
1. Tiếng Trung Thương Mại: Định nghĩa và bản chất
Tiếng Trung Thương Mại được gọi là 商务汉语 / Shāngwù hànyǔ /
Hoạt động kinh doanh thương mại được biết đến như 商务贸易 / Shāngwù màoyì /
Chuyên ngành thương mại: Ngành Màoyì / Màoyì zhuānyè /
Buôn bán thương mại: Thương nghiệp Màoyì / Shāngyè màoyì /
2. Học từ vựng thông dụng trong tiếng Hoa thương mại

2.1 Thuật ngữ thương mại đàm phán về giá cả
Tiếng Trung | Phát âm | Tiếng Việt |
价格谈判 | jiàgé tánpàn | Đàm phán giá cả |
客户 | kèhù | Khách hàng |
买方 | mǎifāng | Bên mua |
卖方 | màifāng | Bên bán |
销售 | xiāoshòu | Bán |
卖空 | mài kōng | Bán khống |
发货人 | fā huò rén | Người gửi hàng, người bán |
收货人 | shōu huò rén | Người nhận hàng |
谈判人 | tánpàn rén | Người đàm phán |
谈判代表 | tán pàn dàibiǎo | Đoàn đại biểu đàm phán |
业务代表 | yèwù dàibiǎo | Đại diện bán hàng, người chào hàng |
贸易代表 | mào yì dàibiǎo | Người đại diện thương mại |
谈判代表 | tán pān dàibiǎo | Người đại diện giao dịch, người đại diện đàm phán |
营销代表 | yíng xiāo dàibiǎo | Người đại diện kinh doanh tiếp thị |
发盘 | fā pán | Hỏi giá |
实盘 | shí pán | Người chào giá |
下跌 | xiàdié | Mất, rớt (giá) |
买方出价 | mǎifāng chūjià | Giá mua |
证券买卖差价 | zhèng quàn mǎimài chājià | Chênh lệch giá mua chứng khoán |
商品价格 | shāngpǐn jiàgé | Giá cả hàng hóa |
已售商品成本 | yǐ shòu shāngpǐn chéngběn | Giá vốn hàng bán |
倾销 | qīngxiāo | Bán phá giá |
贬值 | biǎnzhí | Mất giá, |
报价 | bàojià | Báo giá |
定价 | dìngjià | Định giá |
到岸价格 | dào àn jiàgé | Giá CIF (Đến cảng) |
离岸价格 | lí àn jiàgé | Giá FOB, giá giao hàng trên tàu, giá rời cảng, giá không tính phí vận chuyển |
交货价格 | jiāo huò jiàgé | Giá giao hàng |
优惠价格 | yōuhuì jiàgé | Giá ưu đãi |
消费者物价指数 | xiāofèi zhě wùjià zhǐshù | Chỉ số giá hàng hoá |
现时价格 | xiànshí jiàgé | Giá cả hiện thời |
货币外汇汇率 | huòbì wàihuì huìlǜ | Tỉ giá ngoại hối |
市场 | shìchǎng | Thị trường |
投资 | tóuzī | Đầu tư |
银行 | yínháng | Ngân hàng |
美元 | měiyuán | Đô la Mỹ |
资产 | zīchǎn | Vốn |
资金 | zījīn | Vốn |
营运资金 | yíngyùn zījīn | Vốn lưu động |
营运资金周转率 | yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ | Xoay vòng vốn lưu động |
利润 | lìrùn | Lợi nhuận |
扣除利息及税项前盈利 | kòuchú lìxí jí shuì xiàng qián yínglì | Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế. |
扣除利息,税项及折扣前盈利 | kòuchú lìxí, shuì xiàng jí zhékòu qián yínglì | Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế và khấu hao. |
每股收益 | měi gǔ shōuyì | Thu nhập ròng trên cổ phần |
佣金 | yōngjīn | Hoa hồng |
增长 | zēngzhǎng | Tăng trưởng |
产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm |
风险 | fēngxiǎn | Rủi ro |
贷款 | dàikuǎn | Khoản vay |
大盘 | dàpán | Vốn lớn, vốn hoá lớn |
