I. Chữ Hân trong tiếng Trung có ý nghĩa gì?
Chữ Hân đầu tiên trong tiếng Trung mà chúng ta nên nhắc đến là 欣, phiên âm xīn, có nghĩa là “vui vẻ”. Đây là một trong những Hán tự thông dụng nhất trong tiếng Trung hiện đại.
Thông tin về chữ Hân 欣:
|
Chữ Hân thứ hai mà bài viết muốn giới thiệu là 昕, phiên âm xīn, có nghĩa là hừng đông, ánh sáng ban mai. Tuy nhiên, đây là một Hán tự ít được sử dụng trong tiếng Trung hiện đại.
Thông tin về chữ Hân 昕:
|
Một chữ Hân khác trong tiếng Trung mà Mytour muốn chia sẻ với bạn là 忻, phiên âm xīn, có nghĩa là “vui vẻ” hoặc “họ Hân”.
Thông tin về chữ 忻:
|
II. Writing Han Characters in Chinese
To correctly write the Han characters in Chinese, you need a solid understanding of how to write basic strokes in Chinese, as well as applying right-hand penmanship rules. Next, Mytour will provide detailed guidance on writing by each stroke. Please follow and practice from now on!
Guide to Writing Han Character 欣
Guide to Writing Han Character 昕
Instructions for Writing Han Character 忻
III. Vocabulary Containing the Han Character in Chinese
When studying and exploring Han characters, you'll have the opportunity to enhance your Chinese vocabulary. Let's learn together with Mytour the vocabulary containing the Han character in Chinese below!
STT | Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | 欣喜 | xīnxǐ | Thích thú, vui vẻ | 玛丽欣喜若狂。/Mǎlì xīnxǐ ruò kuáng./: Mary thích điên lên (quá thích thú, phấn khích). |
2 | 欣幸 | xīnxìng | Hân hạnh, vui mừng may mắn | 我欣幸见到你!/Wǒ xīnxìng jiàn dào nǐ!/: Tôi rất vui được gặp bạn. |
3 | 欣忭 | xīnbiàn | Vui vẻ, vui mừng | 她很欣忭。/Tā hěn xīn biàn./: Cô ấy rất vui mừng. |
4 | 欣慰 | xīnwèi | Mừng vui thanh thản, vui vẻ yên tâm, mát ruột; an ủi; yên tâm; hài lòng | 小月欣慰。/Xiǎo yuè xīnwèi./: Tiểu Nguyệt hài lòng. |
5 | 欣欣 | xīnxīn | Vui sướng, tươi tốt, phồn thịnh | 我们的国家欣欣。/Wǒmen de guójiā xīnxīn./: Đất nước của chúng ta phồn thịnh. |
6 | 欣然 | xīnrán | Vui vẻ, vui sướng | 小明欣然接受。/Xiǎomíng xīnrán jiēshòu./: Tiểu Minh vui vẻ chấp nhận. |
7 | 欣羡 | xīnxiàn | Yêu thích và ngưỡng mộ | 我对玛丽很欣羡。/Wǒ duì Mǎlì hěn xīnxiàn./: Tôi rất ngưỡng mộ với Mary. |
8 | 欣赏 | xīnshǎng | Thưởng thức | 他站在窗前,欣赏雪景。/Tā zhàn zài chuāng qián, xīnshǎng xuějǐng./: Anh ấy đứng trước cửa ngắm cảnh tuyết rơi. |
9 | 欣门族 | Sì lā zú | Dân tộc Xinh - mun | 他是欣门族。/Tā shì xīn mén zú./: Anh ấy là dân tộc Xinh mun. |
Above are detailed explanations of the Han characters in Chinese. Hopefully, the knowledge shared in this article is useful for those who are in the process of learning and researching Chinese.