1. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề học tập tại trường học
Trường học trong tiếng Trung là 学校 / Xuéxiào /.
1.1 Gọi tên các vị trí chức danh trong trường học bằng tiếng Trung
Bạn học | 同学 | Tóng xué |
Bạn học cùng bàn | 同桌 | Tóng zhuō |
Bạn học nam | 男校友 | Nán xiào yǒu |
Bạn học nữ | 女校友 | Nǚ xiào yǒu |
Chỉ đạo viên chính trị | 政治指导员 | Zhèng zhì zhǐ dǎo yuán |
Cử nhân khoa học tự nhiên | 理学士 | Lǐxué shì |
Cử nhân khoa học xã hội | 文学士 | Wén xué shì |
Gia sư | 导师 | Dǎoshī |
Giám khảo | 监考者 | Jiān kǎo zhě |
Giảng viên | 讲师 | Jiǎngshī |
Giảng viên cao cấp | 高级教师 | Gāojí jiào shī |
Giáo sư | 教授 | Jiàoshòu |
Giáo viên | 教师 | Jiào shī |
Giáo viên cao cấp | 高级讲师 | Gāojí jiǎng shī |
Giáo viên chủ nhiệm | 班主任 | Bān zhǔ rèn |
Giáo viên kiêm chức | 兼职教师 | Jiān zhí jiào shī |
Hiệu trưởng | 校长 | Xiàozhǎng |
Học sinh | 同学 | Tóngxué |
Học sinh cấp ba | 高中生 | Gāo zhōng shēng |
Học sinh cấp hai | 初中生 | Chū zhōng shēng |
Học sinh dự thính | 旁听生 | Pángtīng shēng |
Học sinh giỏi | 高才生 | Gāo cái shēng |
Học sinh mới | 新生 | Xīn shēng |
Học sinh nội trú | 寄宿生 | Jìsù shēng |
Học sinh thôi học | 退学学生 | Tuìxué xué shēng |
Học sinh tiểu học | 小学生 | Xiǎo xué shēng |
Học sinh trung học | 中学生 | Zhōng xué shēng |
Học vị danh dự | 名誉学位 | Míngyù xué wèi |
Học vị thạc sĩ | 硕士学位 | Shuò shì xuéwèi |
Học vị tiến sĩ | 博士学位 | Bóshì xuéwèi |
Học viện cử nhân | 学士学位 | Xué shì xuéwèi |
Hội học sinh sinh viên | 学生会 | Xué shēng huì |
Lưu học sinh | 留学生 | Liú xué shēng |
Nghiên cứu sinh | 研究生 | Yán jiū shēng |
Nghiên cứu sinh tiến sĩ | 博士生 | Bóshì shēng |
Phó giáo sư | 副教 授 | Fù jiào shòu |
Sinh viên | 大学生 | Dàxué shēng |
Sinh viên hệ chính quy | 本科生 | Běnkē shēng |
Sinh viên kém | 差生 | Chà shēng |
Sinh viên năm nhất | 一年级大学生 | Yī niánjí dàxué shēng |
Sinh viên năm thứ ba | 三年级大学生 | Sān niánjí dàxué shēng |
Sinh viên năm thứ hai | 二年级大学生 | Èr niánjí dàxué shēng |
Sinh viên năm thứ tư | 四年级大学生 | Sì niánjí dàxué shēng |
Sinh viên ngoại trú | 大学走读生 | Dàxué zǒudú shēng |
Sinh viên những năm cuối | 高年级学生 | Gāo niánjí xué shēng |
Sinh viên những năm đầu | 低年级学生 | Dī niánjí xué shēng |
Sinh viên tốt nghiệp | 毕业生 | Bìyè shēng |
Sinh viên ưu tú | 优秀生 | Yōu xiù shēng |
Thí sinh | 考生 | Kǎo shēng |
Tiến sĩ | 博士 | Bóshì |
Tiến sĩ triết học | 哲学博士 | Zhé xué bóshì |
Trên tiến sĩ | 博士后 | Bó shì hòu |
Trợ giáo | 助教 | Zhù jiào |
Trợ lý giáo sư | 助理教授 | Zhùlǐ jiào shòu |
Trưởng phòng giáo vụ | 教务长 | Jiào wù zhǎng |
