Từ vựng tiếng Trung về du lịch
1. Đồ dùng du lịch
Để chuyến đi thuận lợi hơn, mọi người đều cần chuẩn bị hành lý cẩn thận. Khi đi du lịch, bạn cần biết nhiều từ vựng về đồ dùng. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung phổ biến trong du lịch.
步行旅行背包 | Bùxíng lǚxíng bèibāo | Ba lô du lịch |
折叠式背包 | Zhé dié shì bèibāo | Ba lô gấp |
双肩式登山包 | Shuāng jiān shì dēng shān bāo | Ba lô hỗ trợ cho việc lên núi |
旅行壶 | Lǚxíng hú | Bình nước du lịch |
游览图 | Yóulǎn tú | Bản đồ du lịch |
折叠式旅行地图 | Zhé dié shì lǚxíng dìtú | Bản đồ du lịch loại gấp |
旅伴 | Lǚ bàn | Bạn du lịch |
游艇 | Yóu tǐng | Ca nô du lịch |
游船 | Yóu chuán | Du thuyền |
睡垫 | Shuì diàn | Đệm ngủ |
旅行用品 | Lǚxíng yòngpǐn | Đồ dùng du lịch |
旅行闹钟 | Lǚxíng nào zhōng | Đồng hồ báo thức du lịch |
折叠椅 | Zhé dié yǐ | Ghế xếp |
旅行鞋 | Lǚ xíng xié | Giày du lịch |
登山鞋 | Dēng shān xié | Giày leo núi |
折叠床 | Zhé dié chuáng | Giường xếp |
旅游护照 | Lǚyóu hù zhào | Hộ chiếu du lịch |
急救箱 | Jíjiù xiāng | Hộp cấp cứu |
野餐用箱 | Yěcān yòng xiāng | Hộp đựng dùng cho picnic |
太阳镜 | Tài yáng jìng | Kính râm |
旅游者宿营帐篷 | Lǚyóu zhě sùyíng zhàng péng | Lều trại của khách |
旅行日志 | Lǚ xíng rì zhì | Nhật ký du lịch |
游览车 | Yóu lǎn chē | Ô tô du lịch |
旅游纪念品 | Lǚyóu jìn iàn pǐn | Quà lưu niệm du lịch |
旅游服 | Lǚ yóu fú | Quần áo du lịch |
旅游指南, 旅行指南 | Lǚyóu zhǐnán, lǚxíng zhǐnán | Sách hướng dẫn du lịch |
导游手册 | Dǎo yóu shǒucè | Sổ tay hướng dẫn viên du lịch |
游览船 | Yóulǎn chuán | Tàu thủy du lịch |
旅行毯 | Lǚ xíng tǎn | Thảm du lịch |
旅行证件 | Lǚxíng zhèng jiàn | Thẻ du lịch |
门票费 | Mén piào fèi | Tiền vé vào cửa |
登山装备 | Dēng shān zhuāng bèi | Trang bị vượt núi |
旅行皮包 | Lǚ xíng píbāo | Túi da du lịch |
旅行袋 | Lǚ xíng dài | Túi du lịch |
帆布行李袋 | Fānbù xíng lǐ dài | Túi du lịch bằng vải bạt |
折叠式旅行衣袋 | Zhé dié shì lǚxíng yī dài | Túi du lịch gấp |
手提旅行包 | Shǒutí lǚ xíng bāo | Túi du lịch xách tay |
睡袋 | Shuì dài | Túi ngủ |
旅行箱 | Lǚ xíng xiāng | Vali du lịch |
游览来回票 | Yóu lǎn láihuí piào | Vé du lịch khứ hồi |
景点门票 | Jǐngdiǎn mén piào | Vé vào cửa |
2. Các thể loại du lịch
Trung Quốc nổi tiếng với nhiều khu du lịch tự nhiên và biển đẹp, phản ánh nét văn hóa truyền thống của địa phương. Do đó, du lịch ở đây có nhiều hình thức và đa dạng, hãy học ngay các từ vựng tiếng Trung tổng hợp này.