基金 | jījīn | Quỹ, ngân quỹ |
金融 | jīnróng | Tài chính |
生产 | shēngchǎn | Sản xuất |
交易 | jiāoyì | Giao dịch |
监管 | jiānguǎn | Trông nom, giám sát |
上涨 | shàngzhǎng | Tăng lên |
走势 | zǒushì | Xu hướng |
保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
成本 | chéngběn | Chi phí, giá thành |
结算 | jiésuàn | Kết toán |
结算方式 | jiésuàn fāngshì | Phương thức kết toán |
现金结算 | xiànjīn jiésuàn | Kết toán tiền mặt |
双边结算 | shuāngbiān jiésuàn | Kết toán song phương |
多边结算 | duōbiān jiésuàn | Kết toán đa phương |
国际结算 | guójì jiésuàn | Kết toán quốc tế |
支付 | zhīfù | Chi trả, thanh toán |
支付方式 | zhīfù fāngshì | Phương thức chi trả |
现金支付 | xiànjīn zhīfù | Chi trả bằng tiền mặt |
信用支付 | xìnyòng zhīfù | Chi trả bằng tín dụng |
易货支付 | yì huò zhīfù | Chi trả bằng đổi hàng |
支付货币 | zhīfù huòbì | Tiền đã chi trả |
货币 | huòbì | Tiền tệ |
现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
存款 | cúnkuǎn | Tiền gửi |
存单,存款证 | cúndān, cúnkuǎn zhèng | Tiền gửi tiến kiệm |
结算货币 | jiésuàn huòbì | Tiền đã kết toán |
现金流量 | xiànjīn liúliàng | Dòng tiền |
现货市场 | xiànhuò shìchǎng | Thị trường tiền mặt |
信用,信贷 | xìnyòng, xìndài | Tín dụng |
信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
信用评级 | xìnyòng píngjí | Đánh giá tín dụng |
货币期权, 外汇期权 | huòbì qíquán, wàihuì qíquán | Hợp đồng với tỉ giá cụ thể |
发票, 发单, 装货清单 | fāpiào, fā dān, zhuāng huò qīngdān | Hóa đơn |
商业发票 | shāngyè fāpiào | Hóa đơn thương mại |
临时发票 | línshí fāpiào | Hóa đơn tạm |
确定发票, 最终发票 | quèdìng fāpiào, zuìzhōng fāpiào | Hóa đơn chính thức |
形式发票 | xíngshì fǎ piào | Hóa đơn chiếu lệ |
假定发票 | jiǎdìng fāpiào | Hóa đơn chiếu lệ |
领事发票 | lǐngshì fāpiào | Hóa đơn lãnh sự |
领事签证发票 | lǐngshì qiānzhèng fāpiào | Hóa đơn lãnh sự |
应付帐款 | yìngfù zhàng kuǎn | Khoản phả trả |
应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn | Khoản phải thu |
收购 | shōugòu | Mua lại (công ty) |
税后营运收入 | shuì hòu yíngyùn shōurù | Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh |
税后利润率 | shuì hòu lìrùn lǜ | Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế |
定单 | dìngdān | Đơn đặt hàng |
长期定单 | chángqí dìngdān | Đơn đặt hàng dài hạn |
丝绸定货单 | sīchóu dìnghuò dān | Đơn đặt hàng tơ lụa |
购货合同 | sīchóu dìnghuò dān | Hợp đồng mua hàng |
销售合同 | xiāoshòu hétóng | Hợp đồng tiêu thụ, hợp đồng bán |
互惠合同 | hùhuì hé tóng | Hợp đồng tương hỗ |
合同的签定 | hétóng de qiān dìng | Ký kết hợp đồng |
合同的违反 | hétóng de wéifǎn | Vi phạm hợp đồng |
合同的终止 | hétóng de zhōngzhǐ | Đình chỉ hợp đồng |
货物清单 | huòwù qīngdān | Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa |
舱单 | cāng dān | Bảng kê khai hàng hóa |