1.2 Các học phần trong trường học bằng tiếng Trung
Âm nhạc | 音乐 | Yīn yuè |
Chính trị | 政治 | Zhèng zhì |
Chính trị học | 政治学 | Zhèng zhì xué |
Đại số | 代数 | Dài shù |
Địa lý | 地理 | Dì lǐ |
Đồ họa | 图画 | Tú huà |
Giáo dục học | 教育学 | Jiào yù xué |
Hán ngữ cổ đại | 古汉语 | Gǔ hànyǔ |
Hình học | 几何 | Jǐ hé |
Hóa học | 化学 | Huà xué |
Học phần | 学分课程 | Xué fēn kè chéng |
Khảo cổ học | 考古学 | Kǎogǔ xué |
Khoa học kế toán | 会计学 | Kuàijì xué |
Khoa học tài vụ | 财务学 | Cáiwù xué |
Khoa học xã hội | 文科 | Wén kē |
Kinh tế chính trị học | 政治经济学 | Zhèng zhì jīngjì xué |
Kinh tế học | 经济学 | Jīngjì xué |
Kinh tế học chủ nghĩa mác | 马克思主义经济学 | Mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué |
Lịch sử | 历史 | Lì shǐ |
Lịch sử quan hệ quốc tế | 国际关系史 | Guójì guānxì shǐ |
Môn chính | 主课 | Zhǔ kè |
Môn học bắt buộc | 必修课 | Bìxiū kè |
Môn học lại | 重修课 | Chóng xiū kè |
Môn học tự chọn | 选修课 | Xuǎn xiū kè |
Môn pháp luật | 法律学 | Fǎlǜ xué |
Môn phụ | 副课 | Fù kè |
Môn quân sự | 军训课 | Jūn xùn kè |
Mỹ thuật | 美术 | Měi shù |
Ngân hàng tài chính quốc tế | 国际金融 | Guójì jīnróng |
Ngoại ngữ | 外语 | Wài yǔ |
Ngôn ngữ học | 语言学 | Yǔyán xué |
Ngữ âm học | 语音学 | Yǔyīn xué |
Ngữ văn | 语文 | Yǔ wén |
Nhân loại học | 人类学 | Rénlèi xué |
Phê bình văn học | 文学批评 | Wénxué pīpíng |
Quản lí xí nghiệp | 企业管理 | Qǐyè guǎnlǐ |
Sinh lý học | 生理卫生 | Shēng lǐ wèi shēng |
Sinh vật | 生物 | Shēng wù |
Số học | 算数 | Suàn shù |
Sử thế giới | 世界史 | Shìjiè shǐ |
Tâm lý học | 心理学 | Xīnlǐ xué |
Thể dục | 体育 | Tǐ yù |
Thống kê học | 统计学 | Tǒngjì xué |
Thông sử thế giới | 世界通史 | Shìjiè tōngshǐ |
Thường thức | 常识 | Cháng shì |
Tiếng Anh | 英语 | Yīng yǔ |
Tự nhiên | 自然 | Zì rán |
Tu từ học | 修辞学 | Xiūcí xué |
Vật lý | 物理 | Wù lǐ |
Xã hội học | 社会学 | Shè huì xué |
1.3 Các bộ phận, địa điểm lớp học trong trường bằng tiếng Trung
Dưới đây là danh sách từ vựng về các hệ cao đẳng, đại học và các phòng học thông dụng để bạn dễ dàng học thêm vốn từ mới.
Bể bơi | 游泳池 | Yóu yǒng chí |
Cao đẳng | 大专 | Dà zhuān |
Cấp ba, trung học phổ thông | 高中 | Gāo zhōng |
Câu lạc bộ sinh viên | 学生俱乐部 | Xué shēng jù lèbù |
Cột cờ | 旗杆 | Qí gān |
Đại học hàm thụ | 函授大学 | Hánshòu dàxué |
Đại học phát thanh truyền hình | 广播电视大学 | Guǎngbò diànshì dàxué |
Đại học sư phạm | 师范大学 | Shīfàn dàxué |
Đại học tổng hợp | 综合性大学 | Zònghé xìng dàxué |
Giảng đường | 阶梯教室 | Jiētī jiào shì |
Giáo dục cao cấp | 高等教育 | Gāoděng jiàoyù |
Giáo dục cơ sở | 基础教育 | Jīchǔ jiàoyù |
