1. Từ vựng phổ biến trong tiếng Trung nhà hàng
Hơn nữa, hãy áp dụng một số phương pháp học tiếng Trung hiệu quả để rút ngắn thời gian học của bạn.
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 餐厅 | cān tīng | Nhà hàng |
2 | 服务员 | fú wù yuán | Bồi bàn, hầu bàn, nhân viên phục vụ |
3 | 接待处 | jiēdài chù | Quầy tiếp tân |
4 | 盘子 | pán zi | Món ăn |
5 | 开胃菜 | kāiwèicài | Món khai vị |
6 | 主菜 | zhǔcài | Món chính |
7 | 小菜 | xiǎocài | Món ăn lạnh, món ăn phụ |
8 | 甜点 | tiándiǎn | Tráng miệng |
9 | 点心 | diǎn xīn | Điểm tâm |
10 | 饭后甜点 | fàn hòu tián diǎn | Đồ ăn ngọt nhẹ |
11 | 东方小吃 | dōng fāng xiǎo chī | Món ăn nhẹ phương đông |
12 | 饮料 | yǐn liào | Đồ uống |
13 | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ | Nước khoáng |
14 | 果汁 | guǒzhī | Nước trái cây |
15 | 香槟 | xiāngbīn | Rượu sâm banh |
16 | 啤酒 | píjiǔ | Bia |
17 | 红葡萄酒 | hóngpútáojiǔ | Rượu vang đỏ |
18 | 白葡萄酒 | báipútáojiǔ | Rượu trắng |
19 | 买单 | mǎi dān | Trả, thanh toán đơn, nhận séc |
20 | 结帐 | jié zhàng | Thanh toán |
21 | 现金 | xiàn jīn | Tiền mặt |
22 | 小费 | xiǎofèi | Tiền bo |
23 | 欢迎 | huān yíng | Chào mừng |
24 | 纪念品 | jì niàn pǐn | Đồ lưu niệm |
25 | 餐巾 | cān jīn | Khăn ăn |
26 | 面条 | miàntiáo | Mì |
27 | 米饭 | mǐfàn | Cơm |
28 | 肉 | ròu | Thịt |
29 | 猪肉 | zhū ròu | Thịt lợn |
30 | 鸡肉 | jīròu | Thịt gà |
31 | 鸭肉 | yā ròu | Thịt vịt |
32 | 牛肉 | niúròu | Thịt bò |
33 | 羊肉 | yáng ròu | Thịt cừu, dê |
34 | 鱼 | yú | Cá |
35 | 虾 | xiā | Tôm |
36 | 蔬菜 | shūcài | Rau |
37 | 沙拉 | shālā | Salad |
38 | 汤 | tāng | Súp |
39 | 酱 | jiàng | Sốt |
40 | 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
41 | 红茶 | hóng chá | Trà đen |
42 | 绿茶 | lǜ chá | Trà xanh |
43 | 炸 | zhá | Chiên |
44 | 炒 | chǎo | Xào |
45 | 煮 | zhǔ | Luộc |
46 | 蒸 | zhēng | Hấp |
47 | 烤 | kǎo | Rang |
48 | 焖 | mèn | Hầm |
49 | 米线 | mǐ xiàn | Mì gạo |
50 | 茄子 | qié zi | Cà tím |
51 | 番茄 | fānqié | Cà chua |
52 | 葱 | cōng | Hành lá |
53 | 豆腐 | dòu fu | Đậu phụ |
54 | 饺子 | jiǎo zi | Bánh bao |
55 | 土豆 | tǔ dòu | Khoai tây |
56 | 白菜 | bái cài | Bắp cải Trung Quốc |
57 | 包子 | bāo zi | Bánh hấp |
58 | 炒饭 | chǎo fàn | Cơm chiên |
59 | 辣 / 不辣 | là / bú là | Cay, không cay |
60 | 牛排 | niú pái | Bít tết |
61 | 自助餐 | zì zhù cān | Buffet |
2. Từ vựng tiếng Hoa về nhân viên trong quán
Thường trong nhà hàng có nhiều vị trí như đầu bếp, bếp trưởng, bếp phó, phục vụ, lễ tân, và nhiều vị trí khác. Đây là những nhân viên phổ biến mà bạn thường gặp khi đi ăn. Để dễ dàng hơn trong việc giao tiếp và gọi xưng hô trong nhà hàng, hãy học ngay các từ vựng về nhân viên.
