có vẻ như bạn đang cần sự giúp đỡ? 手伝うことがほしいですか?
5. Tôi lấy nó cho bạn nhé? これを取りましょうか?
6. Để tôi scan tài liệu này giúp anh この資料をスキャンしましょうか?
Anh có cần giúp gì không? 何か手伝うことがほしいですか?
Đoạn hội thoại đề nghị được giúp đỡ giữa 2 người bạn:
A: あした 引っ越しですね。Ashita hikkoshi desune? - Ngày mai bạn chuyển nhà nhỉ?
手伝いに 行きましょうか。Tetsudai ni ikimashou ka? - Tôi đến giúp bạn nhé
B: ありがとう ございます。Arigatou gozaimasu - Cám ơn bạn
じゃ、すみませんが、9時ごろ お願いします。- Vậy thì phiền bạn ngày mai khoảng lúc 9 giờ nhé.
A: ほかに だれが 手伝いに 行きますか。Hokani darega tetsudai ni ikimasu ka? - Ngoài ra có ai khác đến giúp bạn nữa không?
B: いいえ だれも ない。 iie daremo nai - Không, không còn ai nữa
A: わかりました。wakarimashita - Vâng, tôi hiểu rồi
B:じゃ、あした お願いします。- Vậy thì, ngày mai phiền bạn giúp tôi nhé