Giáo dục công dân | 公民教育 | Gōngmín jiàoyù |
Giáo dục dành cho người lớn | 成人教育 | Chéngrén jiàoyù |
Giáo dục hệ mười năm | 十年制义务教育 | Shí nián zhì yìwù jiàoyù |
Giáo dục mẫu giáo | 幼儿教育 | Yòu’ér jiàoyù |
Giáo dục nghề nghiệp | 职业教育 | Zhíyè jiàoyù |
Giáo dục nghe nhìn | 视听教育 | Shì tīng jiàoyù |
Giáo dục sơ cấp | 初等教育 | Chūděng jiàoyù |
Giáo dục trung cấp | 中等教育 | Zhōngděng jiàoyù |
Giáo dục trước tuổi đi học | 学前教育 | Xuéqián jiàoyù |
Học viện | 学院 | Xué yuàn |
Học viện âm nhạc | 音乐学院 | Yīnyuè xuéyuàn |
Học viện công nghiệp | 工学院 | Gōng xuéyuàn |
Học viện công nghiệp tại chức | 业余工业大学 | Yèyú gōngyè dàxué |
Học viện giáo dục | 教育学院 | Jiàoyù xuéyuàn |
Học viện nhân văn | 人文学院 | Rénwén xuéyuàn |
Học viện sư phạm | 师范学院 | Shīfàn xuéyuàn |
Học viện thể dục | 体育学院 | Tǐyù xuéyuàn |
Học viện thương mại | 商学院 | Shāng xué yuàn |
Học viện y khoa | 医学院 | Yīxuéyuàn |
Hội trường | 大礼堂 | Dà lǐtáng |
Ký túc xá | 宿舍 | Sù shè |
Ký túc xá | 校舍 | Xiào shè |
Lớp | 班级 | Bān jí |
Nhà ăn | 食堂 | Shí táng |
Nhà trẻ gởi theo ngày | 日托所 | Rì tuō suǒ |
Phòng đọc | 阅览室 | Yuèlǎn shì |
Phòng giáo vụ | 教务处 | Jiào wù chù |
Phòng học | 教室 | Jiào shì |
Phòng học lớn, giảng đường | 大教室 | Dà jiào shì |
Phòng làm việc của giáo viên | 教师办公室 | Jiào shī bàn gōng shì |
Phòng luyện âm | 语言实验室 | Yǔyán shíyàn shì |
Phòng luyện tập | 运动房 | Yùn dòng fáng |
Phòng nghỉ của giáo viên | 教员休息室 | Jiào yuán xiūxí shì |
Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục | 教研室 | Jiào yán shì |
Phòng thi | 考场 | Kǎo chǎng |
Phòng thực nghiệm | 实验室 | Shíyàn shì |
Phòng y tế | 医务室 | Yīwù shì |
Sân luyện tập | 操场 | Cāo chǎng |
Sân vận động | 运动场 | Yùn dòng chǎng |
Thư viện | 图书馆 | Túshū guǎn |
Tiếp tục giáo dục | 继续教育 | Jìxù jiàoyù |
Tiểu học | 小学 | Xiǎo xué |
Tổ nghiên cứu khoa học | 教研组 | Jiào yán zǔ |
Trung học | 中学 | Zhōng xué |
Trung học cơ sở | 初中 | Chū zhōng |
Trường ban đêm | 夜校 | Yè xiào |
Trường bán trú | 全日制学校 | Quánrì zhì xuéxiào |
Trường chung cấp chuyên nghiệp | 中专 | Zhōng zhuān |
Trường chuyên nghiệp | 职业学校 | Zhíyè xuéxiào |
Trường chuyên tiểu học | 附小 | Fù xiǎo |
Trường chuyên trung học | 附中 | Fùzhōng |
Trường công lập | 公学校 | Gōng xuéxiào |
Trường cũ | 母校 | Mǔ xiào |
Trường đại học trọng điểm | 重点大学 | Zhòng diǎn dàxué |
Trường đại học và học viện | 高等院校 | Gāo děng yuàn xiào |
Trường dành cho người lớn tuổi | 成人学校 | Chéngrén xuéxiào |
Trường dạy nghề | 技校 | Jì xiào |
