Bộ Ngưu trong tiếng Trung là gì? Đứng ở vị trí thứ mấy trong danh sách các bộ thủ chữ Hán? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ này? Mọi thắc mắc của bạn đọc sẽ được Mytour giải thích chi tiết ở trong bài viết này nhé!
I. Bộ Ngưu trong tiếng Trung là gì?
Bộ Ngưu trong tiếng Trung là 牛, phiên âm /niú/, mang ý nghĩa là “con trâu”. Đây là một trong 34 bộ có 4 nét, đứng ở vị trí thứ 93 trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 233 Hán tự trong tổng số hơn 40.000 chữ được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin về bộ chữ Ngưu:
|
II. Phương pháp viết bộ chữ Ngưu trong tiếng Trung
Bộ chữ Ngưu trong tiếng Trung 牛 có cấu tạo gồm 4 đường nét. Bạn chỉ cần áp dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung để dễ dàng viết chính xác Hán tự này. Dưới đây, Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ 牛 theo từng đường nét. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!
Hướng dẫn nhanh gọn
Hướng dẫn chi tiết và cụ thể
III. Danh sách từ vựng chứa bộ chữ Ngưu trong tiếng Trung
Khi phân tích và tìm hiểu một bộ chữ, bạn sẽ tự tích lũy cho mình nhiều từ vựng tiếng Trung liên quan đến bộ đó. Và Mytour đã tổ chức lại danh sách những từ vựng thông dụng có chứa bộ chữ Ngưu trong tiếng Trung dưới đây. Hãy lưu lại để học ngay bây giờ bạn nhé!
1. Từ cá thể
STT | Từ vựng có chứa bộ Ngưu trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 牝 | pìn | cái; mái (giống) |
2 | 牟 | móu | kiếm; kiếm lấy |
3 | 牡 | mǔ | đực; con đực |
4 | 牢 | láo | chuồng, vật hy sinh; nhà tù |
5 | 牣 | rèn | tràn đầy |
6 | 牤 | māng | trâu đực; bò đực |
7 | 牥 | fāng | lạc đà một bướu; trâu hoang |
8 | 牧 | mù | nuôi; thả |
9 | 物 | wù | vật; đồ vật; hoàn cảnh khác |
10 | 牮 | jiàn | chống nghiêng; chống |
11 | 牯 | gǔ | bò đực; trâu đực |
12 | 牲 | shēng | gia súc |
13 | 牴 | dǐ | mâu thuẫn; chống đối |
14 | 牵 | qiān | dắt; liên quan |
15 | 特 | tè | đặc biệt; đặc thù |
16 | 犁 | lí | cái cày |
17 | 牾 | wǔ | tương phùng; gặp gỡ |
18 | 犊 | dú | con bê; con nghé |
19 | 犏 | piān | bò lai |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Ngưu trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 牛劲 | niújìn | sức trâu bò; tính khí ngang ngược |
2 | 牛奶果 | niúnǎi guǒ | Vú sữa |
3 | 牛性 | niúxìng | tính ngang bướng |
4 | 牛排 | niúpái | tảng thịt bò; bò bít-tết |
5 | 牛棚 | niúpéng | chuồng bò; chuồng trâu |
6 | 牛毛雨 | niúmáoyǔ | mưa bụi |
7 | 牛气 | niú·qi | vênh váo; kiêu ngạo; ngạo mạn |
8 | 牛犊 | niúdú | con bê; con nghé |
9 | 牛痘 | niúdòu | bệnh đậu mùa; vắc- xin đậu mùa |
10 | 牛痘苗 | niúdòumiáo | vắc-xin đậu mùa |
11 | 牛瘟 | niúwēn | bệnh dịch trâu bò |
12 | 牛皮 | niúpí | da trâu bò; dẻo; dai |
13 | 牛耳 | niúěr | người cầm đầu |
14 | 牛肉 | niúròu | Thịt bò |
15 | 牛脖子 | niúbó·zi | tính bướng bỉnh |
16 | 牛脾气 | niúpí·qi | tính bướng bỉnh; tính ương ngạnh |
17 | 牛腩 | niúnǎn | thịt bò nạm; nầm bò |
18 | 牛虻 | niúméng | ruồi trâu; ruồi vàng |
19 | 牛郎星 | niúlángxīng | sao Ngưu Lang |
20 | 牛马 | niúmǎ | trâu ngựa; kiếp sống trâu ngựa |
21 | 牛黄 | niúhuáng | Ngưu Hoàng (vị thuốc đông y) |
Dưới đây là những thông tin chi tiết về bộ Ngưu trong tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức được chia sẻ qua bài viết này sẽ giúp bạn bổ sung thêm từ vựng hữu ích, từ đó nâng cao khả năng học tiếng Hán của bạn.