徒步旅行者 | Tú bù lǚxíng zhě | Người đi bộ du lịch |
旅行者 | Lǚxíng zhě | Người du lịch, du khách |
海上旅行者 | Hǎi shàng lǚxíng zhě | Người đi du lịch ở biển |
观光者 | Guān guāng zhě | Người đi ngắm cảnh |
郊游野餐者 | Jiāo yóu yěcān zhě | Người đi picnic |
旅游团 | Lǚyóu tuán | Đoàn du lịch |
远足团 | Yuǎnzú tuán | Đoàn tham quan |
观光团 | Guān guāng tuán | Đoàn du lịch |
旅游服务 | Lǚyóu fúwù | Dịch vụ du lịch |
游客 | Yóu kè | Du khách |
坐飞机旅行者 | Zuò fēijī lǚxíng zhě | Du khách đi máy bay |
度假游客 | Dùjià yóukè | Du khách đi nghỉ dưỡng |
外国旅行者 | Wài guó lǚxíng zhě | Người du khách nước ngoài |
负重徒步旅行 | Fù zhòng tú bù lǚxíng | Du lịch ba lô |
工费旅游 | Gōng fèi lǚyóu | Du lịch bằng công quỹ |
乘车旅行 | Chéng chē lǚxíng | Du lịch bằng ô tô |
自行车旅游 | Zì xíng chē lǚyóu | Du lịch bằng xe đạp |
报餐旅游
| Bào cān lǚyóu | Du lịch bao ăn uống |
周末旅行 | Zhōu mò lǚxíng | Du lịch cuối tuần |
徒步旅行 | Túbù lǚxíng | Du lịch đi bộ |
旅游萧条 | Lǚyóu xiāo tiáo | Du lịch ế ẩm |
航空旅行 | Háng kōng lǚxíng | Du lịch hàng không |
冬季旅游 | Dōngjì lǚyóu | Du lịch mùa đông |
夏季旅游 | Xiàjì lǚyóu | Du lịch mùa hè |
秋游 | Qiū yóu | Du lịch mùa thu |
春游 | Chūn yóu | Du lịch mùa xuân |
优惠集体旅行 | Yōuhuì jítǐ lǚxíng | Du lịch tập thể được ưu đãi |
海上旅游 | Hǎi shàng lǚyóu | Du lịch ở trên biển |
报价旅行 | Bàojià lǚxíng | Du lịch trọn gói |
蜜月旅行 | Mìyuè lǚxíng | Du lịch tuần trăng mật |
环球旅行 | Huánqiú lǚxíng | Du lịch vòng quanh thế giới |
游园 | Yóu yuán | Du ngoạn hoa viên |
游山玩水 | Yóu shān wán shuǐ | Du ngoạn núi non sông nước |
水上游览 | Shuǐ shàng yóulǎn | Du ngoạn trên nước |
游览飞行 | Yóulǎn fēixíng | Chuyến bay du lịch ngắm cảnh |
二日游 | Èr rì yóu | Chuyến du lịch hai ngày |
一日游 | Yī rì yóu | Chuyến du lịch một ngày |
国外旅行 | Guó wài lǚxíng | Chuyến du lịch nước ngoài |
豪华游 | Háo huá yóu | Chuyến du lịch sang trọng |
经济游 | Jīngjì yóu | Chuyến du lịch tiết kiệm |
空中游览车, 缆车 | Kōng zhōng yóulǎn chē, lǎn chē | Xe cáp treo |
高空索道 | Gāo kōng suǒdào | Đường cáp treo |
游览列车 | Yóu lǎn liè chē | Xe hỏa du lịch |
旅游大客车 | Lǚ yóu dà kè chē | Xe khách đi du lịch |
团体旅行 | Tuántǐ lǚxíng | Đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể |
有导员的团体 旅行 | Yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng | Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn |
自择旅游地的 旅程 | Zì zé lǚyóu dì de lǚchéng | Chuyến du lịch tự chọn |
观光旅行 | Guān guāng lǚxíng | Tham quan du lịch |
海上观光 | Hǎi shàng guān guāng | Tham quan trên biển |