集装箱货运 | jízhuāngxiāng huòyùn | Vận chuyển hàng hóa bằng container |
工厂交货 | gōngchǎng jiāo huò | Giao hàng tại xưởng |
(启运港) 船边交货 | (qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò | Giao dọc mạn tàu |
船上交货 | chuánshàng jiāo huò | Giao hàng trên tàu |
货交承运人 (指定地点) | huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn) | Giao cho người vận tải |
仓库交货 | cāngkù jiāo huò | Giao hàng tại kho |
边境交货 | biānjìng jiāo huò | Giao tai biên giới |
近期交货 | jìnqí jiāo huò | Giao hàng vào thời gian gần, giao hạn gần |
远期交货 | yuǎn qí jiāo huò | Giao hàng về sau, giao sau |
定期交货 | dìngqí jiāo huò | Giao hàng định kỳ |
交货时间 | jiāo huò shíjiān | Thời gian giao hàng |
交货地点 | jiāo huò dìdiǎn | Địa điểm giao hàng |
交货方式 | jiāo huò fāngshì | Phương thức giao hàng |
货物运费 | huòwù yùnfèi | Phí vận chuyển hàng hóa |
货物保管费 | huòwù bǎoguǎn fèi | Phí bảo quản hàng hóa |
代理商 | dàilǐ shāng | Doanh nghiệp đại lý |
制造商 | zhìzào shāng | Doanh nghiệp sản xuất, nhà sản xuất |
双边贸易 | shuāngbiān màoyì | Thương mại song phương |
多边贸易 | duōbiān màoyì | Thương mại đa phương |
互惠贸易 | hùhuì màoyì | Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng |
易货贸易 | yì huò màoyì | Thương mại hàng – hàng, mậu dịch trao đổi hàng |
2.2 Giao tiếp tiếng Trung về bồi thường tổn thất khi vận chuyển hàng hóa
Trong quá trình làm việc, đôi khi có những lỗi xảy ra mà chúng ta không ngờ tới, khi đó chúng ta cần bồi thường cho đối phương hoặc yêu cầu đối phương bồi thường theo hợp đồng. Dưới đây là một số câu ví dụ về các tình huống cần bồi thường tổn thất.

Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
你放运来的货质量和数量与合同不相同。 | Nǐ fàng yùn lái de huò zhìliàng hé shùliàng yǔ hétóng bù xiāngtóng | Hàng hóa ông vận chuyển đến cả về số lượng và chất lượng đều không khớp với hợp đồng. |
我们发现大米里面还存着一量杂质。 | Wǒmen fāxiàn dàmǐ lǐmiàn hái cúnzhe yī liàng zázhí. | Chúng tôi phát hiện trong gạo tồn tại một số tạp chất. |
他们强烈要求你方赔偿损失。 | Tāmen qiángliè yāoqiú nǐ fāng péicháng sǔnshī. | Họ yêu cầu các ông phải bồi thường cho sự mất mát này. |
运货之前我们已经仔细地检查过了, 大米里面不可能存着杂质。 | Yùn huò zhīqián wǒmen yǐjīng zǐxì de jiǎncháguòle, dàmǐ lǐmiàn bù kěnéng cúnzhe zázhí. | Trước khi vận chuyển hàng bên phía tôi đã kiểm tra kĩ rồi. Trong gạo không thể tồn tại tạp chất được. |
我接受你们对10吨短缺 的索赔。 | Wǒ jiēshòu nǐmen duì 10 dūn duǎnquē de suǒpéi. | Tôi chấp nhận bồi thường về việc thiếu hụt 10 tấn gạo. |
李先生, 我们想请您帮忙解决一下有关机器不工作的问题。 | Lǐ xiānshēng, wǒmen xiǎng qǐng nín bāngmáng jiějué yīxià yǒuguān jīqì bù gōngzuò de wèntí. | Ông Lý, bên tôi muốn nhờ ông giúp giải quyết vấn đề máy móc không hoạt động. |
