
Ford Everest thế hệ mới hấp dẫn không ngừng
Với vẻ đẹp đơn giản và trang bị tiện nghi, Ford Everest đang nhận được sự yêu thích lớn từ khách hàng Việt Nam trong phân khúc SUV 7 chỗ.
Đầu tháng 03/2021, Ford Everest Sport đã chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam, đồng thời số lượng phiên bản của dòng SUV này cũng giảm xuống còn 3.
Vào ngày 1/3/2022, Ford Everest 2024 đã chính thức được ra mắt toàn cầu với nhiều cải tiến từ khung gầm đến thiết kế nội - ngoại thất cũng như trang bị tiện ích và động cơ. Theo ông Ian Foston - kỹ sư trưởng về nền tảng Everest, đó chính là 'chiếc SUV đa năng, mạnh mẽ, và rộng rãi'.
Chuyển sang tháng 07/2022, Ford Everest hoàn toàn mới đã ra mắt tại thị trường Việt Nam nhằm nâng cao tính cạnh tranh và cung cấp cho người dùng một mẫu SUV 7 chỗ hoàn hảo hơn.
Nhờ việc lắng nghe ý kiến đóng góp từ người tiêu dùng, Ford Everest thế hệ mới đã nhanh chóng đạt được doanh số bán hàng ấn tượng, dẫn đầu doanh số trong năm 2023 và góp phần vào Top 10 xe bán chạy nhất trên thị trường. Đặc biệt, mẫu xe này đã giành giải thưởng 'SUV/Crossover cỡ D của năm 2022' do VnExpress tổ chức.
Vào ngày 23/3/2023, Ford Việt Nam tiếp tục giới thiệu phiên bản cao cấp nhất Everest Wildtrak mới, mang đến hàng loạt cải tiến tinh tế và cá tính, trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy cho những tay lái đam mê khám phá và thử thách.
Đánh giá thẳng thắn, đưa Ford Everest Titanium+ lên tới giới hạn: Hiển nhiên sức mạnh toàn diện!
Bạn có biết giá của xe Ford Everest 2024 là bao nhiêu?

Hiện tại, trên trang web chính thức của Ford Việt Nam, bảng giá xe Ford Everest 2024 đang được cập nhật từ 1,099 tỷ đồng cho các phiên bản khác nhau.
Để biết thông tin chi tiết và giá cả, quý khách hàng quan tâm đến Ford Everest 2024 có thể liên hệ trực tiếp với đại lý Ford chính hãng trên khắp địa bàn quốc gia.
>> Tham khảo thêm: So sánh xe Hyundai Santa Fe 2019 và Ford Everest 2019
Giá cả của Ford Everest và các đối thủ cạnh tranh
* Lưu ý: Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Ford Everest 2024 hiện đang có các chương trình khuyến mãi đặc biệt trong tháng. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu một chiếc xe đa dụng và mạnh mẽ như Everest.
Khách hàng khi mua xe Ford Everest sẽ được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ và nhận được nhiều phần quà hấp dẫn từ các đại lý trên toàn quốc.
Giá lăn bánh xe Ford Everest 2024 như thế nào?

Ngoài số tiền mua xe Ford Everest, khách hàng sẽ phải chi trả các khoản thuế, phí khác nhau tùy theo địa phương. Ví dụ, ở Hà Nội có mức lệ phí trước bạ cao nhất (12%), phí đăng ký cao nhất (20 triệu đồng). Trong khi đó, các tỉnh thành khác có mức phí đăng ký chỉ từ 1 triệu đồng. Chi phí chi tiết sẽ được cung cấp sau.
Giá lăn bánh xe Ford Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 tính như thế nào?
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Ford Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 Màu Trắng tuyết/Đỏ cam/ Vàng Luxe tạm tính thế nào?
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 tạm tính như thế nào?
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Da màu hạt dẻ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Da màu hạt dẻ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4x2 tính toán sơ bộ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4x2 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Da màu hạt dẻ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4x2 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Da màu hạt dẻ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Sport 2.0 AT 4x2 ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Everest Sport 2.0 AT 4x2 Trắng tuyết/ Đỏ cam
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0 AT 4x2 dự tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin chi tiết về xe Ford Everest 2024