Trường hàm thụ | 函授 学校 | Hánshòu xuéxiào |
Trường mầm non (nhà trẻ) | 托儿所 | Tuō’ér suǒ |
Trường mẫu | 模范学校 | Mófàn xuéxiào |
Trường múa | 舞蹈学校 | Wǔdǎo xuéxiào |
Trường nghệ thuật | 艺术学校 | Yìshù xuéxiào |
Trường nội trú | 寄宿学校 | Jìsù xuéxiào |
Trường sư phạm | 师范学校 | Shīfàn xuéxiào |
Trường tại chức | 业余学校 | Yèyú xuéxiào |
Trường thực nghiệm | 实验学校 | Shíyàn xuéxiào |
Trường thương nghiệp | 商业学校 | Shāngyè xuéxiào |
Trường trọng điểm | 重点学校 | Zhòng diǎn xuéxiào |
Trường trung học trọng điểm | 重点中学 | Zhòng diǎn zhōngxué |
Trường tự phí | 自费学校 | Zìfèi xuéxiào |
Trường tư thục, trường dân lập | 私立学校 | Sīlì xuéxiào |
Viện nghiên cứu | 研究院 | Yán jiù yuàn |
Viện nghiên cứu sinh | 研究生院 | Yán jiū shēng yuàn |
Viện văn học | 文学院 | Wén xuéyuàn |
Vườn trẻ (mẫu giáo) | 幼儿园 | Yòu’ér yuán |
Vườn trường | 校园 | Xiào yuán |
1.4 Từ vựng tiếng Trung liên quan đến học tập
Bài thi | 试卷 | Shì juàn |
Bàn và ghế của lớp học | 课桌椅 | Kè zhuō yǐ |
Bảng đen | 黑板 | Hēi bǎn |
Bảng kết quả học tập | 成绩单 | Chéngjī dān |
Bằng tốt nghiệp | 毕业证书 | Bìyè zhèngshū |
Báo tường | 校报 | Xiào bào |
Bỏ một môn học | 退选一门课 | Tuì xuǎn yī mén kè |
Bố trí bài tập | 布置作业 | Bùzhì zuòyè |
Chấm thi | 批卷 | Pī juàn |
Chiêu sinh | 招生 | Zhāo shēng |
Chọn đáp án | 选答题 | Xuǎn dā tí |
Chuẩn bị bài | 备课 | Bèi kè |
Chương trình dạy học | 教学大纲 | Jiàoxué dàgāng |
Chuyên ngành | 专业 | Zhuān yè |
Đại đội thiếu niên tiền phong | 少先队大队 | Shào xiān duì dàduì |
Đăng ký | 注册 | Zhù cè |
Đang theo học | 肄业 | Yì yè |
Đánh kẻng | 打铃 | Dǎ líng |
Đạt yêu cầu | 及格 | Jí gé |
Dạy học | 教学 | Jiào xué |
Đề thi | 试题 | Shì tí |
Đi học | 上学 | Shàng xué |
Điểm số | 学分 | Xué fēn |
Điểm tối đa | 满分 | Mǎn fēn |
Đồ dùng dạy học | 教具 | Jiào jù |
Đội nhi đồng | 儿童团 | Ér tóng tuán |
Đội thiếu niên tiền phong | 少先队 | Shào xiān duì |
Đội viên đội thiếu niên tiền phong | 少先队员 | Shào xiān duì yuán |
Dự thi | 应考 | Yìng kǎo |
Được điểm | 得分 | Dé fēn |
Được điểm cao | 得高分 | Dé gāo fēn |
Gian lận, quay cóp | 作弊 | Zuò bì |
Giảng bài | 讲学 | Jiǎng xué |
Giáo án | 教案 | Jiào’àn |
Giáo cụ nghe nhìn | 视听教具 | Shìtīng jiàojù |
Giáo khoa | 教课 | Jiāo kè |
Giáo trình | 教程 | Jiào chéng |
Giáo trình nghe nhìn | 视听教材 | Shì tīng jiàocái |
Giấy chứng nhận | 证书 | Zhèng shū |
Hệ (10 năm, 12 năm) | 学制 | Xué zhì |
Học bổng | 奖学金 | Jiǎng xué jīn |
Học bổng | 助学金 | Zhù xué jīn |
Học kỳ | 学期 | Xué qí |
Học lực | 学历 | Xué lì |
Học một môn học | 修一门课 | Xiūyī mén kè |
Học nhảy (cấp, lớp) | 跳级 | Tiào jí |