昨天我们的工人发现有些机器运行不好。 | Zuótiān wǒmen de gōngrén fà xiàn yǒuxiē jīqì yùnxíng bù hǎo. | Hôm qua công nhân của nhóm tôi lại phát hiện có một số máy móc vận hành không tốt. |
我们公司一向十分重视机器的质量。 | Wǒmen gōngsī yīxiàng shí fèn zhòngshì jīqì de zhìliàng. | Công ty tôi luôn coi trọng chất lượng máy móc. |
那你们公司有没有进行调查原因? | Nà nǐmen gōngsī yǒu méiyǒu jìnxíng diàochá yuányīn? | Vậy các ông đã điều tra ra nguyên nhân chưa? |
他们说有些机器是使用不标准的工件来安设的。 | Tāmen shuō yǒuxiē jīqì shì shǐyòng bù biāozhǔn dì gōngjiàn lái ān shè de. | Họ nói rằng có một số máy móc được lắp ráp bởi những linh kiện không đạt tiêu chuẩn. |
如果你们的索赔理由充 足,我理应照合同办。 | Rúguǒ nǐmen de suǒpéi lǐyóu chōngzú, wǒ lǐyīng zhào hétóng bàn | Nếu các ông đưa ra đầy đủ lý do bồi thường, tôi đồng ý làm theo hợp đồng. |
希望这次损失不会影响我们公司之间的关系。 | Xīwàng zhè cì sǔnshī bù huì yǐngxiǎng wǒmen gōngsī zhī jiān de guānxì | Hi vọng tổn thất lần này không làm ảnh hưởng đến quan hệ của hai công ty chúng ta. |
价格很合适。 | Jiàgé hěn héshì | Giá cả rất phù hợp. |
我很满意这个价格。 | Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé. | Tôi rất hài lòng với giá này. |
价位太高了。 | Jiàwèi tài gāo le. | Giá cao quá. |
请说个最低价吧。 | Qǐng shuō ge zuìdī jià ba. | Anh cho giá thấp nhất đi. |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià. | Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả. |
不能再便宜一点吗? | Bù néng zài piányí yì diǎn ma? | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
我买多的话,能给我便宜多少? | Wǒ mǎi duō de huà, néng gěi wǒ piányí duōshǎo? | Nếu tôi mua nhiều thì giảm được bao nhiêu? |
已经是最低价格了。 | Yǐjīng shì zuìdī jiàgé le. | Đã là giá thấp nhất rồi. |
已经不能再降价了。 | Yǐjīng bù néng zài jiàngjià le. | Giá không thể giảm xuống được nữa. |
价格如何? | Jiàgé rúhé? | Giá thể nào? |
上海的到岸价是多少? | Shànghǎi de dàoànjià shì duōshǎo? | Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
我们再商量商量价钱吧。 | Wǒmen zài shāngliàng shāngliang jiàqián ba. | Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé. |
对不起,在价格上没有商量的余地。 | Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāngliàng de yúdì. | Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa. |
费用由谁来承担? | Fèiyòng yóu shuí lái chéngdān? | Các khoản phí tổn bên nào chịu? |
2.3 Giao tiếp tiếng Trung khi đặt hàng hóa

Tiếng Trung | Phiên âm pinyin | Tiếng Việt |
我们已经看过你们的样品了,对你们的产品很感兴趣。请问你们的产品给我们什么报价? | Wǒmen yǐjīng kàn guò nǐmen de yàngpǐn le, duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù. Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn gěi wǒmen shénme bàojià? | Chúng tôi đã xem qua hàng mẫu của các ông, thấy rất có hứng thú với sản phẩm của các ông. Xin hỏi, các ông báo giá sản phẩm này như thế nào? |