旅游胜地 | Lǚyóu shèng dì | Thắng cảnh du lịch |
避暑胜地 | Bì shǔ shèngdì | Thắng cảnh nghỉ dưỡng |
旅游路线 | Lǚ yóu lù xiàn | Tuyến du lịch |
旅程 | Lǚ chéng | Lộ trình chuyến du lịch |
旅游旺季, 旅游高峰时期 | Lǚyóu wàngjì, Lǚyóu gāo fēng shíqí | Mùa cao điểm du lịch |
旅游淡季 | Lǚyóu dàn jì | Mùa ít khách du lịch |
旅游业 | Lǚyóu yè | Ngành du lịch |
吸引游客 | Xīyǐn yóukè | Thu hút du khách |
导游 | Dǎo yóu | Hướng dẫn viên du lịch |
专职旅游向导 | Zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo | Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp |
国际导游 | Guójì dǎo yóu | Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
远足者 | Yuǎn zú zhě | Khách tham quan |
旅行距离 | Lǚxíng jùlí | Khoảng cách du lịch |
旅费 | Lǚ fèi | Chi phí du lịch |
旅行支票 | Lǚxíng zhīpiào | Chi phiếu du lịch |
不收门票的 | Bù shōu mén piào de | Không thu vé vào cửa |
3. Các điểm đến du lịch
旅行目的地 | Lǚxíng mù de dì | Nơi du lịch |
国家公园 | Guójiā gōng yuán | Vườn quốc gia |
游乐园 | Yóu lèyuán | Công viên vui chơi giải trí |
郊游野餐 | Jiāo yóu yěcān | Cuộc picnic dã ngoại |
名胜古迹, 景点 | Míng shèng gǔjī, Jǐng diǎn | Danh lam thắng cảnh |
名胜古迹区 | Míng shèng gǔjī qū | Khu danh lam thắng cảnh |
海滨修养地 | Hǎibīn xiū yǎng dì | Khu an dưỡng bên bờ biển |
微缩景区 | Wéisuō jǐngqū | Khu cảnh thu nhỏ |
野餐区 | Yě cān qū | Khu picnic, khu dã ngoại |
人文景观 | Rén wén jǐng guān | Cảnh nhân văn |
自然景观 | Zìrán jǐng guān | Cảnh thiên nhiên |
避暑山庄 | Bìshǔ shān zhuāng | Sơn trang nghỉ mát |
野营胜地 | Yě yíng shèng dì | Nơi có cảnh đẹp để dựng trại |
消暑度假场所 | Xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ | Nơi nghỉ mát |
旅客住宿所 | Lǚkè zhùsù suǒ | Nơi ở của du khách |
负重徒步旅行 者 | Fù zhòng tú bù lǚxíng zhě | Khách du lịch ba lô |
旅游客店, 旅游 旅馆 | Lǚ yóu kè diàn, lǚyóu lǚ guǎn | Khách sạn du lịch |
海滨沙滩 | Hǎibīn shātān | Bãi biển |
汽车宿营地 | Qìchē sù yíng dì | Bãi đậu xe du lịch |
公共海滨 | Gōng gòng hǎibīn | Bãi tắm công cộng |
私人海滨 | Sīrén hǎibīn | Bãi tắm tư nhân |
假日野营地 | Jià rì yě yíng dì | Trại dã ngoại ngày nghỉ |
野营小屋 | Yě yíng xiǎo wū | Phòng nhỏ trong trại dã ngoại |
小旅馆 | Xiǎo lǚ guǎn | Nhà nghỉ |
旅行代理人 | Lǚxíng dàilǐ rén | Đại lý du lịch |
游客接待站 | Yóukè jiēdài zhàn | Điểm tiếp đón du khách |
4. Các hoạt động du lịch bằng tiếng Trung
Khi đi du lịch, bạn sẽ tham gia vào nhiều hoạt động vui nhộn và tạo ra nhiều kỷ niệm đáng nhớ. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng về các hoạt động thông thường trong chuyến du lịch bằng tiếng Trung.
