Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
勘探与采矿 | kāntàn yǔ cǎikuàng | Thăm dò và khai thác |
地下勘探 | dìxià kāntàn | Thăm dò dưới lòng đất |
地质勘探 | dìzhí kāntàn | Thăm dò địa chất |
查勘 | chákān | Điều tra |
可采储量 | kě cǎi chúliàng | Trữ lượng có thể khai thác |
远景储量 | yuǎnjǐng chúliàng | Trữ lượng tiềm tàng |
探明储量 | tàn míng chúliàng | Trữ lượng được xác định |
挥发分 | huīfā fēn | Lượng bốc hơ |
炭分 | tàn fēn | Lượng carbon |
灰分 | huīfèn | Lượng tro, muội |
沼气 | Zhǎoqì | Khí mêtan |
沼气爆炸 | zhǎoqì bàozhà | Nổ khí mêtan |
爆破 | bàopò | Nổ tung |
破碎 | pòsuì | Phá vụn |
磨碎 | mó suì | Xay vụn |
打眼 | dǎyǎn | Khoét lỗ |
提升 | tíshēng | Nâng lên |
分层开采法 | fēn céng kāicǎi fǎ | Phương pháp khai thác phân vỉa |
水力开采法 | shuǐlì kāicǎi fǎ | Phương pháp khai thác thủy lực |
顶部掘进法 | dǐngbù juéjìn fǎ | Phương pháp đào nóc |
地下开采矿 | dìxià kāicǎikuàng | Mỏ khai thác ngầm |
采矿 | cǎi kuàng | Khai thác quặng |
开矿 | kāikuàng | Khai mỏ |
金属矿 | j īnshǔ kuàng | Mỏ kim loại |
海底矿 | hǎidǐ kuàng | Mỏ dưới đáy biển |
露天矿 | lùtiān kuàng | Mỏ lộ thiên. |
地下开采矿 | dìxià kāicǎikuàng | Mỏ khai thác ngầm |
矿内工作区 | kuàng nèi gōngzuò qū | Khu vực mỏ hoạt động |
矿渣 | kuàngzhā | Chất thải |
矿浆 | kuàngjiāng | Bột quặng |
矿泥 | kuàng ní | Bùn đặc |
矿石船 | kuàngshí chuán | Tàu chở quặng |
贫矿石 | pín kuàngshí | Quặng nghèo |
富矿石 | fù kuàngshí/ | Quặng giàu |
烧结厂 | hāojié chǎng | Nhà máy nung kết |
矿石含铁量 | kuàng shí hán tiě liàng | Hàm lượng sắt của quặng |
矿物学 | kuàngwù xué | Khoáng vật học |
暗井 | àn jǐng | Giếng ngầm |
矿工 | kuànggōng | Thợ mỏ, công nhân mỏ |
2. Máy móc sử dụng để khai thác khoáng sản trong tiếng Trung
这个国家有丰富的矿产资源 /Zhège guójiā yǒu fēngfù de kuàngchǎn zīyuán./ Đất nước giàu tài nguyên thiên nhiên. Ta thường nghe câu này bởi nhiều khoáng vật nên nó mang lại một nguồn tài nguyên và thu nhập cho đất nước kể cả Việt Nam. Vậy dụng cụ nào để khai thác từ những vật liệu thô thành những vật sử dụng được. Bổ sung ngay từ vựng phía dưới:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
动力铲 | dònglì chǎn | Xẻng động lực |
自动装载机 | zìdòng zhuāngzǎi jī | Máy xếp chuyển tự động |
皮带运输机 | pídài yùnshūjī | Máy vận chuyển băng chuyền |
迈步式挖掘机 | màibù shì wājué jī | Máy đào kiểu tiến bước |
履带式挖掘机 | lǚdài shì wājué jī | Máy đào kiểu bánh xích |
钻孔机 | zuǎn kǒng jī | Máy khoan lỗ |
卷扬机 | juǎnyángjī | Máy cẩu |
凿石机 | záo shí jī | Máy đục đá |
绞车 | jiǎochē | Ròng rọc |
水采水枪 | shuǐ cǎi shuǐqiāng | Súng bắn nước khai thác than |
配料器 | pèiliào qì | Máy phối liệu |
风钻 | fēngzuàn | Khoan hơi |
电钻 | diànzuàn | Khoan điện |
风镐 | fēng gǎo | Cuốc hơi |
电池机车 | diànchí jīchē | Đầu máy chạy ắc quy |
电机车 | diànjī chē | Đầu máy chạy điện |
3. Danh sách các loại khoáng sản bằng tiếng Trung
Khoáng sản và khoáng vật trong tiếng Trung được phát âm là 矿产 /kuàngchǎn/ là các chất có giá trị khai thác trong vỏ trái đất như đồng, thiếc, mica, than,.. Trong ngành khai thác khoáng vật nói chung bao gồm nhiều mảng như dầu khí, nhiên liệu, kim loại,..