我想您一定已经注意到我们的产品质量好,品牌也很有竞争力。我们的报价是20美元一块。 | Wǒ xiǎng nín yídìng yǐjīng zhùyì dào wǒmen de chǎnpǐn zhìliàng hǎo, pǐnpái yě hěn yǒu jìngzhēnglì. Wǒmen de bàojià shì 20 měiyuán yí kuài. | Tôi nghĩ nhất định là ông đã chú ý đến chất lượng sản phẩm, thương hiệu cũng rất có sức cạnh tranh. Báo giá sản phẩm là 20 đô la 1 chiếc. |
这种真丝衬衫的报价是多少? | Zhè zhǒng zhēnsī chènshān de bàojià shì duōshǎo? | Báo giá của loại áo sơ mi bằng tơ thật này là bao nhiêu? |
每打成本加运费是300美元。 | Měi dǎ chéngběn jiā yùnfèi shì 300 měiyuán. | Giá mỗi tá cộng thêm phí vận chuyển là 300 đô la. |
我算算,哎呀!这么贵,比我们去年向你们订购的贵了15%。 | Wǒ suàn suàn, āiyā! Zhè me guì, bǐ wǒmen qùnián xiàng nǐmen dìnggòu de guì le 15%. | Để tôi tính xem đã, trời ơi! Đắt như vậy, đắt hơn năm rồi bên tôi đặt mua của các ông tới 15%. |
我认为这个价格是很公道的。你知道去年以来,国内的生丝价格上涨,成本提高了,可我们的利润却减少了,所以这个价格一点也不贵。 | Wǒ rènwéi zhè ge jiàgé shì hěn gōngdào de. Nǐ zhīdào qùnián yǐ lái, guónèi de shēngsī jiàgé shàngzhǎng, chéngběn tígāo le, kě wǒmen de lìrùn què jiǎnshǎo le, suǒyǐ zhè ge jiàgé yì diǎn yě bú guì. | Tôi thấy giá cả như vậy là rất hợp lý rồi. Ông biết đấy, từ năm ngoái đến nay, giá tơ sống ở trong nước tăng lên, do đó giá thành cũng tăng cao, nhưng lợi nhuận lại giảm, cho nên giá này không hề đắt chút nào. |
如果我们按这个价格买进,就没有什么赚头了。我希望便宜一点儿。 | Rúguǒ wǒmen àn zhè ge jiàgé mǎi jìn, jiù méi yǒu shénme zhuàntou le. Wǒ xīwàng piányi yì diǎnr. | Nếu phía tôi mua hàng theo giá này thì chẳng có lãi gì hết. Tôi hi vọng các ông bán rẻ cho 1 chút. |
恐怕不行。不过,如果订购10万件的话可以给6%的折扣。 | Kǒngpà bù xíng. Búguò, rúguǒ dìnggòu 10 wàn jiàn de huà kěyǐ gěi 6% de zhékòu. | E rằng không được. Nhưng nếu các ông đặt mua 100 ngàn chiếc thì có thể chiết khấu 6%. |
我订8万件已经不少了。 | Wǒ dìng 8 wàn jiàn yǐjīng bù shǎo le. | Tôi đặt mua 80 ngàn chiếc đã là nhiều rồi. |
如果你能接受我的交货条件。我可以打一点折扣,给7%的折扣,怎么样? | Rúguǒ nǐ néng jiēshòu wǒ de jiāo huò tiáojiàn. Wǒ kěyǐ dǎ yì diǎn zhékòu, gěi 7% de zhékòu, zěnmeyàng? | Nếu ông có thể chấp nhận điều kiện giao hàng của tôi. Thì có thể chiết khấu thêm 1 chút, 7% ông thấy thế nào? |
可以,我同意。 | Kěyǐ, wǒ tóngyì. | Được, tôi đồng ý. |
2.4 Giao tiếp tiếng Trung khi giới thiệu sản phẩm và ký kết hợp đồng

Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
很高兴认识你。 | hěn gāoxìng rènshì nǐ | Rất vui được quen biết bạn. |
很高兴有机会跟你见面。 | hěn gāoxìng yǒu jīhuì gēn nǐ jiànmiàn | Rất vui khi được gặp bạn. |
如果跟你们公司合作,我会获得什么利益? | rúguǒ gēn nǐmen gōngsī hézuò, wǒ huì huòdé shénme lìyì? | Nếu như hợp tác với công ty các bạn, tôi sẽ có lợi ích gì? |
我跟你们商量一下利润的事。 | wǒ gēn nǐmen shāngliáng yīxià lìrùn de shì. | Tôi muốn thương lượng với các bạn về vấn đề lợi nhuận. |