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Việt Nam |
1 | 店长 | diàn zhǎng | Chủ quán |
2 | 领班 | lǐngbān | Quản đốc |
3 | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
4 | 收银员 | shōuyín yuán | Nhân viên thu ngân |
5 | 接待员 | jiē dài yuán | Nhân viên tiếp tân |
6 | 清洗人员 | qīngxǐ rényuán | Nhân viên vệ sinh |
7 | 杂务人员 | záwù rén yuán | Nhân viên tạp vụ |
8 | 茶房员 | cháfáng yuán | Nhân viên hầu phòng |
9 | 保洁人员 (或清洁人员) | bǎojié rényuán ( huò qīngjié rényuán) | Nhân viên quét dọn |
10 | 窗 (管理) 人员 | chuāng (guǎnlǐ) rényuán | Nhân viên gác cửa |
11 | 值班服务员 | zhíbān fúwù yuán | Nhân viên trực ban |
3. Từ vựng về đồ dùng, thiết bị và các phòng trong quán ăn
Trong nhà hàng luôn có những dụng cụ, thiết bị phục vụ quán. Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung về dụng cụ, thiết bị trong nhà bếp giúp bạn.
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 扒房 | bā fáng | Phòng ăn thịt nướng |
2 | 盥洗室 | guànxǐ shì | Phòng rửa mặt, rửa tay |
3 | 小餐厅 | xiǎocān tīng | Phòng ăn nhỏ |
4 | 餐桌 | cānzhuō | Bàn ăn |
5 | 椅子 | yǐzi | Ghế |
6 | 围裙 | wéiqún | Tạp dề |
7 | 生炉手套 | shēng lú shǒutào | Găng tay làm bếp |
8 | 抹布 | mòbù | Khăn lau |
9 | 油烟机 | yóuyān jī | Máy hút mùi |
10 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
11 | 微波炉 | wéibōlú | Lò vi sóng |
12 | 锅 | guō | Nồi |
13 | 砂锅 | shāguō | Nồi đất |
14 | 高压锅 | gāo yāguō | Nồi áp suất |
15 | 餐盘 | cān pán | Khay đựng thức ăn |
16 | 绞肉器 | jiǎo ròu qì | Máy xay thịt |
17 | 榨果汁机 | zhà guǒ zhī jī | Máu ép hoa quả |
18 | 煤气灶 | méiqì zào | Bếp ga |
19 | 电炉 | diàn lú | Bếp điện |
20 | 煮水壶 | zhǔ shuǐhú | Ấm đun nước |
21 | 电水壶 | diàn shuǐhú | Ấm điện, phích điện |
22 | 餐具洗涤剂 | cānjù xǐdí jì | Nước rửa chén |
23 | 海绵 | hǎimián | Miếng xốp rửa chén |
24 | 餐具 | cānjù | Dụng cụ ăn uống |
25 | 花瓶 | huā píng | Lọ hoa |
26 | 花瓶架 | huā píng jià | Đế (giá) lọ hoa |
27 | 餐具柜 | cānjù guì | Tủ bát đĩa |
28 | 菜单 | cài dān | Menu, thực đơn |
29 | 饮料 | yǐn liào | Đồ uống |
30 | 汤匙 | tāng chí | Cái thìa |
31 | 叉子 | chā zi | Cái nĩa |
32 | 刀子 | dāo zi | Dao |
33 | 筷子 | kuài zi | Đũa |
34 | 餐巾 | cān jīn | Khăn ăn |
35 | 杯子 | bēi zi | Ly thủy tinh |
36 | 碗 | wǎn | Bát |
37 | 盘子 | pán zi | Đĩa |
38 | 盐 | yán | Muối |
39 | 糖 | táng | Đường |
40 | 味精 | wèi jīng | Bột ngọt |
41 | 猪肉 | zhūròu | Thịt heo |
42 | 辣 | là | Thực phẩm cay |
4. Cách diễn đạt các hoạt động của khách hàng và nhân viên bằng tiếng Trung
Nếu bạn chưa biết cách nói các từ vựng về các hoạt động trong nhà hàng bằng tiếng Trung như thế nào, hãy tham khảo những hành động thường gặp trong quán ăn dưới đây.