吃喝 | Chīhē | Ăn uống |
吃烧烤/火锅 | Chī shāokǎo/huǒguō | Ăn đồ nướng/ lẩu |
自照 | Zì zhào | Chụp ảnh tự sướng |
吹牛 | Chuīniú | Chém gió |
购物 | Gòuwù | Mua sắm |
谈朋友 | Tán péngyǒu | Kết bạn |
敲游客竹杠 | Qiāo yóu kè zhú gàng | Chặt chém khách du lịch |
远足 | Yuǎnzú | Đi bộ đường dài |
海水浴 | Hǎi shuǐ yù | Tắm biển |
太阳浴 | Tài yáng yù | Tắm nắng |
爬山 | Páshān | Leo núi |
野营 | Yěyíng | Dựng lều dã ngoại |
徒步旅行 | Túbù lǚxíng | Du lịch bộ hành |
去海边 | Qù hǎibiān | Đi chơi biển |
打篮球 | Dă lánqiú | Chơi bóng rổ |
踢足球 | Tī zúqiú | Đá bóng |
搞野餐 | Gǎo yěcān | Đi dã ngoại |
逛街 | Guàngjiē | Dạo phố |
去露营 | Qù lùyíng | Đi cắm trại |
去划船 | Qù huá chuán | Đi chèo thuyền |
游山玩水 | Yóu shān wán shuǐ | Đi du ngoạn |
聚会 | Jùhuì | Tụ họp, gặp gỡ |
逛公园 | Guàng gōngyuán | Đi dạo công viên |
逛超市 | Guàng chāoshì | Đi siêu thị |
逛购物中心 | Guàng gòu wù zhòng xīn | Đi dạo trung tâm thương mại |
Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Trung khi đi du lịch
Khi đi du lịch trong thời gian dài, việc lựa chọn chỗ nghỉ và phương tiện di chuyển là rất quan trọng. Dưới đây là những mẫu câu thông dụng.
1. Đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung
今晚是否有空房间?
/ Jīn wǎn shìfǒu yǒu kòng fángjiān? /
Tối nay có phòng trống không?
住一晚需要多少钱?
/ Zhù yī wǎn xūyào duōshǎo qián? /
Chi phí ở một đêm là bao nhiêu?
一天的费用是多少?
/ Yītiān de fèiyòng shì duōshǎo? /
Giá tiền cho một ngày là bao nhiêu?
一周的费用是多少?
/ Yīzhōu de fèiyòng shì duōshǎo? /
Phí cho một tuần là bao nhiêu?
Có bao gồm thuế không?
/ Bāohánshuì ma /
Có gồm thuế không?
Tôi muốn một phòng đơn.
/ Wǒ muốn yīgè dān rén fángjiān /
Tôi cần một phòng ngủ đơn.
Anh có phòng có bồn tắm không?
/ Nín có yījiàn dàiguànxǐshì de fángjiān ma /
Bạn có phòng có bồn tắm không?
Anh có phòng có máy điều hòa không?
/ Nín có yījiàn dài kòng tiáo de fángjiān ma /
Bạn có phòng có điều hòa không?
Anh có phòng có lò sưởi không?
/ Nín có yījiàn dàinuǎnjì de fángjiān ma /
Bạn có phòng có lò sưởi không?
Anh có phòng có tivi không?
/ Nín có yījiàn dài diànshì de fángjiān ma /
Anh có phòng có tivi không?
Anh có phòng có nước nóng không?
/ Nín có yījiàn yǒurèshuǐ de fángjiān ma /
Anh có phòng có nước nóng không?
Anh có phòng có ban công không?
/ Nín có yī jiàn dài yángtái de fángjiān ma /
Anh có phòng có ban công không?
Anh có phòng nhìn ra mặt đường không?
