Toyota Corolla Altis 2022 đã chính thức ra mắt. Chuyển sang nhập khẩu thay vì lắp ráp khiến khách hàng không được hưởng lợi về thuế trước bạ khi đăng ký và lăn bánh.
- 1. Toyota Corolla Altis thế hệ mới có gì nổi bật?
- 2. Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2022 bao nhiêu?
- 2.1. Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)
- 2.2. Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác)
- 2.3. Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai)
- 2.4. Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Màu khác)
- 2.5. Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai)
- 2.6. Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Màu khác)
- 1. Toyota Corolla Altis thế hệ mới có gì nổi bật?
- 2. Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2022 bao nhiêu?
- 2.1. Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)
- 2.2. Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác)
- 2.3. Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai)
- 2.4. Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Màu khác)
- 2.5. Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai)
- 2.6. Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Màu khác)
Các Điểm Nổi Bật của Toyota Corolla Altis Thế Hệ Mới
Toyota Corolla Altis thế hệ mới được phát triển trên nền tảng gầm bệ TNGA, sử dụng trên Toyota Camry. Điều này giúp giảm trọng lượng của xe và nâng cao trải nghiệm lái xe.
Toyota Corolla Altis phiên bản mới tiếp tục giữ phong cách trung tính nhưng có vẻ ngoài mạnh mẽ hơn so với thế hệ trước. Đường nét gân gấp trên thân xe tạo cảm giác mạnh mẽ và sang trọng.
Tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2022 vừa ra mắt thị trường Việt.
Tất cả 3 phiên bản đều được trang bị đèn LED toàn bộ và la-zăng 16 inch cho bản 1.8G, còn lại sử dụng 17 inch. Gương gập tự động/chỉnh điện/tự động điều chỉnh khi lùi chỉ có trên bản 1.8 HEV. Bản 1.8V và 1.8G sử dụng gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động.
Box chèn khuyến mại - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Nội thất của xe được bọc lớp da sang trọng, ghế ngồi có thể điều chỉnh 10 hướng. Bản tiêu chuẩn có đồng hồ trung tâm TFT 4,2 inch, trong khi hai bản còn lại sử dụng đồng hồ TFT 7 inch và phanh tay điện tử.
Trang bị tiện nghi trên xe bao gồm màn hình giải trí 9 inch kết nối Apple CarPlay không dây, điều hòa tự động 2 vùng, màn hình HUD và cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2.
Bản thiết kế nội thất của Toyota Corolla Altis 2022 được nhấn mạnh.
Xe trang bị động cơ 1.8L, công suất tối đa 138 mã lực, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT. Đặc biệt, phiên bản hybrid 1.8HV tích hợp động cơ điện, công suất tối đa 122 mã lực, hộp số e-CVT.
Đọc thêm về Toyota Veloz Cross 2022 - dòng xe mới sắp ra mắt với nhiều tính năng hiện đại cho thị trường Việt.
Ngoài các trang bị an toàn cơ bản, Toyota Corolla Altis mới còn sở hữu nhiều tính năng an toàn tiên tiến như: hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), camera lùi, cảnh báo áp suất lốp (TPWS), 6 cảm biến hỗ trợ đỗ xe…
Xe cũng đi kèm gói hỗ trợ an toàn chủ động Toyota Safety Sense (TSS), bao gồm cảnh báo va chạm phía trước, kiểm soát hành trình chủ động, cảnh báo chệch làn và hỗ trợ giữ làn, đèn pha tự động (AHB).
Bạn muốn biết giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2022 mới nhất? Click để xem thông tin chi tiết.
Toyota Corolla Altis thế hệ mới được phát triển trên nền tảng gầm bệ TNGA, đem lại hiệu suất vận hành cao.
Toyota Corolla Altis thế hệ mới vừa ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản khác nhau. Dưới đây là giá niêm yết chi tiết.
Ngoài giá niêm yết, người mua xe Toyota Corolla Altis mới còn phải thanh toán các khoản thuế và phí lăn bánh. Việc chuyển sang nhập khẩu làm cho lệ phí trước bạ tăng lên 100%.
Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) là bao nhiêu?
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 868.000.000 | 868.000.000 | 868.000.000 | 868.000.000 | 868.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) là bao nhiêu?
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) là bao nhiêu?
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 773.000.000 | 773.000.000 | 773.000.000 | 773.000.000 | 773.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8V (Màu sắc khác) như thế nào?
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 765.000.000 | 765.000.000 | 765.000.000 | 765.000.000 | 765.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) là bao nhiêu?
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 727.000.000 | 727.000.000 | 727.000.000 | 727.000.000 | 727.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tạm tính giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G (Màu sắc khác) là bao nhiêu?
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Xem thêm: Mua bán xe Toyota Altis cũ
Nguồn ảnh: Tài liệu từ Toyota Việt Nam