我对你们的产品很感兴趣。 | wǒ duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù. | Tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các bạn. |
价格如何? | jiàgé rúhé? | Giá thế nào? |
你们的报价太高了。 | nǐmen de bàojià tài gāole. | Báo giá bên các bạn cao quá. |
你们的价格偏高。 | nǐmen de jiàgé piān gāo. | Giá cả bên bạn cao quá. |
贵方的价格猛长。 | guì fāng de jiàgé měng zhǎng. | Giá cả bên các bạn tăng cao. |
今年价格比去年高出25%。 | jīnnián jiàgé bǐ qùnián gāo chū 25%. | Giá năm nay tăng 25% so với năm trước. |
你们的价格有竞争力。 | nǐmen de jiàgé yǒu jìngzhēng lì. | Giá cả bên các bạn rất có tính cạnh tranh. |
原材料的价格上涨。 | yuáncáiliào de jiàgé shàngzhǎng. | Giá của nguyên liệu đầu vào tăng. |
价钱有点贵。 | jiàqián yǒu diǎn guì. | Giá có hơi đắt. |
价位太高了。 | jiàwèi tài gāo le. | Giá cao quá. |
请说个最低价吧。 | qǐng shuō ge zuìdī jià ba. | Anh cho giá thấp nhất đi. |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià. | Chúng ta phải bàn lại vấn đề giá cả. |
不能再便宜一点吗? | bù néng zài piányí yì diǎn ma? | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
我买得多的话,能给我便宜多少? | wǒ mǎi dé duō de huà, néng gěi wǒ piányí duōshǎo? | Nếu tôi mua nhiều thì giảm được bao nhiêu? |
已经是最低价格了。 | yǐjīng shì zuìdī jiàgé le. | Đã là giá thấp nhất rồi. |
已经不能再降价了。 | yǐjīng bù néng zài jiàngjià le. | Giá không thể giảm xuống được nữa. |
我没有卖过这个价格。 | wǒ méi yǒu mài guò zhè ge jiàgé. | Tôi chưa bao giờ bán với giá này. |
价格如何? | jiàgé rúhé? | Giá thế nào? |
我方实在难以推销。 | wǒ fāng shízài nányǐ tuīxiāo. | Bên tôi rất khó bán ra. |
以这样的价格进行销售。 | yǐ zhèyàng de jiàgé jìnxíng xiāoshòu. | Bán hàng theo giá này. |
这次谈判主要谈论。。。问题. | zhè cì tánpàn zhǔyào tánlùn… wèntí. | Lần đàm phán này sẽ chủ yếu bàn về vấn đề… |
目前我至多只能提供700件。 | mùqián wǒ zhìduō zhǐ néng tígōng 700 jiàn. | Trước mắt tôi chỉ có thể cung cấp 700 bộ. |
考虑一下质量。 | kǎolǜ yīxià zhìliàng. | Xem xét về chất lượng. |
那咱们就各让一步吧。 | nà zánmen jiù gè ràng yībù ba. | Vậy 2 bên cũng ta cùng nhường bộ một chút. |
做些让步。 | zuò xiē ràngbù. | Nhượng bộ. |
我可以打一点折扣。 | wǒ kěyǐ dǎ yīdiǎn zhékòu. | Tôi có thể chiết khấu một chút. |
注意到我们的产品质量好。 | zhùyì dào wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng hǎo. | Để ý đến sản phẩm có chất lượng tốt của bên chúng tôi. |
品牌也很有竞争力。 | pǐnpái yě hěn yǒu jìngzhēng lì. | Thương hiệu cũng rất có tính cạnh tranh. |
做成这笔生意。 | zuò chéng zhè bǐ shēngyì. | Ký kết thành công vụ giao dịch này. |
订购的数量太少。 | dìnggòu de shùliàng tài shǎo. | Số lượng đặt hàng hơi ít. |
恐怕我不能让很多。 | kǒngpà wǒ bùnéng ràng hěnduō. | E rằng tôi không thể nhượng bộ quá nhiều. |
让顾客满意。 | ràng gùkè mǎnyì. | Khiến khách hàng hài lòng. |