/ Nín yǒuyī jiàn kěyǐ tiào wàng duìmiàn jiēdào de fángjiān ma /
Anh có phòng nhìn ra mặt đường không?
Anh có phòng nhìn ra phong cảnh biển không?
/ Nín có yījiàn dàiyǒuhǎijǐng de fángjiān ma /
Anh có phòng nhìn ra phong cảnh biển không?
Tôi cần một phòng có ban công.
/ Wǒ cúnɡyào yīɡè dàiyánɡ tái de fánɡjiān /
Tôi cần một phòng ngủ có ban công.
Tôi muốn có gồm cả 3 bữa.
/ Wǒ muònɡ yào bāo sāncān de /
Tôi muốn có gồm cả 3 bữa.
Tôi thích không có 3 bữa ăn.
/ Wǒ xǐhuān bù bāo sāncān de /
Tôi thích không có 3 bữa ăn.
Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.
/ Wǒ muònɡ yào jiā yīzhānɡ chuánɡ /
Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.
Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?
/ Bīnɡuǎn yǒu xǐyī fúwù ma /
Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?
Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?
/ Bīnɡuǎn yǒu shànɡwǎnɡ fú wù ma /
Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?
Trong khách sạn có nhà ăn không?
/ Bīnɡuǎn lǐ yǒu cāntīnɡ ma /
Trong khách sạn có nhà ăn không?
Gần đây có thẩm mỹ viện không?
/ Fù jìn yǒu měiróng yuàn ma /
Gần đây có thẩm mỹ viện không?
Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?
/ Nín kěyǐ wéi wǒ de háizi tuījiàn yī wèi bǎomǔ ma /
Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?
Đèn hỏng rồi.
/ Dēnɡ huài le /
Đèn hỏng rồi.
Tôi có thể đổi phòng khác được không?
/ Wǒ kěyǐ huàn lìng wài yī jiàn fángjiān ma /
Tôi có thể đổi phòng khác được không?
2. Câu hỏi về việc di chuyển trong tiếng Trung
Để tiện cho việc di chuyển trong hành trình khám phá một địa danh mới, bạn nên nâng cao khả năng nói một số câu ngắn để chuyến đi trở nên suôn sẻ và thú vị hơn.
Xuất bộ giao tiếp giữa sân bay có giá bao nhiêu tiền?
/ Qù jī chǎng duō shǎo qián /
Giá đi đến sân bay như thế nào?
Khoảng 50 tệ, bởi vì có một chiếc đồng hồ tính tiền.
/ 50 Yuán zuǒ yòu ba, fǎn zhèng yǒu jìjià qì /
Khoảng 50 tệ, dù sao cũng có đồng hồ tính tiền mà.
Anh có thể đợi tôi trong vòng 3 phút không?
/ Nǐ néng děng wǒ sān fēn zhōng ma /
Anh có thể đợi tôi 3 phút được không?
Bao lâu cần để có thể thực hiện?
/ Dà gài xū yào duō cháng shíjiān /
Cần khoảng bao lâu?
Vòng 20 phút.
/ Dàyuē 20 fēnzhōng /
Khoảng 20 phút.
Bạn đi đâu?
/ Nǐ qù nǎlǐ /
Anh đi đâu?
Đi đến Công viên Bắc Hải.
/ Qù běi hǎi gōng yuán /
Đến hoa viên Bắc Hải.
Xin lỗi, tôi không có tiền lẻ.
/ Duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián /
Xin lỗi, tôi không mang theo tiền lẻ.
Không sao, tôi tìm lại 37 tệ của bạn.
/ Méi guān xì, zhǎo nín 37 yuán /
Không sao, trả lại anh 37 tệ.
Đã đến, xin mời xuống xe.
/ Dàole, qǐng xià chē ba /
Đến rồi, mời xuống xe.
Cảm ơn.
/ Xiè xiè /
Cảm ơn.
Bạn biết cách đi đến Thiên An Môn không?
/ Nǐ zhīdào zěn me qù tiān’ān mén ma /
Anh biết đến Thiên An Môn thì đi như thế nào không?