Ford Everest mang vẻ ngoài mạnh mẽ, quyến rũ
Bước vào thế hệ thứ tư, Ford Everest tự hào với hình dáng mạnh mẽ, kiên cố và không gian nội thất rộng rãi, sang trọng, cao cấp và tinh tế hơn với kích thước lớn 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm), chiều dài cơ sở 2.900 mm và khoảng sáng gầm 200 mm.
Hệ thống khung gầm mới, động cơ mạnh mẽ hứa hẹn mang lại trải nghiệm lái thú vị cho người dùng, kể cả trên đường phố đông đúc hoặc địa hình đồi núi. Đồng thời, sự xuất hiện của nhiều tính năng an toàn tiên tiến hàng đầu trong phân khúc sẽ mang lại sự yên tâm trên mọi hành trình.
Phiên bản cao cấp nhất của Ford Everest Wildtrak đặc biệt với những chi tiết độc đáo và cá tính, đồng thời có nhiều điểm nhận diện riêng biệt. Đây cũng là phiên bản duy nhất của Everest có sự lựa chọn màu sơn vàng Luxe, tương tự như 'người anh em' Ranger Wildtrak.
Ngoại thất của xe Ford Everest 2024

Đèn pha đặc trưng hình chữ C của Ford Everest mới tạo điểm nhấn ấn tượng

Thanh lưới tản nhiệt lớn ở phần trước của xe
Ford Everest thế hệ mới có hình dáng mạnh mẽ, cơ bắp hơn nhờ việc tăng kích thước trục cơ sở và chiều rộng thêm 50 mm.
Phần đầu xe Ford Everest được thiết kế chắc chắn, cứng cáp với nhiều đường nét mạnh mẽ và đẳng cấp. Đặc biệt là hệ thống lưới tản nhiệt to lớn, tạo ra vẻ ngoài mạnh mẽ.
Hệ thống đèn chiếu sáng được thiết kế theo hình chữ C độc đáo, tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho phần đầu của Ford Everest All New.

Bề ngoài mạnh mẽ với các đường gân dập nổi tạo nên cảm giác cơ bắp

Thiết kế la-zăng hấp dẫn, thu hút mọi ánh nhìn
Vẻ đẹp mạnh mẽ của Ford Everest thế hệ mới được thể hiện qua các đường gân dập nổi, tôn lên vẻ cơ bắp của xe.
Kích thước cơ sở rộng lớn giúp mở rộng các vòm bánh xe, tạo ra một hình ảnh mạnh mẽ và lôi cuốn hơn cho SUV 7 chỗ của Ford.


Phần đuôi xe mang phong cách trẻ trung, hiện đại với thiết kế đèn hậu mới
Phía trên phần thân xe có 2 loại thiết kế giá nóc, bao gồm kiểu tích hợp sẵn và kiểu có thể tháo rời. Thông tin từ nhà sản xuất cho biết, tải trọng của giá nóc xe có thể lên đến 350 kg khi đứng yên và khoảng 100 kg khi di chuyển. Thiết kế này giúp tăng tính linh hoạt cho một mẫu SUV 7 chỗ, đồng thời đáp ứng tốt nhu cầu cho những chuyến phiêu lưu dài ngày của hành khách. Phần đuôi xe của Ford Everest cũng được cải tiến với cặp đèn hậu LED thay đổi họa tiết, trẻ trung và hiện đại hơn.