下大量的定单。 | xià dàliàng de dìngdān. | Đặt đơn hàng số lượng lớn. |
希望以后有更多机会与贵公司合作。 | xīwàng yǐhòu yǒu gèng duō jīhuì yǔ guì gōngsī hézuò. | Hy vọng tương lai sẽ có nhiều cơ hội hợp tác với bạn. |
希望合作快乐! | xīwàng hézuò kuàilè! | Hy vọng hợp tác vui vẻ! |
什么时候签订合同呢? | shénme shíhòu qiāndìng hétóng ne? | Khi nào ký hợp đồng? |
我们合适签合同好呢? | wǒmen héshì qiān hétóng hǎo ne? | Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng? |
21号在我们公司签字吧。 | 21 hào zài wǒmen gōngsī qiānzì ba. | Ngày 21 ký tại công ty bên tôi nhé. |
需要签几份呢? | xūyào qiān jǐ fèn ne? | Phải ký mấy bản? |
让我们遵守合同吧。 | ràng wǒmen zūnshǒu hétóng ba. | Chúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé. |
如果违约的话,得交违约金。 | rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéiyuējīn. | Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng. |
如果违约的话,得双倍赔偿。 | rúguǒ wéiyuē de huà, děi shuāng bèi péicháng. | Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi. |
如果有问题,可以来换。 | rúguǒ yǒu wèntí, kěyǐ lái huàn. | Nếu có vấn đề có thể đến đổi. |
索赔的有效期是多久? | suǒpéi de yǒuxiàoqī shì duōjiǔ? | Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
对这件事,我不能承担全部责任。 | duì zhè jiàn shì, wǒ bù néng chéngdān quánbù zérèn. | Tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm về việc này. |
贵公司方面也应该承担一部分责任。 | guìgōngsī fāngmiàn yě yīnggāi chéngdān yí bùfèn zérèn. | Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm. |
3. Học dịch các cụm từ viết tắt trong tiếng Trung thương mại

Từ viết tắt | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
GDP | 国内生产总值 | Guónèi shēngchǎn zǒng zhí | Tổng giá trị sản phẩm quốc nội |
GNP | 国民生产总值 | Guómín shēngchǎn zǒng zhí | Tổng giá trị sản phẩm quốc dân |
WTO | 世界贸易组织 | Shìjiè màoyì zǔzhī | Tổ chức thương mại thế giới |
UNSC | 联合国安全理事会 | Liánhéguó ānquán lǐshì huì | Hội đồng bảo an liên hợp quốc |
ASIAN | 东盟 | Dōngméng | Hiệp hội các nước Đông Nam Á |
APEC | 亚太经济合作组织 | Yàtài jīngjì hézuò zǔzhī | Hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương |
WHO | 世界卫生组织 | Shìjiè wèishēng zǔzhī | Tổ chức Y tế thế giới |
UNICEF | 联合国儿童基金会 | Liánhéguó értóng jījīn huì | Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc |
OPEC | 石油输出国组织 | Shíyóu shūchū guó zǔzhī | Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ |
UNESCO | 联合国教育、科学及文化组织 | Liánhéguó jiàoyù, kēxué jí wénhuà zǔzhī | Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa |
IMF | 国际货币基金组织 | Guójì huòbì jījīn zǔzhī | Quỹ tiền tệ quốc tế |
ICC | 国际商会 | Guójì shānghuì | Phòng thương mại quốc tế |
UNIDO | 联合国工业发展组织 | Liánhéguó gōngyè fāzhǎn zǔzhī | Tổ chức phát triển nông nghiệp của Liên hợp quốc |
