1. Hướng dẫn giải bài toán
A: 2 cosx.sinx
B: -sin2 x
C: -sinx
D: Tất cả đều sai
Hướng dẫn chi tiết: Chọn đáp án B.
y’ = (cos2x)’ = 2 . cosx . (cosx)’ = 2cosx . (-sinx) = -sin2x.
2. Bài tập thực hành liên quan
Bài tập 1: Xác định đạo hàm của các hàm số dưới đây:
a) y = 5sin x – 3cos x
c) y = tan 3x – cot 3x
Giải chi tiết:
a) y = 5sin x – 3cos x.
Đạo hàm của hàm số là: y' = 5cos x + 3sin x
c) y = tan 3x – cot 3x
Bài tập 2: Chứng minh rằng
Giải chi tiết:
Bài tập 3: Tìm đạo hàm của hàm số y = 3\sin 2x + \cos 3x là gì?
A. y’ = 3\cos 2x – \sin 3x
B. y’ = 3\cos 2x + \sin 3x
C. y’ = 6\cos 2x – 3\sin 3x
D. y’ = – 6\cos 2x + 3\sin 3x
Đáp án: C. y’ = 6\cos 2x – 3\sin 3x
Bài tập 4: Đạo hàm của hàm số y = 2\sin3x \cdot \cos5x là gì?
A. 30\cos3x \cdot \sin5x
B. – 8\cos8x + 2\cos2x
C. 8\cos8x – 2\cos2x
D. – 30\cos3x + 30\sin5x
Đáp án: B. – 8\cos8x + 2\cos2x
Bài tập 5: Xét hàm số y = \cos2x + \sin x. Phương trình y' = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0 ;π)?
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. Có 3 nghiệm
D. Có 4 nghiệm
Đáp án: C. Có 3 nghiệm
Bài tập 6: Hàm số y = (1 + \sin x) \cdot (1 + \cos x) có đạo hàm là gì?
A. y' = \cos x - \sin x + 1.
B. y' = \cos x + \sin x + \cos^2 x.
C. y' = \cos x - \sin x + \cos^2 x.
D. y' = \cos x + \sin x + 1.
Lời giải chi tiết: Đáp án: C. Hàm số y = (1 + \sin x) \cdot (1 + \cos x) có đạo hàm là: y' = \cos x - \sin x + \cos^2 x.
y = (1 + \sin x) \cdot (1 + \cos x)
Có: y = (1 + \sin x) \cdot (1 + \cos x)
= 1 + \sin x + \cos x + \sin x \cdot \cos x
Vậy: y' = \cos x - \sin x + \cos 2x
Bài tập 7Chi tiết lời giảiBước đầu tiên là áp dụng công thức ( u + v)'
8.sin 4x . cos 4x = 4 sin 8x
Tương tự như sau:
Bài tập 8: Tính f’(2) khi f(x) = x^2.sin(x – 2).
Chi tiết lời giải:
= 4 . 0 + 4 . 1
= 0 + 4 = 4.
Vậy f’(2) = 4.
Bài tập 9: Tìm đạo hàm của hàm số y = cos 2x + cos 4x + sin 5x
Giải đáp
Ta có: y' = -2sin 2x - 4sin 4x + 5cos 5x
Bài tập 10: Đạo hàm bậc hai của hàm số y = cos 2x là biểu thức nào dưới đây?
A. -2sin 2x
B. -4cos 2x
C. -4sin 2x
D. 4cos 2x
Giải chi tiết:
Kết quả: C
y’ = (cos 2x)’ = -4sin 2x
Chọn lựa đáp án C
Bài tập 11: Tính đạo hàm y' của hàm số y = sin x + cos x
A. y' = 2 cos x
B. y' = 2 sin x
C. y' = sin x - cos x
D. y' = cos x - sin x
Kết quả: D. y' = cos x - sin x
Bài tập 12:Bài tập 13: Tìm đạo hàm của hàm số y = cos 2x + cos 4x + sin 5x
Giải thích
Ta có: y' = -2sin 2x - 4sin 4x + 5cos 5x
Bài tập 14: Xét hàm số y = tan x. Tìm mệnh đề chính xác:
Hướng dẫn giải:
- Biểu diễn y' theo y và chọn đáp án chính xác
Giải chi tiết:
Bài tập số 15: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 3 sin x - 5 cos x
A. f'(x) = -3 cos x + 5 sin x
B. f'(x) = 3 cos x - 5 sin x
C. f'(x) = -3 cos x - 5 sin x
D. f'(x) = 3 cos x + 5 sin x
Đáp án: D. f'(x) = 3 cos x + 5 sin x
Sử dụng công thức đạo hàm cho hàm lượng giác: (sin x)' = cos x và (cos x)' = -sin x
Giải chi tiết: f'(x) = 3 cos x + 5 sin x => chọn đáp án D
Bài tập số 16: Tính đạo hàm của hàm số y = 3 cos x + 1
A. y' = 3 sin x
B. y' = -3 sin x + 1
C. y' = -3 sin x
D. y' = - sin x
Đáp án đúng: C. y' = -3 sin x
Cách giải: Áp dụng công thức đạo hàm cho hàm lượng giác: (cos x)' = - sin x
Giải chi tiết: Ta có: y' = -3 sin x => chọn đáp án C
Bài tập số 17A 1 điểm phân biệt
B 2 điểm phân biệt
C 4 điểm phân biệt
D 6 điểm phân biệt
Đáp án: B. Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác f'(x) = 0 trên đường tròn lượng giác cho 2 điểm phân biệt
Bài tập số 18: Cho hàm số f(2x) = 4 . cos x. f(x) - 2x. Tính f'(0)
A. f'(0) = 0
B. f'(0) = 1
C. f'(0) = -2
D. f'(0) = 3
Đáp án đúng: B. f'(0) = 1
Cách giải:
Áp dụng đạo hàm của hàm số hợp và các quy tắc tính đạo hàm cho hàm số f(2x).
Thay x = 0 vào và tính được f'(0)
Chi tiết lời giải:
f'(2x) . (2x)' = 4(cos x)' . f(x) + 4. cos x . f'(x) - 2
=> 2 f'(2x) = -4 sin x . f(x) + 4 cos x . f'(x) - 2
=> 2 f'(0) = 4 f'(0) - 2
<=> f'(0) = 1, do đó chọn đáp án B
Trên đây là bài viết từ Mytour, hy vọng thông tin và đáp án cung cấp sẽ hữu ích cho bạn. Kiến thức này không chỉ giúp bạn giải quyết bài tập liên quan đến đạo hàm hàm số lượng giác mà còn cung cấp thêm thông tin về các vấn đề khác. Mytour xin cảm ơn bạn đã theo dõi!