
Cập nhật giá xe Hyundai Accent mới nhất tháng 3/2024
Lịch sử và sự phát triển của Hyundai Accent từ năm 1994 đến nay, với sự hoàn thiện liên tục để đáp ứng nhu cầu người dùng
Hyundai Accent facelift 2020 mang lại sự đổi mới mạnh mẽ, giữ vững sức cạnh tranh trong phân khúc sedan B tại thị trường Việt Nam
Hyundai Accent - Chiến binh dẫn đầu phân khúc sedan B với doanh số bán hàng ấn tượng trong năm 2022 và 2023 tại Việt Nam
Giá Hyundai Accent 2024 là bao nhiêu?
Hyundai Accent 2024 được lắp ráp và phân phối tại Việt Nam bởi Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV). Giá niêm yết của các phiên bản Accent dao động từ 426,1 - 542,1 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai Accent 2024 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 |
Accent 1.4 MT | 472,1 |
Accent 1.4 AT | 501,1 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,1 |
Khuyến mại đặc biệt cho Hyundai Accent 2024?
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 | Hỗ trợ lên tới 50% lệ phí trước bạ cùng nhiều quà tặng giá trị. |
Accent 1.4 MT | 472,1 | |
Accent 1.4 AT | 501,1 | |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,1 |
Các đại lý thường có các chương trình ưu đãi đặc biệt cho khách hàng mua xe Hyundai Accent 2024. Hãy liên hệ trực tiếp với đại lý để biết thông tin chi tiết và mức giá hợp lý nhất.
Giá xe Hyundai Accent và các đối thủ cạnh tranh
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Hyundai Accent
Để tính giá lăn bánh Hyundai Accent tại Việt Nam, ngoài giá xe, khách hàng cần phải tính thêm một số khoản thuế và phí liên quan như: Phí trước bạ, Phí biển số, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm vật chất xe, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Hyundai Accent tạm tính cho từng phiên bản cụ thể mà Mytour.com.vn muốn chia sẻ với quý độc giả:
Giá lăn bánh Hyundai Accent Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 1.4 AT Phiên bản Đặc biệt tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin về xe Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ đời thứ 5 sở hữu các kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm), với chiều dài cơ sở đạt 2.600 mm. Đây là thông số giúp Accent trở thành một trong những chiếc sedan hạng B rộng nhất trong phân khúc của mình.
Ngoại hình của Hyundai Accent 2024

Trong lần nâng cấp mới này, Hyundai Accent thể hiện sự đổi mới rõ rệt ở lưới tản nhiệt cải tiến, được thiết kế dạng hình thang ngược từ khối hình học mắt xích cá tính, tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ và thể thao cho chiếc xe.
Các cụm đèn pha Projector được thiết kế góc cạnh, vuốt ngược ra sau theo hình dáng lưỡi liềm, mang lại cái nhìn sắc sảo, cá tính cho sedan hạng B của Hyundai. Đèn ban ngày LED có hình dạng móc câu đầy ấn tượng. Hốc đèn sương mù phía dưới được tinh chỉnh để trông gọn gàng hơn.

Hyundai Accent mới nâng cấp mang lại diện mạo thể thao hơn với tấm hướng gió hạ thấp ở mui xe, phần thân xe được trang trí nhiều chi tiết dập nổi. Tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu gập điện có chức năng sấy kính và đèn báo rẽ tích hợp. Bộ la-zăng 16 inch 5 chấu lớn mang hình dáng độc đáo nhưng sự thay đổi này khiến nhiều người cảm thấy tiếc nuối với thiết kế cũ hơn.
Phần đuôi xe là cụm đèn hậu LED 3D tạo hình chữ L ngược, mảnh mang lại vẻ độc đáo, kết hợp với bộ khuếch tán gió. Cản sau cũng được cải tiến tích hợp ống xả giả mạ crom sáng bóng, bên trong có dải đèn phản quang, tôn vinh vẻ đẹp thể thao của mẫu xe Hàn.
Nội thất của Hyundai Accent 2024

Nội thất của xe Hyundai Accent
Không gian nội thất của Hyundai Accent tiếp tục thực hiện triết lý HMI mới với thiết kế tập trung vào người lái, tương tự như Elantra hay Tucson của hãng. Bảng điều khiển trung tâm được sắp xếp ngang với màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp camera lùi. Ngoài ra, Accent còn trang bị hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống giải trí như Bluetooth/USB/MP4/Radio/AUX, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay hoặc Android Auto.