Học phí | 学费 | Xué fèi |
Học vị | 学位 | Xué wèi |
Huy hiệu trường, phù hiệu | 校徽 | Xiào huī |
Kết quả học tập | 成绩 | Chéng jī |
Kết thúc khoá học ngắn hạn | 结业 | Jié yè |
Khai giảng | 开学 | Kāi xué |
Khăn lau bảng | 黑板擦 | Hēi bǎn cā |
Khăn quàng | 领巾 | Lǐngjīn |
Khăn quàng đỏ | 红领巾 | Hóng lǐng jīn |
Khoa | 系 | Xì |
Kiểm tra | 测验 | Cè yàn |
Làm bài thi | 出卷 | Chū juàn |
Lễ kỉ niệm thành lập trường | 校庆 | Xiào qìng |
Lễ tốt nghiệp | 毕业典礼 | Bìyè diǎnlǐ |
Lên lớp | 上课 | Shàng kè |
Lịch làm việc của trường | 校历 | Xiào lì |
Lớp tốt nghiệp | 毕业班 | Bìyè bān |
Luận văn học kỳ | 学期论文 | Xuéqí lùnwén |
Luận văn tiến sĩ | 博士论文 | Bóshì lùnwén |
Luận văn tốt nghiệp | 毕业论文 | Bìyè lùnwén |
Lưu ban | 留级 | Liú jí |
Năm học | 学年 | Xué nián |
Nghỉ đông | 寒假 | Hán jià |
Nghỉ giữa giờ | 课间 | Kè jiān |
Nghỉ hè | 放假 | Fàng jià |
Nghỉ hè | 暑假 | Shǔ jià |
Nghỉ tết | 春假 | Chūn jià |
Nội quy nhà trường | 校规 | Xiào guī |
Nộp giấy trắng | 交白卷 | Jiāo bái juàn |
Phấn | 粉笔 | Fěnbǐ |
Phân đội đội thiếu niên tiền phong | 少先队小队 | Shào xiān duì xiǎo duì |
Sách giáo khoa | 教科书 | Jiào kēshū |
Sát hạch kết quả | 成就测试 | Chén gjiù cèshì |
Sát hạch năng lực | 能力测试 | Nénglì cèshì |
Số học sinh nhập học | 就学人数 | Jiùxué rénshù |
Tài liệu giảng dạy | 教材 | Jiào cái |
Tan học | 下课 | Xià kè |
Tập san của trường | 校刊 | Xiào kān |
Thể chế thi không có giám khảo | 无监考考试制 | Wú jiānkǎo kǎoshì zhì |
Thẻ học sinh | 学生证 | Xué shēng zhèng |
Thi | 考试 | Kǎo shì |
Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở | 开卷考试 | Kāijuàn kǎoshì |
Thi đại học | 高校入学考试 | Gāo xiào rùxué kǎo shì |
Thi đầu vào | 入学考试 | Rùxué kǎoshì |
Thi giữa học kỳ | 期中考试 | Qízhōng kǎoshì |
Thi học kỳ | 期末考试 | Qímò kǎoshì |
Thi nói | 口试 | Kǒu shì |
Thi theo kiểu mô phỏng | 模拟考试 | Mónǐ kǎoshì |
Thi viết | 笔试 | Bǐ shì |
Thiết kế tốt nghiệp | 毕业设计 | Bìyè shèjì |
Thôi học | 辍学 | Chuò xué |
Thôi học | 退学 | Tuì xué |
Thực tập tốt nghiệp | 毕业实习 | Bìyè shíxí |
Thước (dùng cho giáo viên) | 教鞭 | Jiào biān |
Tốt nghiệp | 毕业 | Bì yè |
Trốn học | 旷课 | Kuàng kè |
Trốn học | 逃学 | Táo xué |
Trung đội thiếu niên tiền phong | 少先队中队 | Shào xiān duì zhōng duì |
Văn bằng | 文凭 | Wén píng |
Xe buýt đưa đón của trường | 校车 | Xiào chē |
Xin nhập học | 申请入学 | Shēnqǐng rùxué |
2. Tên các trường đại học bằng tiếng Trung
Bạn đã biết đọc tên các trường đại học bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng trung tâm Mytour điểm qua một số từ vựng trong danh sách dưới đây.
