1. Ý nghĩa của quái số
2. Phương pháp tính quái số
2.1 Tìm kiếm theo bảng quái số theo năm sinh
Năm sinh | Can Chi | Mệnh ngũ hành | Quái số (Nam) | Quái số (Nữ) |
1950 | Canh Dần | Tùng bách Mộc | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
1951 | Tân Mão | Tùng bách Mộc | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
1952 | Nhâm Thìn | Trường lưu Thủy | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
1953 | Quý Tỵ | Trường lưu Thủy | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
1954 | Giáp Ngọ | Sa trung Kim | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
1955 | Ất Mùi | Sa trung Kim | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
1956 | Bính Thân | Sơn hạ Hỏa | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
1957 | Đinh Dậu | Sơn hạ Hỏa | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
1958 | Mậu Tuất | Bình địa Mộc | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
1959 | Kỷ Hợi | Bình địa Mộc | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
1960 | Canh Tý | Bích thượng Thổ | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
1961 | Tân Sửu | Bích thượng Thổ | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
1962 | Nhâm Dần | Kim bạch Kim | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
1963 | Quý Mão | Kim bạch Kim | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
1964 | Giáp Thìn | Phúc đăng Hỏa | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
1965 | Ất Tỵ | Phúc đăng Hỏa | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
1966 | Bính Ngọ | Thiên hà Thủy | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
1967 | Đinh Mùi | Thiên hà Thủy | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
1968 | Mậu Thân | Đại trạch Thổ | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
1969 | Kỷ Dậu | Đại trạch Thổ | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
1970 | Canh Tuất | Thoa xuyến Kim | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
1971 | Tân Hợi | Thoa xuyến Kim | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
1972 | Nhâm Tý | Tang đố Mộc | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
1973 | Quý Sửu | Tang đố Mộc | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
1974 | Giáp Dần | Đại khê Thủy | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
1975 | Ất Mão | Đại khê Thủy | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
1976 | Bính Thìn | Sa trung Thổ | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
1977 | Đinh Tỵ | Sa trung Thổ | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
1978 | Mậu Ngọ | Thiên thượng Hỏa | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
1979 | Kỷ Mùi | Thiên thượng Hỏa | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
1980 | Canh Thân | Thạch lựu Mộc | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
1981 | Tân Dậu | Thạch lựu Mộc | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
1982 | Nhâm Tuất | Đại hải Thủy | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
1983 | Quý Hợi | Đại hải Thủy | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
1984 | Giáp Tý | Hải trung Kim | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
1985 | Ất Sửu | Hải trung Kim | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
1986 | Bính Dần | Lư trung Hỏa | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
1987 | Đinh Mão | Lư trung Hỏa | 4 (TỐN) |
2 (KHÔN) |
1988 | Mậu Thìn | Đại lâm Mộc | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
1989 | Kỷ Tỵ | Đại lâm Mộc | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
1990 | Canh Ngọ | Lộ bàng Thổ | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
1991 | Tân Mùi | Lộ bàng Thổ | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
1992 | Nhâm Thân | Kiếm phong Kim | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
1993 | Quý Dậu | Kiếm phong Kim | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
1994 | Giáp Tuất | Sơn đầu Hỏa | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
1995 | Ất Hợi | Sơn đầu Hỏa | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
1996 | Bính Tý | Giang hà Thủy | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
1997 | Đinh Sửu | Giang hà Thủy | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
1998 | Mậu Dần | Thành đầu Thổ | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
1999 | Kỷ Mão | Thành đầu Thổ | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
2000 | Canh Thìn | Bạch lạp Kim | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
2001 | Tân Tỵ | Bạch lạp Kim | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
2002 | Nhâm Ngọ | Dương liễu Mộc | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
2003 | Quý Mùi | Dương liễu Mộc | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
2004 | Giáp Thân | Tuyền trung Thủy | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
2005 | Ất Dậu | Tuyền trung Thủy | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
2006 | Bính Tuất | Ốc thượng Thổ | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
2007 | Đinh Hợi | Ốc thượng Thổ | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
2008 | Mậu Tý | Tích lịch Hỏa | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
2009 | Kỷ Sửu | Tích lịch Hỏa | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
2010 | Canh Dần | Tùng bá Mộc | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
2011 | Tân Mão | Tùng bá Mộc | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
2012 | Nhâm Thìn | Trường lưu Thủy | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
2013 | Quý Tỵ | Trường lưu Thủy | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
2014 | Giáp Ngọ | Sa trung Kim | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
2015 | Ất Mùi | Sa trung Kim | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
2016 | Bính Thân | Sơn hạ Hỏa | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
2017 | Đinh Dậu | Sơn hạ Hỏa | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
2018 | Mậu Tuất | Bình địa Mộc | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
2019 | Kỷ Hợi | Bình địa Mộc | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
2020 | Canh Tý | Bích thượng Thổ | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
2021 | Tân Sửu | Bích thượng Thổ | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
2022 | Nhâm Dần | Kim bạch Kim | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
2023 | Quý Mão | Kim bạch Kim | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
2024 | Giáp Thìn | Phúc đăng Hỏa | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
2025 | Ất Tỵ | Phúc đăng Hỏa | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
2026 | Bính Ngọ | Thiên hà Thủy | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
2027 | Đinh Mùi | Thiên hà Thủy | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
2028 | Mậu Thân | Đại trạch Thổ | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
2029 | Kỷ Dậu | Đại trạch Thổ | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
2030 | Canh Tuất | Thoa xuyến Kim | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
2.2 Sử dụng công thức tính toán
- Bước 1: Cộng 2 số cuối của năm sinh lại với nhau, sau đó rút gọn thành một số có một chữ số.