Bề ngoài của Ford Everest Wildtrak
Trên phiên bản cao cấp nhất Everest Wildtrak, bề ngoài mang phong cách hầm hố, off-road hơn với các chi tiết khác biệt từ lưới tản nhiệt đến cản trước được thiết kế hình chữ H, la-zăng hợp kim phay 20 inch phối màu xám Bolder. Tông màu này cũng được sử dụng trên nhiều bộ phận khác nhau của xe.
Logo Wildtrak được gắn ở nhiều vị trí như cửa trước, cửa cốp sau và trên nắp ca-pô. Bậc bước chân hai bên được trang trí thêm các chi tiết thiết kế bằng thép. Giá nóc dạng gờ nổi sử dụng vật liệu hợp kim cực kỳ chắc chắn.
Nội thất của Ford Everest 2024

Nội thất của Ford Everest được trang bị một cách rộng rãi, cao cấp, hiện đại và tinh tế hơn...
Khu vực bên trong của Ford Everest mang đến nhiều sự đổi mới đáng chú ý hơn bao giờ hết với vật liệu cao cấp và bố trí hiện đại. Điểm đáng chú ý nhất là mặt táp-lô được thiết kế kéo dài ra hai bên, mở ra không gian rộng rãi hơn cho nội thất hoàn toàn mới của Everest.
Ở giữa táp-lô là màn hình trung tâm 10,1 hoặc 12 inch, tùy thuộc vào cấu hình, được đặt dọc và đi kèm với hệ thống giải trí SYNC 4A tiên tiến nhất. Hệ thống này có khả năng chia màn hình thông minh, cho phép hiển thị nhiều nội dung cùng một lúc với hình ảnh từ camera 360 độ.

Trong khoang nội thất của phiên bản Everest Wildtrak có một chút phong cách thể thao với các đường chỉ màu cam

Vô-lăng tích hợp nút bấm tiện lợi
Không chỉ thế, Everest mới còn được trang bị tính năng điều khiển ánh sáng ngoài xe theo vùng thông qua điện thoại thông minh/màn hình trung tâm để hỗ trợ người dùng trong việc tìm kiếm đồ rơi vào ban đêm hoặc khi cắm trại ngoài trời.
Ở phía sau vô-lăng là màn hình trung tâm điện tử 8/12,4 inch, thay thế cho bảng đồng hồ cơ truyền thống, mang lại sự tiện ích và hiện đại cho xe. Bên cạnh đó, cụm điều khiển trung tâm còn có thêm sạc không dây cho điện thoại, cần gạt số bọc da và phanh tay điện tử.

Màn hình giải trí được đặt dọc, kết nối thông minh với camera 360 độ

Sạc không dây trên Ford Everest 2024
Ghế xe được bọc da êm ái. Hàng ghế trước được trang bị thêm 2 giá đỡ cốc có thể mở và đóng linh hoạt. Ghế lái có thể điều chỉnh điện 10 hướng với tính năng sưởi, làm mát và nhớ vị trí. Ghế hành khách có thể điều chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế thứ hai có tính năng sưởi, có thể di chuyển về phía trước xa hơn và gập 60:40 để tiện cho việc ra vào hàng ghế thứ ba (có thể gập 50:50 thông qua nút bấm). Cả ba hàng ghế đều được trang bị cổng sạc tiện lợi.

Tiện ích của xe Ford Everest

Ghế xe Ford Everest Wildtrak được bọc da với các đường chỉ khâu màu cam Cyber rất nổi bật
Cả hai dãy ghế sau của Everest mới đều có khả năng gập phẳng để tăng không gian lưu trữ khi cần. Khoang hành lý được trang bị một gờ nhỏ để giảm thiểu nguy cơ đồ đạc rơi ra ngoài khi mở cửa hậu. Đặc biệt, dưới sàn xe còn có nhiều hộc chứa đồ để đáp ứng nhu cầu hành lý của hành khách.
Với phiên bản Everest Wildtrak, nội thất được làm nổi bật với logo Wildtrak được thêu bằng chỉ màu cam Cyber. Chi tiết này cũng được tái hiện ở nhiều vị trí khác như táp-lô, táp-pi cửa, bảng điều khiển kỹ thuật số và cần số điện tử, tạo nên phong cách thể thao đặc trưng cho SUV 7 chỗ này.
Động cơ của Ford Everest 2024