Đại học Bách Khoa Hà Nội | 河内百科大学 | Hénèi bǎikē dàxué |
Đại học Công Đoàn | 工会大学 | Gōnghuì dàxué |
Đại học Công Nghiệp Hà Nội | 河内工业大学 | Hénèi gōngyè dàxué |
Đại học dân lập Đông Đô | 东都民立大学 | Dōng dū mín lì dàxué |
Đại Học dân lập Phương Dông | 方东民立大学 | Fāngdōngmín lì dàxué |
Đại học Điện Lực | 电力大学 | Diànlì dàxué |
Đại học Giao Thông Vận Tải | 交通运输大学 | Jiāotōng yùnshū dàxué |
Đại học Hà Nội | 河内大学 | Hénèi dàxué |
Đại học Hàng Hải | 航海大学 | Hánghǎi dàxué |
Đại học Hồng Đức | 鸿德大学 | Hóng dé dàxué |
Đại học Huế | 顺化大学 | Shùn huà dàxué |
Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội | 河内自然科学大学 | Hénèi zìrán kēxué dàxué |
Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội | 河内社会人文科学大学 | Hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué |
Đại học Kiến Trúc Hà Nội | 河内建筑大学 | Hénèi jiànzhú dàxué |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 国民经济大学 | Guómín jīngjì dàxué |
Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh | 胡志明市经济大学 | Húzhìmíng shì jīngjì dàxué |
Đại Học Lao Động Xã Hội | 劳动伤兵社会大学 | Láodòng shāng bīng shèhuì dàxué |
Đại học Luật Hà Nội | 河内法律大学 | Hénèi fǎlǜ dàxué |
Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội | 地质矿产大学 | Dìzhí kuàngchǎn dàxué |
Đại học Mở Hà Nội | 河内开放大学 | Hénèi Kāifàng dàxué |
Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội | 河内国家大学下属外国语大学 | Hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué |
Đại Học Nông Lâm nghiệp | 农林大学 | Nónglín dàxué |
Đại học Quốc Gia Hà Nội | 河内国家大学 | Hénèi guójiā dàxué |
Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh | 西贡国家大学 | Xīgòng guójiā dàxué |
Đại học Sư Phạm Hà Nội | 河内师范大学 | Hénèi shīfàn dàxué |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 第二师范大学 | Dì èr shīfàn dàxué |
Đại học Tài nguyên và Môi trường | 河内自然资源与环境大学 | Hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué |
Đại Học Thái Nguyên | 太原大学 | Tàiyuán dàxué |
Đại Học thể dục thể thao | 体育大学 | Tǐyù dàxué |
Đại học Thương Mại | 商业/商贸大学 | Shāngyè/shāngmào dàxué |
Đại học Thủy Lợi Hà Nội | 河内水利大学 | Hénèi shuǐlì dàxué |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội | 河内文化大学 | Hénèi wénhuà dàxué |
Đại học Văn Lang | 文朗大学 | Wénlǎng dàxué |
Đại học Vinh | 荣市大学 | Róng shì dàxué |
Đại học Xây dựng Hà Nội | 河内建设大学 | Hénèi jiànshè dàxué |
Đại học Y Hà Nội | 河内医科大学 | Hénèi yīkē dàxué |
Đại học Y tế cộng đồng | 公共护士大学 | Gōnggòng hùshì dàxué |
Học viện Báo Chí Tuyên Truyền | 宣传-报纸分院 | Xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn |
Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam | 越南军事技术学院 | Yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn |
Học viện Ngân Hàng | 銀行学院 | Yínháng xuéyuàn |
Học viên Ngoại Giao | 国际外交学院 | Guójì wàijiāo xuéyuàn |
Học viện Ngoại Thương | 外贸学院 | Wàimào xuéyuàn |
Học Viện Quản lý Giáo dục | 教育管理学院 | Jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn |
Học viện Tài Chính | 财政学院 | Cáizhèng xuéyuàn |
3. Mô tả về trường học bằng tiếng Trung
Bạn có biết cách viết về học tập bằng tiếng Trung không? Khi ai đó hỏi bạn về ngôi trường học yêu thích của bạn như thế nào, dưới đây là một số mẫu đoạn văn giới thiệu giúp bạn nói về trường học bằng tiếng Trung một cách đơn giản nhất.
3.1 Mẫu 1 – Giới thiệu về trường đại học
3. Bước vào trường mới, cuộc sống của tôi mở ra một trang mới. Trường mới của tôi có một căng tin lớn, nơi các bạn cùng nhau dùng bữa. Trường có ký túc xá để chúng tôi sinh hoạt. Ngoài ra, trường còn tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa như câu lạc bộ bóng rổ, câu lạc bộ khoa học, câu lạc bộ cầu lông và câu lạc bộ kỷ luật. Tôi vui mừng khi được gia nhập cộng đồng lớn này, bởi vì tôi thích chơi bóng rổ. Tôi sẽ tham gia câu lạc bộ bóng rổ và trở thành một thành viên tích cực, phục vụ cho đồng đội. Tôi yêu trường mới của mình. Tôi tin tưởng vào cuộc sống mới của mình!
Jìnrùle xīn xuéxiào, wǒ de shēnghuó fān dàole zhǎnxīn de yī yè. Wǒ de xīn xuéxiào yǒu yīgè dà fàn táng, tóngxuémen zài lǐmiàn chīfàn. Xuéxiào li yǒu sùshè gòng wǒmen jūzhù. Xuéxiào lǐ hái yǒu hěnduō kèwài huódòng, xiàng lánqiú huì, kēxué huì, yǔmáoqiú huì hé fēngjì huì. Wǒ hěn kāixīn néng jiārù zhège dà jítǐ, yīnwèi wǒ xǐhuān dǎ lánqiú. Wǒ yào jiārù lánqiú huì, ránhòu zuò yīgè jījí de huìyuán, wéi qítā de duìyuán fúwù. Wǒ ài wǒ de xīn xuéxiào. Wǒ duì wǒ de xīn shēnghuó chōngmǎn xìnxīn!