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 欢迎 | huānyíng | Hoan nghênh |
2 | 光临 | guānglín | Đến dự |
3 | 预定 | yùdìng | Đặt trước |
4 | 坐 | zuò | Ngồi |
5 | 等 | děng | Đợi |
6 | 介意 | jièyì | Để ý |
7 | 点菜 | diǎn cài | Gọi món |
8 | 吃 | chī | Ăn |
9 | 喝 | hē | Uống |
10 | 上菜 | shàng cài | Mang đồ ăn lên |
11 | 来菜 | lái cài | Mang đồ ăn ra |
12 | 撤 | chè | Hủy món |
13 | 就坐 | jiùzuò | Vào chỗ ngồi |
14 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
15 | 签名 | qiānmíng | Ký tên |
16 | 引言 | yǐnyán | Giới thiệu |
17 | 定位 | dìngwèi | Đặt chỗ |
18 | 查 | chá | Kiểm tra |
19 | 安排 | ānpái | Sắp xếp |
20 | 愿意 | yuànyì | Bằng lòng |
21 | 欣赏 | xīnshǎng | Thưởng thức |
22 | 打包 | dǎbāo | Đóng gói mang về |
23 | 弄错 | nòng cuò | Nhầm lẫn, sai sót |
24 | 收拾 | shōushí | Dọn dẹp, thu dọn |
25 | 刷卡 | shuākǎ | Quẹt thẻ |
26 | 输入 | shūrù | Nhập vào |
27 | 建议 | jiànyì | Kiến nghị |
28 | 打扫 | dǎsǎo | Dọn dẹp vệ sinh |
29 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
30 | 服务 | fúwù | Phục vụ |
31 | 付款, 买单, 结账 | fùkuǎn, mǎidān, Jiézhàng | Thanh toán |
32 | 减价 | jiǎn jià | Giảm giá |
33 | 需要 | xūyào | Cần |
5. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong nhà hàng
Khi đến nhà hàng, việc giao tiếp để đặt món là không thể thiếu. Nếu bạn chưa biết cách gọi món thế nào, đừng lo lắng, dưới đây là các câu hội thoại giao tiếp với nhân viên trong nhà hàng giúp bạn dễ dàng hơn.
请问几位? | Qǐngwèn jī wèi? | Có mấy người ở đó? |
___ 位。 | ___ wèi. | Có ___ người (Trong nhóm của chúng tôi). |
抽烟吗? | Chōuyān ma? | Hút thuốc không? |
这张桌子有人坐吗? | Zhè zhāng zhuōzi yǒurén zuò ma? | Cái bàn này có ai ngồi không? |
美女,给我菜单。 | Měinǚ, gěi wǒ càidān. | Em ơi, đưa anh thực đơn |
给您菜单。 | Gěi nín càidān. | Gửi ngài menu ạ. |
这里有什么特色菜? | Zhè li yǒu shén me tèsè cài? | Ở đây có món gì ngon? |
今天有些什么菜? | Jīntiān yǒuxiē shénme cài? | Hôm nay có những món gì? |
这里有炸牛排吗? | Zhè li yǒu zhà niúpái ma? | Ở đây có bít tết không? |
不好意思, 我们今天用光牛肉了。 | Bù hǎoyìsi, wǒmen jīntiān yòng guāng niúròu le. | Thật ngại quá, hôm nay quán hết thịt bò rồi. |
来一只烤鸭,再来一分辣子鸡丁。 | Lái yī zhī kǎoyā, zàilái yī fēn làzi jī dīng. | Cho tôi một con vịt quay, thêm một phần gà xào ớt. |
可以点菜了吗? | Kěyǐ diǎn cài le ma? | Có thể gọi món chưa? |
我们要点菜。 | Wǒmen yào diǎn cài. | Chúng tôi cần gọi món. |
还没。 再等一下。 | Hái méi. Zài děng yīxià. | Vẫn chưa, vui lòng cho chúng tôi một vài phút nữa. |
我要。。。 | Wǒ yào… | Tôi muốn… |
我想要。。。 | Wò xiǎngyào… | Tôi đang muốn… |
我要这个。 | Wǒ yào zhègè. | Mình muốn cái này. |
是我的。 | Shì wǒde. | Đó là của tôi. |
这不是我点的。 | Zhè búshì wǒ diǎn de. | Đây không phải món tôi gọi. |
请再给我们。。。 | Qǐng zài gěi wǒmen… | Hãy mang cho chúng tôi thêm… |
多少钱? | Duōshǎo qián? | Cái này giá bao nhiêu? |
我 吃素。 | Wǒ chī sù. | Tôi là người ăn chay. |
我 不能 吃。。。 | Wǒ bùnéng chī… | Tôi không ăn được… |
您已经选好了吗? | Nín yǐjīng xuǎnhǎole ma? | Bạn đã chọn xong chưa? |
您要点菜吗? | Nín yào diǎncài ma? | Bạn muốn gọi món? |
您要点什么? | Nín yào diǎn shénme? | Bạn cần gọi món gì? |
您想吃点儿什么? | Nín xiǎng chīdiǎnr shénme? | Bạn muốn ăn gì? |
您要开胃菜吗? | Nín yào kāiwèicài ma? | Bạn có muốn một món khai vị? |
您要先喝点儿什么吗? | Nín yào xiān hēdiǎnr shénme ma? | Bạn có muốn uống gì trước không? |
请稍等一下。 | Qǐng shāoděng yíxià。 | Xin hãy chờ một lát. |
请给我帐单。 | Qǐng gěi wǒ zhàngdān. | Hãy đưa tôi hóa đơn? |
帐单不对。 | Zhàngdān bùduì. | Biên lai không đúng. |
我可以用信用卡吗? | Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma? | Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không? |