Bên cạnh những tiện ích trên, khu vực giải trí trung tâm còn có bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam, cung cấp thông tin về các điểm dịch vụ 3S, trạm xăng, điểm dịch vụ,...
Trên Hyundai Accent, vô lăng được nâng cấp bằng da cao cấp, tích hợp các nút điều khiển rảnh tay hỗ trợ tài xế. Màn hình LCD 4,2 inch phía sau vô lăng hiển thị các cài đặt trên xe.
Ngoài ra, Hyundai Accent còn trang bị nhiều tính năng khác như điều hòa tự động, ngăn chứa đồ tích hợp làm mát, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, đèn pha tự động, gương chiếu hậu chống chói, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chống chối, cốp sau điều khiển điện thông minh... Đặc biệt, có cửa sổ trời và sạc không dây, điều này làm Accent nổi bật hơn các đối thủ cùng phân khúc.
Động cơ của Hyundai Accent 2024

Hyundai Accent 2024 vẫn sử dụng động cơ Kappa 1.4L MPI, công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút, có hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.
Công nghệ an toàn trên Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent 2024 được trang bị loạt tính năng an toàn hiện đại như:
Điểm mạnh - Điểm yếu của Hyundai Accent 2024
Điểm mạnh:
Điểm yếu:
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2024
Bảng giá xe Hyundai Accent tại Việt Nam hiện đang chênh lệch 116 triệu đồng giữa phiên bản cao nhất và phiên bản thấp nhất. Vì vậy, các thông số kỹ thuật cũng có sự khác biệt tương ứng để phản ánh giá trị của từng phiên bản.
Phiên bản tiêu chuẩn của Hyundai Accent có giá bán rẻ nhất chỉ được trang bị những tính năng cơ bản, thiếu hụt nhiều tiện nghi so với các phiên bản cao cấp hơn. Do đó, dòng sản phẩm này phù hợp với cá nhân hoặc doanh nghiệp sử dụng.
Bản AT và MT có nhiều điểm tương đồng về trang bị, điểm khác biệt duy nhất là loại hộp số: sàn và tự động. Phiên bản MT thích hợp cho người lái taxi công nghệ hoặc gia đình kinh doanh, trong khi bản AT phù hợp cho cả nam và nữ muốn trải nghiệm lái xe một cách thoải mái.
Phiên bản đặc biệt, với mức giá cao nhất, Hyundai Accent được trang bị nhiều tính năng hiện đại, tiên tiến, thậm chí vượt trội hơn cả các đối thủ. Có la-zăng 16 inch so với 15 inch ở các phiên bản khác; ghế da cao cấp, cửa sổ trời, hệ thống điều hòa tự động và 6 túi khí. Phiên bản này phù hợp cho cá nhân, gia đình hoặc những người thường xuyên di chuyển xa.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2024: Kích thước
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Kích thước | |||
Chiều D x R x C (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm mm | 150 | ||
Dáng xe - Số chỗ ngồi | Sedan - 5 | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2024: Ngoại thất
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Ngoại thất | |||
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ||
Đèn chiếu góc | ● | ||
Cảm biến đèn tự động | ● | ||
Đèn hỗ trợ vào cua | ● | ||
Cụm đèn trước tích hợp đèn LED chạy ban ngày | ● | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● | ||
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● | ||
Đèn sương mù Projector | ● | ||
Cụm đèn hậu dạng LED | ● | ||
Cụm đèn pha | Bi-Halogen Projector | ||
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● | ||
Chắn bùn trước sau | ● | ||
Đèn LED định vị ban ngày | ● | ||
Ăng - ten vây cá mập | ● |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2024: Nội thất
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Nội thất | |||
Điều khiển hành trình Cruise Control | - | - | ● |
Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí 8" tích hợp Apple Carplay, Android Auto | ||
AVN tích hợp camera lùi | ● | ||
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | ● | ||
Vô lăng bọc da | ● | ||
Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | ||
Bọc da vô lăng và cần số | ● | ||
Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ||
Ngăn làm mát | ● | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ||
Cửa sổ trời | - | ● | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2020: Tiện nghi
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Tiện nghi | |||
Màn hình hiển thị | Digital | ||
Taplo siêu sáng | ● | ||
Số loa | 6 | ||
AUX+USB | ● | ||
Bluetooth | ● | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | - | ● | ● |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2024: Động cơ - Hộp số
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Động cơ - Hộp số | |||
Mã động cơ | Kappa 1.4 MPI | ||
Dung tích công tác (cc) | 1,368 | ||
Công suất cực đại (Ps) | 100/6,000 | ||
Momen xoắn cực đại (N.m) | 132/4,000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Hộp số | 6AT | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Vành & Lốp xe | |||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính | ||
Thông số lốp | 195/55 R16 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2024: An toàn
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
An toàn | |||
Cảm biến lùi | ● | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | ● | ||
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | ● | ||
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | - | - | ● |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | ● | ||
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | ● | ||
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | ● | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | ● | ||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ||
Camera lùi | ● | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | ● | ||
Số túi khí | 2 | 6 | |
Khóa cưả tự động theo tốc độ | ● |
Những câu hỏi thường gặp về Hyundai Accent
Giá niêm yết của xe Hyundai Accent 2024 là bao nhiêu?
Giá xe Hyundai Accent niêm yết từ 426.100.000 - 542.100.000 đồng tùy phiên bản.
Xe Hyundai Accent có bao nhiêu màu sắc?
Hyundai Accent có sẵn 6 màu sắc để khách hàng lựa chọn: Trắng, Bạc, Đỏ, Đen, Ghi, Vàng, và Vàng cát.
Hyundai Accent 2024 điểm nổi bật là gì?