Bước sang một ngôi trường mới, cuộc đời tôi đã bước sang một trang mới. Trường mới của tôi có một nhà ăn lớn, các bạn học thường ăn ở đó. Trong trường có ký túc xá, nơi chúng tôi sống cùng nhau. Ngoài ra trong trường còn có nhiều hoạt động ngoại khóa, chẳng hạn như câu lạc bộ bóng rổ, câu lạc bộ khoa học, câu lạc bộ cầu lông và câu lạc bộ kỷ luật. Tôi rất vui khi có thể trở thành một phần của nhóm vì tôi thích chơi bóng rổ. Tôi muốn tham gia câu lạc bộ bóng rổ, sau đó làm một thành viên tích cực, vì đồng đội khác mà phục vụ. Tôi yêu ngôi trường mới này. Tôi rất tự tin vào cuộc sống mới của mình!
3.2 Mẫu 2 – Viết đoạn văn về trường học
Trường của tôi có một lịch sử lâu đời. Tôi rất thích trường này. Trường có thư viện, phòng thể dục, phòng máy tính, và nhiều tiện ích khác. Tôi và các bạn cùng nhau rất vui vẻ ở trường này. Tôi rất thích các thầy cô giáo của mình. Họ rất tốt với tôi. Các lớp học của chúng tôi rất sạch sẽ, gọn gàng và đẹp mắt. Tôi yêu trường học của mình.
/ Wǒ de xuéxiào yǒule hěnjiǔ de lìshǐ. Wǒ fēicháng xǐhuān zhège xuéxiào. Tā yǒu túshū guǎn, tǐyùguǎn, diànnǎo shì, děng děng yīxiē. Wǒ hé tóngxué zài zhège xuéxiào fēicháng kāixīn. Wǒ fēicháng xǐhuān wǒ de lǎoshīmen. Tāmen duì wǒ hěn hǎo. Wǒmen de jiàoshì fēicháng de gānjìng, hěn zhěngqí. Yě hěn měiguān. Wǒ hěn ài wǒ de xuéxiào. /
Trường học mà tôi học có một lịch sử lâu đời. Tôi rất thích ngôi trường này. Nơi đây có thư viện, phòng tập thể dục, phòng máy tính và nhiều hơn nữa. Tôi và các bạn cùng lớp rất vui khi học ở đây. Tôi rất yêu mến các giáo viên dạy học. Các thầy cô luôn đối xử tốt với tôi. Lớp học của chúng tôi luôn sạch sẽ và ngăn nắp, cũng rất đẹp. Tôi rất yêu thích mái trường thân thương này.
3.3 Mẫu 3 – Miêu tả trường học
Tôi có một ngôi trường đẹp, có một sân thể thao lớn, nơi mà chúng tôi tiến hành giáo dục thể chất và thể dục thể thao. Trường của chúng tôi có 4 tầng. Phòng học ở tầng ba rất rộng rãi và sạch sẽ. Tại tầng một có một thư viện với rất nhiều sách, mặc dù tôi không thường xuyên đọc sách. Tòa nhà giáo dục có một số phòng âm nhạc và nghệ thuật. Các giáo viên của trường chúng tôi rất xuất sắc. Học sinh thông minh biết cách đối xử với nhau trong mọi tình huống. Tôi rất hạnh phúc khi ở trong trường học này. Tôi yêu thích ngôi trường của mình.
/ Wǒ yǒu yīgè piàoliang de xuéxiào, yǒu yīgè dà cāochǎng, wǒmen zài nǎlǐ kāizhǎnle tǐyù jiàoyù hé tǐyù. Wǒmen xuéxiào yǒu 4 céng lóu jiànzhú. Zài sān lóu jiàoshì. Tā de dàhé qīngjié. Zài yī lóu yǒu yīgè túshū guǎn, qízhōng yǒu hěnduō shū, dàn wǒ bù jīngcháng dú de shū lǐmiàn. Jiàoxué lóu, yīxiē yīnyuè hé yìshù jiàoshì. Wǒmen xuéxiào de jiàoshī shì fēicháng hǎo de. Cōngmíng de xuéshēng, zhīdào měi gèrén zài yíshì. Wǒ hěn gāoxìng zài xuéxiào nèi. Wǒ xǐhuān wǒ de xuéxiào. /
Tôi có một trường học đẹp, một sân chơi rộng lớn, chúng tôi tập thể dục và thể thao ở đó. Trường của chúng tôi có kiến trúc 4 tầng, phòng học ở tầng 3, rất lớn và sạch sẽ. Ở tầng 1 có thư viện, bên trong có rất nhiều sách, nhưng tôi không thường xuyên đọc ở đó. Tòa nhà dạy học còn có phòng âm nhạc và nghệ thuật. Các giáo viên trong trường của chúng tôi rất giỏi. Học sinh thông minh, lịch sự, biết chào hỏi mọi người. Tôi rất vui khi ở trong trường. Tôi thích trường của tôi.