- Bước 2: Đối với nam, lấy 10 trừ đi số đã tính, còn đối với nam sinh sau năm 2000, lấy 9 trừ đi số đã tính. Đối với nữ, lấy 5 cộng với số đã tính, còn đối với nữ sinh sau năm 2000, lấy 6 cộng với số đã tính. Rút gọn thành một số có một chữ số.
3. Nguồn năng lượng của quái số
Quái số | Cung | Nguyên tố tự nhiên | Mùa | Đặc tính |
1 | Khảm | Nước | Đông | Độc lập, có trực giác tốt |
2 | Khôn | Đất | Cuối hè | Có phương pháp |
3 | Chấn | Sấm | Xuân | Sự phát triển |
4 | Tốn | Gió | Cuối Xuân | Sự thích nghi |
5 | Khôn | Đất | Lực lượng nòng cốt | Quyết đoán |
6 | Càn | Trời | Cuối thu | Kiên định |
7 | Đoàn | Đầm, ao | Thu | Uyển chuyển, hay lo lắng |
8 | Cấn | Núi | Cuối đông | Mạnh mẽ |
9 | Ly | Lửa | Hè | Thông minh |
Sự thay đổi vận mệnh, năng lượng của con người theo quái số, vì mỗi năm sinh mang một trường năng lượng riêng biệt, tác động và chi phối cả cuộc đời mỗi người.
4. Hướng tốt – xấu của quái số
- Hướng “thượng cát” bao gồm: Sinh Khí, Diên Niên
- Hướng “trung cát” là hướng Thiên Y
- Hướng “tiểu cát” bao gồm hướng Phục Vị
- Hướng “hung” gồm có: Họa Hại, Ngũ Quỷ, Lục Sát và Tuyệt Mệnh.
Quái số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Hướng tốt | |||||||||
Sinh Khí | Đông Nam | Đông Bắc | Nam | Bắc | Đông Bắc | Tây | Tây Bắc | Tây Nam | Đông |
|
|
|
|
| Tây Nam |
|
|
|
|
Thiên Y | Đông | Tây | Bắc | Nam | Tây Nam | Đông Bắc | Tây Nam | Tây Bắc | Đông Nam |
|
|
|
|
| Tây Bắc |
|
|
|
|
Diên Niên | Nam | Tây Bắc | Đông Nam | Đông | Tây Bắc | Tây Nam | Đông Bắc | Tây | Bắc |
|
|
|
|
| Tây |
|
|
|
|
Phục Vị | Bắc | Tây Nam | Đông | Đông Nam | Tây Nam | Tây Bắc | Tây | Đông Bắc | Nam |
|
|
|
|
| Đông Bắc |
|
|
|
|
Hướng xấu | |||||||||
Họa Hại | Tây | Đông | Tây Nam | Tây Bắc | Đông Bắc | Đông Nam | Bắc | Nam | Đông Bắc |
|
|
|
|
| Nam |
|
|
|
|
Ngũ Quỷ | Đông Bắc | Đông Nam | Tây Bắc | Tây Nam | Đông Nam | Đông | Nam | Bắc | Tây |
|
|
|
|
| Bắc |
|
|
|
|
Lục Sát | Tây Bắc | Nam | Đông Bắc | Tây | Nam | Bắc | Đông Nam | Đông | Tây Nam |
|
|
|
|
| Đông |
|
|
|
|
Tuyệt Mệnh | Tây Nam | Bắc | Tây | Đông Bắc | Bắc | Nam | Đông | Đông Nam | Tây Bắc |
|
|
|
|
| Đông Nam |
|
|
|
|
5. Cách giải quyết khi nhà không hợp với số mệnh
- Hướng cửa chính hướng Ngũ Quỷ thì đặt bếp hướng Sinh Khí.
- Hướng cửa chính hướng Tuyệt Mệnh thì đặt bếp hướng Thiên Y.
- Hướng cửa chính hướng Lục Sát thì đặt bếp hướng Diên Niên.
- Hướng cửa chính hướng Hỏa Hải thì đặt bếp hướng Phúc Vị.
- Suy yếu yếu tố phong thủy của hướng xấu, ví dụ:
- Nhà đối mặt với Ngũ Quỷ (thuộc Hỏa) thì sử dụng yếu tố Thủy để khắc chế,
- Nhà đối mặt với Tuyệt Mệnh (thuộc Kim) thì sử dụng yếu tố Hỏa để khắc chế,
- Nhà đối mặt với Lục Sát (thuộc Thủy) thì sử dụng yếu tố Thổ để khắc chế,
- Nhà đối mặt với Hỏa Hại (thuộc Thổ) thì sử dụng yếu tố Mộc để khắc chế.