Đô Đạo Phủ Huyện 都道府県 To Dō Fu Ken | |
---|---|
Thể loại | Nhà nước đơn nhất |
Vị trí | Nhật Bản |
Số lượng còn tồn tại | 47 |
Dân số | 584,982 (Tottori) – 12,059,237 (Tōkyō) |
Diện tích | 1861.7 km² (Kagawa) – 83453.6 km² (Hokkaido) |
Hình thức chính quyền | Chính quyền tỉnh, Chính quyền Trung ương |
Đơn vị hành chính thấp hơn | Phó tỉnh |
'Đô Đạo Phủ Huyện' (
Hệ thống hành chính hiện tại được triều đại Minh Trị thiết lập vào tháng 7 năm 1871 sau khi bãi bỏ hệ thống phiên (廃藩置県 haihan-chiken, phế phiên trí huyện). Ban đầu có hơn 300 đơn vị đạo, phủ, huyện, nhưng con số này đã giảm xuống còn 72 vào cuối năm 1871 và sau đó còn 47 vào năm 1888. Luật tự trị địa phương năm 1947 của Chính phủ Nhật Bản đã trao thêm quyền lực cho các cấp đô, đạo, phủ, huyện.
Danh sách các tỉnh của Nhật Bản
Theo tiêu chuẩn ISO của Nhật Bản
Các tỉnh của Nhật Bản thường được chia thành 8 vùng địa lý (地方, Chihō). Mặc dù các vùng này không được chính thức công nhận, không có các quan chức được bầu và không có cơ quan tập trung, việc phân chia tỉnh theo các vùng địa lý vẫn được duy trì theo truyền thống. Phân loại này cũng được phản ánh trong mã ISO của Nhật Bản. Từ Bắc vào Nam (theo thứ tự ISO 3166-2), các tỉnh và vùng phân loại của Nhật Bản là:
Hokkaidō
北海道 Bắc Hải Đạo |
Tōhoku
東北 Đông Bắc |
Kantō
關東 Quan Đông |
Chūbu
中部 Trung Bộ |
Kinki (Kansai)
近畿 (関西) Cận Kỳ (Quan Tây) |
Chūgoku
中国 Trung Quốc |
Shikoku
四国 Tứ Quốc |
Kyūshū
九州 Cửu Châu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Hokkaidō |
2. Aomori |
8. Ibaraki |
15. Niigata |
24. Mie |
31. Tottori |
36. Tokushima |
40. Fukuoka |
Theo tên gọi
Tỉnh | Hiệu Kỳ | Kanji | Hán Việt | Hiragana | Thủ phủ | Vùng | Đảo | Dân số¹ | Diện tích² | Mật độ³ | Số hạt trực thuộc | Mã ISO |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aichi | 愛知県 | Ái Tri huyện | あいちけん | Nagoya (名古屋, Danh Cổ Ốc) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 7.043.235 | 5.153,81 | 1.366 | 88 | JP-23 | |
Akita | 秋田県 | Thu Điền huyện | あきたけん | Akita (秋田, Thu Điền) | Tōhoku (東北, Đông Bắc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.189.215 | 11.612,11 | 102 | 29 | JP-05 | |
Aomori | 青森県 | Thanh Sâm huyện | あおもりけん | Aomori (青森, Thanh Sâm) | Tōhoku (東北, Đông Bắc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.475.635 | 9.606,26 | 154 | 61 | JP-02 | |
Chiba | 千葉県 | Thiên Diệp huyện | ちばけん | Chiba (千葉, Thiên Diệp) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 5.926.349 | 5.156,15 | 1.149 | 80 | JP-12 | |
Ehime | 愛媛県 | Ái Viện huyện | えひめけん | Matsuyama (松山, Tùng Sơn) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | 1.493.126 | 5.676,44 | 263 | 28 | JP-38 | |
Fukui | 福井県 | Phúc Tỉnh huyện | ふくいけん | Fukui (福井, Phúc Tỉnh) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 828.960 | 4.188,76 | 198 | 29 | JP-18 | |
Fukuoka | 福岡県 | Phúc Cương huyện | ふくおかけん | Fukuoka (福岡, Phúc Cương) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 5.015.666 | 4.971,01 | 1.009 | 91 | JP-40 | |