3.4 Mẫu 4 – Giới thiệu về việc học tập
我的学校很漂亮,我非常喜欢它。学校有一个大操场,我们经常在那里做运动。我的教室宽敞而干净。图书馆里有许多书,我经常在这里阅读。在教学楼里还有音乐室和美术室。学校的老师都很好。学生们非常聪明、有礼貌。我在学校感到非常高兴。
/ Wǒ de xuéxiào hěn piàoliang, wǒ fēicháng xǐhuān wǒ de xuéxiào. Wǒ de xuéxiào yǒu yīgè dà cāochǎng, wǒmen jīngcháng zài zhè zuò yùndòng. Wǒ de jiàoshì yòu dà yòu gānjìng. Túshū guǎn lǐ yǒu xǔduō shū, wǒ jīngcháng zài zhèlǐ kànshū. Zài jiàoxué lóu lǐ hái yǒu yīnyuè shì, měishù shì. Xuéxiào de lǎoshī dōu hěn hǎo. Xuéshēngmen fēicháng cōngmíng, yǒu lǐmào. Wǒ zài xuéxiào hěn gāoxìng. /
Trường của tôi rất đẹp, tôi rất thích trường mình. Trường có một sân chơi lớn, nơi chúng tôi thường chơi thể thao. Phòng học của tôi rộng và sạch sẽ. Thư viện có rất nhiều sách. Tôi thường xuyên đọc sách ở đây. Ngoài ra, trường còn có phòng âm nhạc và phòng nghệ thuật trong tòa nhà dạy học. Các giáo viên ở trường rất tốt. Học sinh rất thông minh và lịch sự. Tôi rất hạnh phúc khi ở trường.
Mẫu 5 – Giới thiệu về khuôn viên trường bằng tiếng Trung
我的学校宏伟而美丽,有两个优美的花园。我们有二十个班级和九百名学生。学校里有一个大图书馆,我常常在那里读书。我非常热爱我的学校。
/ Wǒ de xuéxiào hóngwěi ér měilì, yǒu liǎng gè měilì de huāyuán. Yǒu èrshí gè bānjí hé jiǔbǎi míng xuéshēng. Wǒmen xuéxiào yǒu yīgè dà túshū guǎn, wǒ chángcháng zài nàlǐ dúshū. Wǒ fēicháng ài wǒ de xuéxiào. /
Trường của tôi rộng và đẹp, có hai khu vườn xinh xắn. Có hai mươi lớp học và chín trăm học sinh. Trường chúng tôi có một thư viện lớn, tôi thường đọc sách ở đó. Tôi yêu ngôi trường của tôi rất nhiều.
3.6 Mẫu 6 – Giới thiệu về lớp học của bạn
这是我的校园,它非常宽广而美丽。学校的教室十分宽敞,也非常清洁,我们的老师对我们也十分友好。我们的学校位于文具店的对面。我们的学校学习环境非常优越。在这里学习让我们感到非常愉快!我热爱我的校园!
/ Zhè shì wǒ de xuéxiào, tā yòu dà yòu piàoliang. Xuéxiào de jiàoshì shífēn kuānchǎng, yě shífēn gānjìng, wǒmen de lǎoshī duì wǒmen yě shífēn yǒushàn. Wǒmen de xuéxiào zài wénjù diàn de duìmiàn. Wǒmen de xuéxiào xuéxí huánjìng hěn hǎo. Wǒmen zài xuéxiào lǐ xuéxí dé hěn kāixīn! Wǒ ài wǒ de xuéxiào! /
Đây là trường học của tôi, nó rất lớn và đẹp. Các phòng học ở trường rất rộng rãi và sạch sẽ, các giáo viên rất thân thiện với chúng tôi. Trường học của chúng tôi đối diện với cửa hàng văn phòng phẩm. Môi trường học tập tại đây rất tốt. Chúng tôi rất hạnh phúc khi được học tập ở đây, tôi yêu trường học của mình.