Thiết kế lưới tản nhiệt của Hyundai Accent 2024 gợi nhớ đến Tucson.
Hyundai Accent 2024 là thế hệ thứ 6 với sự đổi mới về kiểu dáng, mang phong cách của các chiếc coupe thể thao, trẻ trung. Lưới tản nhiệt được mở rộng, kết nối với dải đèn ban ngày LED sắc nét. Điều này dễ khiến người ta liên tưởng đến Tucson. Đèn pha được đặt thấp dưới cùng.
Phần thân xe mạnh mẽ hơn với các đường gân nổi rõ rệt. Đèn hậu sắc nét và nắp cốp xe góc cạnh.
Không gian nội thất của Hyundai Accent 2024 cũng có nhiều cải tiến như táp lô được thiết kế lại, đồng hồ kỹ thuật số mới. Đi kèm là các trang bị mới đáng chú ý như màn hình giải trí cảm ứng 10,25 inch, hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto; ghế trước thông gió; ga tự động; điều hòa tự động; cửa sổ trời; đèn trang trí nội thất; sạc không dây.
Động cơ của Hyundai Accent 2024 sẽ có các lựa chọn xăng, dầu 1.5L và cả hybrid. Tuy nhiên, động cơ lai không phổ biến trên toàn cầu, mà chỉ được cung cấp ở một số thị trường cụ thể.
Tổng kết
Giá xe Hyundai Accent 2024 được đánh giá là cạnh tranh khi so sánh với các đối thủ như Toyota Vios hay Honda City, nhưng lại có nhiều tính năng và tiện ích hơn. Do đó, đây là sự lựa chọn lý tưởng cho khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ hoặc mẫu xe gia đình phổ thông cỡ vừa.