Xin hãy nhanh lên một chút, tôi đang có việc gấp.
/ Qǐng kuài yī diǎn, wǒ yǒu jí shì /
Xin hãy đi nhanh một chút, tôi có việc gấp.
Xin đừng lái xe quá nhanh, tôi sợ.
/ Nǐ bù yào kāi dé tài kuài, wǒ hài pà /
Bạn đừng lái xe quá nhanh, tôi sợ.
Xin hỏi, chúng ta có thể đến lúc 10 giờ không?
/ Qǐng wèn, wǒmen shí diǎn zhōng néng dào ma /
Xin hỏi, chúng ta có thể đến đấy lúc 10 giờ không?
Anh có thể dừng lại một chút được không?
/ Nǐ néng tíng yīxià ma /
Anh có thể dừng một chút không?
Xin đỗ xe vào mép đường.
/ Qǐng kào biān tíng /
Xin đỗ xe sát lề đường.
Xin mở hông cốp xe một chút.
/ Qǐng kāi yīxià hòu bèi xiāng /
Xin hãy mở cốp sau xe.
Đây là biên nhận của anh.
/ Zhè shì nǐ de shōujù /
Đây là giấy biên nhận của anh.
Chúng ta có thể chụp hình ở đây được không?
/ Wǒmen néng zài zhè’er pāizhào ma /
Chúng ta có thể chụp ảnh ở đây không?
Xin lỗi, có thể giúp chúng tôi chụp ảnh một tấm được không?
/ Dǎrǎo yíxià, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng ma /
Làm phiền bạn một chút, bạn có thể giúp chúng tôi chụp ảnh không?
Xin hỏi, có thể chụp ảnh cùng quý vị được không?
/ Néng hé nín pāi zhāng zhào ma /
Có thể chụp ảnh cùng ngài không?
Quá mệt rồi.
/ Lèi sǐle /
Mệt chết rồi.
Chúng ta nghỉ ngơi một chút nhé.
/ Wǒmen xiūxí yíxià ba /
Hãy nghỉ ngơi đi.
Lối ra gần nhất ở đâu?
/ Zuìjìn de chūkǒu zài nǎ /
Lối thoát nào gần đây nhất?
Lối vào gần nhất ở đâu?
/ Zuìjìn de rùkǒu zài nǎ /
Chỗ vào gần đây nhất ở đâu?
Chỗ đỗ xe buýt gần đây nhất ở đâu?
/ Zuìjìn de gōngjiāo zhàn zài nǎ /
Trạm xe buýt gần đây nhất ở đâu?
Nhà ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?
/ Zuìjìn de dìtiě zhàn zài nǎ /
Trạm tàu điện ngầm gần đây nhất ở đâu?
Phố lớn đông nghịt du khách.
/ Dàjiēshàng jǐ mǎn le yóu kè /
Trên đường lớn đầy du khách.
Tôi muốn làm việc trong ngành du lịch.
/ Wǒ xiǎng cóng shì lǚyóuyè de gōngzuò /
Tôi muốn theo đuổi sự nghiệp du lịch.
Bạn tôi đang làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản.
/ Wǒ péngyou zài Rìběn dāng dǎoyóu /
Bạn của tôi đang làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản.
Ai cấp phát các giấy phép du lịch này?
/ Shuí héfā zhèxiē lǚyóu zhèngjiàn de /
Ai cấp phát những giấy phép du lịch này?
Tôi muốn mua vài cuốn hướng dẫn du lịch Bắc Kinh.
/ Wŏ xiăng măi jĭbĕn bĕijīng dăo yóu shŏu è /
Tôi muốn mua vài quyển hướng dẫn du lịch Bắc Kinh.
Tôi nên đi đâu để đổi séc du lịch?
/ Wǒ gāi qùnǎer duìhuàn lǚxíngzhīpiào /
Tôi nên đến đâu để đổi ngân phiếu du lịch?
Tôi biết hết các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này.
/ Wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn /
Tôi đã rõ tất cả các lộ trình du lịch tốt nhất trong thành phố này.