OECD | 经济合作与发展组织 | Jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī | Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế |
UNCITRAL | 联合国国际贸易法委员会 | Liánhéguó guójì màoyì fǎ wěiyuánhuì | Uỷ ban liên hợp quốc về luật thương mại quốc tế |
UNCTAD | 联合国贸易和发展会议 | Liánhéguó màoyì hé fāzhǎn huìyì | Hội nghị của liên hợp quốc về thương mại và phát triển |
4. Mẫu câu đối thoại cơ bản trong giao tiếp tiếng Trung thương mại
4.1 Khi thương lượng hợp đồng

4.2 Khi đối mặt với khách hàng khó tính

Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
你好,你进来看看,今天全场打五折。 | Nǐ hǎo, nǐ jìnlái kàn kàn, jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé. | Xin chào, mời anh vào trong xem, hôm nay cả cửa hàng giảm giá 50%. |
你说的这种情况在我们行业确实存在。 | Nǐ shuō de zhè zhǒng qíng kuàng zài wǒmen háng yè què shí cúnzài. | Tình trạng mà anh nói ở ngành của em thực sự có tồn tại. |
我可以负责任的告诉你,不管是正价还是特价,它们都是同一品牌, 3.质量完全一样。 | Wǒ kěyǐ fù zérèn de gàosù nǐ, bùguǎn shì zhèng jià huán shì tèjià, tāmen dōu shì tóngyī pǐnpái, zhìliàng wán quán yīyàng. | Em có thể chịu trách nhiệm về lời nói của em với anh, bất chấp là đúng giá hay giá đặc biệt, những sản phẩm này thuộc cùng một nhãn hiệu, chất lượng hoàn toàn giống nhau. |
我能够理解你的想法,不过这一点请你放心。 | Wǒ néng gòu lǐjiě nǐ de xiǎngfǎ, bù guò zhè yīdiǎn qǐng nǐ fàngxīn. | Tôi có thể hiểu cách suy nghĩ của anh, nhưng về điểm này thì anh yên tâm. |
我已经在这行业上班很多年, 如果产品不好,你还会回来找我的,我何必给自己找麻烦呢。 | Wǒ yǐjīng zài zhè háng yè shàngbān hěnduō nián, rúguǒ chǎnpǐn bù hǎo, nǐ hái huì huílái zhǎo wǒ de, wǒ hé bì jǐ zìjǐ zhǎo má fan ne. | Tôi đã làm ở ngành này rất nhiều năm rồi, nếu sản phẩm không tốt, anh sẽ trở lại tìm tôi, tôi hà tất tự tìm rắc rối cho mình. |
我的生意,要靠你的老顾客支持,所以我绝不会拿自己的商业诚心去冒险。 | Wǒ de shēngyì, yào kào nǐ de lǎo gù kè zhīchí, suǒyǐ wǒ jué bù huì ná zìjǐ de shāngyè chéngxīn qù màoxiǎn. | Buôn bán của tôi chủ yếu dựa vào những vị khách quen như anh ủng hộ, vì vậy tôi tuyệt đối không lấy chữ tín của thương nghiệp mạo hiểm. |
我相信我会用可靠的质量来获得你的信任。 | Wǒ xiāngxìn wǒ huì yòng kěkào de zhì liàng lái huòdé nǐ de xìnrèn. | Tôi tin rằng tôi sẽ lấy chất lượng đáng tin cậy để đạt được niềm tin của anh. |
我们这个专卖店摆放的货品确实不多,不过加件都是我们老板精心挑选的精品款式,每款都有自己的特色。 | Wǒmen zhège zhuānmài diàn bǎi fàng de huòpǐn què shí bù duō, bùguò jiā jiàn dōu shì wǒmen lǎobǎn jīngxīn tiāoxuǎn de jīngpǐn kuǎnshì, měi kuǎn dōu yǒu zìjǐ de tèsè. | Hàng hóa được trưng bày trong cửa hiệu của chúng tôi thực sự là không nhiều, nhưng mỗi chiếc đều là những kiểu mẫu tinh tế được ông chủ lựa chọn một cách kĩ càng, mỗi kiểu đều có nét đặc sắc riêng của nó. |