Động cơ 3.0L turbodiesel V6 mạnh mẽ trên Ford Everest hoàn toàn mới
Trong thế hệ thứ 4, Ford Everest được trang bị 2 tùy chọn động cơ như sau:

Ford Everest mang lại cảm giác lái đầy phấn khích cả trong thành phố và trên đường cao tốc
Ưu - nhược điểm của Ford Everest 2024
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Thông số kỹ thuật của xe Ford Everest
Chênh lệch tới 353 triệu đồng giữa các phiên bản của Ford Everest có những điểm gì khác biệt? Mời quý độc giả tham khảo chi tiết thông số kỹ thuật của xe Ford Everest thế hệ hoàn toàn mới dưới đây:

Thông số kỹ thuật của Ford Everest thế hệ mới: Bổ sung nhiều trang bị hiện đại, đủ sức để cạnh tranh trong phân khúc
Thông số kỹ thuật về Kích thước của xe Ford Everest 2024
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |||
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | ||
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/65R18 | ||
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ và thanh chống lắc |
Thông số kỹ thuật về Ngoại thất của xe Ford Everest 2024
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc cua | LED, tự động bật đèn | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay | ||
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | |||
Cửa sổ toàn cảnh Panorama | Có | Có | Không | Không |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Có | Có | Không |
Thông số kỹ thuật về Nội thất của xe Ford Everest 2024
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | |||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay | ||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | |||
Hệ thống giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | |||
8 loa | ||||
Màn hình cảm ứng TFT 12 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12 inch | Màn hình TFT 8 inch | Màn hình TFT 8 inch | Màn hình TFT 8 inch |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật về Động cơ và vận hành của xe Ford Everest 2024
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 209.8/3.750 | 170/3.500 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 405/1.750-2.500 | ||
Dung tích (cc) | 1.996 | |||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Dẫn động một cầu | ||
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp | ||
Trợ lực lái điện | Có | |||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | |||
Phanh tay điện tử | Có |
Thông số kỹ thuật về Trang bị an toàn của xe Ford Everest 2024
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí phía trước | 02 | 02 | 02 | 02 |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA | Có | Có | Không | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Kiểm soát áp suất lốp TPMS | Có | Có | Không | Không |
Kiểm soát tốc độ Cruise Control | Tự động | Có | Có | Có |
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | Không | Không |
Camera lùi | Camera toàn cảnh | camera 360 | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Sau |
Quy trình mua xe Ford Everest 2024 trả góp
Ngân hàng đang áp dụng nhiều chính sách ưu đãi về lãi suất cho khách hàng mua xe Ford Everest trả góp trong thời gian này.
Câu hỏi phổ biến về Ford Everest 2024
Giá lăn bánh mới nhất của Ford Everest 2024?
Giá lăn bánh Ford Everest 2024 mới nhất hiện tại dao động từ 1.2 tỷ đến 1.7 tỷ tùy thuộc vào nơi mua xe và phiên bản
Ford Everest có bao nhiêu phiên bản?
Ford Everest được phân phối tại Việt Nam với 5 phiên bản bao gồm: Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4, Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4, Everest Titanium 2.0L AT 4x2, Everest Sport 2.0L AT 4x2, Everest Ambiente 2.0L AT 4x2
Kết luận

Ford Everest 2024 mang lại nhiều cải tiến đáng chú ý, mang lại trải nghiệm lái xe mới mẻ cùng các tính năng tiện ích hấp dẫn cho người dùng. Bà Dianne Craig - Chủ tịch khối thị trường quốc tế của Ford, đã nhấn mạnh rằng Everest mới là 'một chiếc xe mạnh mẽ, an toàn, thông minh và mạnh mẽ'.