Chúng tôi đến đích du lịch rồi mới nghỉ.
/ Wŏmen dào dá lǚxíng mùdìdì hòu jiù xiūxī le /
Sau khi đến đích du lịch, chúng tôi nghỉ ngơi ngay lập tức.
Số tiền này chỉ dành cho chi phí du lịch, không bao gồm ăn ở.
/ Zhèbǐqián zhǐshì lǚfèi,bùbāoshísù /
Tiền này chỉ để chi phí đi lại, không bao gồm ăn ngủ.
Mùa thu là thời điểm cao điểm du lịch ở Bắc Kinh.
/ Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì /
Mùa thu là mùa du lịch sầm uất nhất ở Bắc Kinh.
Họ thường mang về những đồ lưu niệm từ các chuyến du lịch.
/ Tāmen tōngcháng dài huí yīxiē lǚyóu jìniànpǐn /
Thường thì họ mang về những món đồ lưu niệm từ các chuyến du lịch.
Trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài.
/ Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè /
Đều là khách du lịch nước ngoài ngồi trên xe du lịch.
Nhóm du lịch của chúng tôi gồm mười người.
/ Wŏmen de lǚyóu guānguāngtuán yŏu shígè rén /
Đoàn du lịch của chúng tôi có mười người.
Du lịch theo đoàn với hướng dẫn viên thì tốt hơn.
/ Yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo /
Việc đi du lịch cùng hướng dẫn viên sẽ tốt hơn.
Du lịch trọn gói thì cần phải chi bao nhiêu tiền?
/ Bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián /
Chi phí cho một chuyến du lịch trọn gói là bao nhiêu?
Anh ta tiếp tục cuộc hành trình xuyên quốc gia của mình.
/ Tā jìxù zìjǐ de huánqiúlǚxíng /
Anh ta tiếp tục tự mình đi du lịch vòng quanh thế giới.
Cô ấy khao khát được đi du lịch ở nước ngoài.
/ Tā kĕwàng qù guówài lǚxíng /
Cô ấy khát vọng đi nước ngoài du lịch.
Tôi đề xuất chúng ta đi picnic ngoài trời, bạn nghĩ sao?
/ Wŏ jiànyì qù jiāowài yĕcān zĕnmeyàng /
Tôi đề nghị đi picnic dã ngoại, như thế nào.
Chi phí cho một chuyến du lịch tuần trăng mặt là bao nhiêu?
/ Quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo /
Du lịch tuần trăng mặt chi phí toàn bộ bao nhiêu.
Chúng tôi đến Nepal để tham quan núi non sông nước.
/ Wŏmen qù níbóĕr yóushānwánshuĭ /
Chúng tôi đi du ngoạn núi non sông nước Nepal.
Hiện nay đi máy bay du lịch là một việc thường ngày.
/ Xiànzài hángkōng lǚxíng shì yījiàn píngcháng de shì /
Bây giờ du lịch hàng không là 1 chuyện bình thường.
Đi du lịch bằng xe ô tô và tàu hỏa chạy cùng nhanh.
/ Chéng qìchē lǚxíng gēn chénghuŏchē lǚxíng yīyàng kuài /
Du lịch bằng ô tô và bằng tàu hỏa nhanh như nhau.
Đạp xe đạp du lịch là một trải nghiệm kích thích.
/ Qí zìxíngchē lǚxíng shì yīzhŏng lìngrénxīngfèn dé tĭyàn /
Du lịch bằng xe đạp là 1 loại trải nghiệm khiến con người hưng phấn.
Bây giờ bạn có thể đi mua sắm các đồ dùng du lịch.
/ Xiànzài nǐ kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn /
Hiện tại bạn có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch.
Với những từ vựng và câu mẫu này, bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Trung khi đi du lịch một cách đơn giản, và bạn cũng có thể viết một đoạn văn về chuyến hành trình khám phá vùng đất mới. Hy vọng với chủ đề du lịch này sẽ giúp ích đặc biệt cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung tốt đẹp.