Tên Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
铝土矿 | Quặng bô xít | Lǚ tǔ kuàng |
黄金矿 | Huángjīn kuàng | Quặng vàng |
砂金矿 | vàng sa khoáng | shā jīn kuàng |
银矿 | Quặng bạc | Yín kuàng |
铜矿 | Quặng đồng | Tóng kuàng |
铁矿 | Quặng sắt | Tiě kuàng |
铝矿 | Quặng nhôm | Lǚ kuàng |
钼矿 | Quặng molipđen | Mù kuàng |
铝土矿 | Quặng bô-xit | Lǚ tǔ kuàng |
铬矿 | Quặng crom | Gè kuàng |
钴矿 | Quặng côban | Gū kuàng |
锰铁矿 | Quặng feromangan | Měng tiě kuàng |
锡矿 | Quặng thiếc | Xí kuàng |
钨矿 | Quặng Vonfram | Wū kuàng |
汞矿(cũng gọi là 水银 ) | Quặng thủy ngân | Gǒng kuàng (shuǐyín) |
重晶石矿 | Quặng barit | Zhòng jīng shí kuàng |
磷灰石矿 | “]Quặng apatit | Lín huī shí kuàng |
煤矿 | Quặng than | Méikuàng |
长石 | (Khoáng chất) Fenspat | cháng shí |
白高龄 | đá cao lanh trắng | bái gāolíng |
合金 | Hợp kim | héjīn |
铝合金 | lùhéjīn | Hợp kim nhôm. |
锰矿 | Quặng mangan | Měngkuàng |
铅锌矿 | Quặng chì kẽm | Qiān xīn kuàng |
4. Hội thoại trao đổi về khoáng sản bằng tiếng Trung
Từ vựng mới cần học:
công ty địa chất 地质公司 /Dìzhí gōngsī/
công việc 工作 /gōngzuò
bận rộn 忙 /máng/
di chuyển xuất phát 开拔 /kāibá/
giám sát quản lý 董 /dǒng/
sản xuất sản xuất 生产 /shēngchǎn /
giữ gìn sức khỏe bảo vệ 摄卫 /shè wèi/
Sử dụng trong giao tiếp
A: 好久不见。这些天你在哪里工作?
/Hǎojiǔ bùjiàn. Zhèxiē tiān nǐ zài nǎlǐ gōngzuò?/
Lâu rồi không gặp. Gần đây bạn làm việc ở đâu vậy?
B: 我在一家专门研究矿物的地质公司工作
/Wǒ zài yījiā zhuānmén yánjiū kuàngwù dì dì zhì gōngsī gōngzuò/
Tớ đang làm việc cho một công ty địa chất chuyên nghiên cứu các loại khoáng sản.
A: 那么,贵公司专门从事什么矿物?
/Nàme, guì gōngsī zhuānmén cóngshì shénme kuàngwù?/
À, công ty bạn chuyên về loại khoáng sản nào?
B: 主要是煤炭和矿石开采
/Zhǔyào shi méitàn hé kuàngshí kāicǎi/
Chủ yếu là khai thác than và quặng
A: 你的工作还好吗? /Nǐ de gōngzuò hái hǎo ma?/
Công việc của cậu dạo này vẫn ổn chứ?
B: Tôi đang bận rộn, thường xuyên di chuyển đến nhiều nơi để giám sát sản xuất mỏ đá.
/Wǒ yǒudiǎn máng, jīngcháng pǎo dào hěnduō dìfāng jiāndū kuàngshān de shēngchǎn/
Hơi bận một chút, tớ thường đi công tác đến nhiều nơi để kiểm soát quá trình sản xuất than.
A: Hãy nhớ giữ gìn sức khỏe! Làm việc gần mỏ đá, rất dễ bị ốm.
/Jìdé bǎochí jiànkāng! Zài kuàngshān fùjìn gōngzuò, kuàngshí hěn róngyì shēngbìng./
Cậu đừng quên giữ gìn sức khỏe nhé! Làm việc gần mỏ, quặng rất dễ bị ốm đấy.
B: Cảm ơn cậu, cậu cũng vậy nhé!
/Xièxiè nǐ, nǐ yěshì!/
Mình cảm ơn, cậu cũng vậy nhé!