Tỉnh Nara 奈良県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 奈良県 |
• Rōmaji | Nara-ken |
Chùa Hōryū-ji, một di sản thế giới ở thị trấn Ikaruga, huyện Ikoma, tỉnh Nara. | |
Hiệu kỳ Biểu hiệu | |
Vị trí tỉnh Nara trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tỉnh Nara | |
Tọa độ: | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki |
Đảo | Honshu |
Lập tỉnh | 4 tháng 11 năm 1887 (tái lập) |
Đặt tên theo | Nara |
Thủ phủ | Thành phố Nara |
Phân chia hành chính | 7 huyện 39 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Arai Shōgo, Makoto Yamashita |
• Phó Thống đốc | Okuda Yoshinori, Matsutani Yukikazu, Maeda Tsutomu |
• Văn phòng tỉnh | 30, phường Noboriōjicho, thành phố Nara 〒630-8501 Điện thoại: (+81) 074-222-1101 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3,690,94 km (1,42.508 mi) |
• Mặt nước | 0,5% |
• Rừng | 76,8% |
Thứ hạng diện tích | 40 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 1.364.316 |
• Thứ hạng | 30 |
• Mật độ | 370/km (1,000/mi) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 3.541 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,534 triệu |
• Tăng trưởng | 0,7% |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã ISO 3166 | JP-29 |
Mã địa phương | 290009 |
Thành phố kết nghĩa | Thiểm Tây, Chungcheong Nam, Bern |
Tỉnh lân cận | Tỉnh Ōsaka, Wakayama, Mie, Kyōto |
■ ― Thành phố / | |
Trang web | http: |
Biểu trưng | |
Hymn | "Nara Kenmin no Uta" (奈良県民の歌) |
Loài chim | Oanh Nhật Bản (Erithacus akahige) |
Cá | Cá vàng (Carassius auratus) Ayu (Plecoglossus altivelis) Amago (Oncorhynchus ishikawai) |
Hoa | Anh đào Nara no Yae (Prunus verecunda 'Antiqua') |
Linh vật | Sentokun |
Cây | Liễu sam (Cryptomeria japonica) |
Nara (Nhật: 奈良県, Hepburn: Nara-ken) là tỉnh thuộc vùng Kinki, Nhật Bản, với thành phố Nara là trung tâm hành chính.
Địa lý
Lịch sử
Quản lý hành chính
Các đô thị
Tỉnh Nara bao gồm 12 đô thị:
|
|
Các thị trấn và làng mạc
Tỉnh Nara gồm 15 thị trấn (cho) và 12 làng (mura), tổ chức thành 7 khu vực hành chính (gun).
Gun | cho/mura |
---|---|
Ikoma | Ando · Heguri · Ikaruga · Sangou |
Kitakatsuragi | Kanmaki · Kawai · Koryo · Ōji |
Shiki | Kawanishi · Miyake · Tawaramoto |
Takaichi | Asuka · Takatori |
Nara | Mitsue · Soni |
Yamabe | Yamazoe |
Yoshino | Higashiyoshino · Kamikitayama · Kawakami · Kurotaki · Nosegawa · Ōyodo · Shimoichi · Shimokitayama · Tenkawa · Totsukawa · Yoshino |
Ngành kinh tế
Di sản văn hóa
Hệ thống giáo dục
- Trường Đại học Nữ Nara
- Trường Đại học Giáo dục Nara
Hoạt động thể thao
Khám phá du lịch
- Công viên du lịch Nara
- Khu vực kiến trúc cổ Naramachi
Các liên kết bên ngoài
- Trang web chính thức của tỉnh Nara (tiếng Nhật).
- Các di tích Phật giáo tại Hōryū-ji (UNESCO)
- Lịch sử cổ đại của Nara (UNESCO)
- Bản đồ thành phố Nara Lưu trữ ngày 2006-10-12 trên Wayback Machine
- Hình ảnh các đền và chùa tại Nara
- Trung tâm Thông tin Du lịch Nara Lưu trữ ngày 2007-02-06 trên Wayback Machine
Tỉnh Nara |
---|
Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản |
---|