Fukushima | 福島県 | Phúc Đảo huyện | ふくしまけん | Fukushima (福島 Phúc Đảo) | Tōhoku (東北, Đông Bắc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.126.998 | 13.782,54 | 154 | 85 | JP-07 | |
Gifu | 岐阜県 | Kỳ Phụ huyện | ぎふけん | Gifu (岐阜, Kỳ Phụ) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.107.687 | 10.598,18 | 199 | 49 | JP-21 | |
Gunma | 群馬県 | Quần Mã huyện | ぐんまけん | Maebashi (前橋, Tiền Kiều) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.024.820 | 6.363,16 | 318 | 61 | JP-10 | |
Hiroshima | 広島県 | Quảng Đảo huyện | ひろしまけん | Hiroshima (広島, Quảng Đảo) | Chūgoku (中国, Trung Quốc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.878.949 | 8.476,95 | 340 | 37 | JP-34 | |
Hokkaido | 北海道 | Bắc Hải Đạo | ほっかいどう | Sapporo (札幌, Trát Hoảng) | Hokkaidō (北海道, Bắc Hải Đạo) | Hokkaidō (北海道, Bắc Hải Đạo) | 5.682.950 | 83.452,47 | 68 | 207 | JP-01 | |
Hyogo | 兵庫県 | Binh Khố huyện | ひょうごけん | Kobe (神戸, Thần Hộ) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 5.550.742 | 8.392,42 | 661 | 60 | JP-28 | |
Ibaraki | 茨城県 | Từ Thành huyện | いばらきけん | Mito (水戸, Thủy Hộ) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.985.424 | 6.095,62 | 490 | 61 | JP-08 | |
Ishikawa | 石川県 | Thạch Xuyên huyện | いしかわけん | Kanazawa (金澤, Kim Trạch) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.180.935 | 4.185,32 | 282 | 25 | JP-17 | |
Iwate | 岩手県 | Nham Thủ huyện | いわてけん | Morioka (盛岡, Thịnh Cương) | Tōhoku (東北, Đông Bắc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.416.198 | 15.278,51 | 93 | 46 | JP-03 | |
Kagawa | 香川県 | Hương Xuyên huyện | かがわけん | Takamatsu (高松, Cao Tùng) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | 1.022.843 | 1.861,70 | 549 | 17 | JP-37 | |
Kagoshima | 鹿児島県 | Lộc Nhi Đảo huyện | かごしまけん | Kagoshima (鹿児島, Lộc Nhi Đảo) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 1.786.214
|
9.132,42 | 196 | 49 | JP-46 | |
Kanagawa | 神奈川県 | Thần Nại Xuyên huyện | かながわけん | Yokohama (横浜, Hoành Tân) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 8.489.932 | 2.415,42 | 3.515 | 35 | JP-14 | |
Kochi | 高知県 | Cao Tri huyện | こうちけん | Kochi (高知, Cao Tri) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | 813.980 | 7.104,70 | 115 | 35 | JP-39 | |
Kumamoto | 熊本県 | Hùng Bản huyện | くまもとけん | Kumamoto (熊本, Hùng Bản) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 1.859.451 | 6.908,45 | 269 | 48 | JP-43 | |
Kyoto | 京都府 | Kinh Đô phủ | きょうとふ | Kyōto (京都, Kinh Đô) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.644.331 | 4.612,93 | 573 | 28 | JP-26 | |
Mie | 三重県 | Tam Trọng huyện | みえけん | Tsu (津, Tân) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.857.365 | 5760,72 | 322 | 69 | JP-24 | |
Miyagi | 宮城県 | Cung Thành huyện | みやぎけん | Sendai (仙台, Tiên Đài) | Tōhoku (東北, Đông Bắc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.365.204 | 6.861,51 | 325 | 36 | JP-04 | |
Miyazaki | 宮崎県 | Cung Khi huyện | みやざきけん | Miyazaki (宮崎, Cung Khi) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 1.170.023 | 6.684,67 | 175 | 44 | JP-45 | |
Nagano | 長野県 | Trường Dã huyện | ながのけん | Nagano (長野, Trường Dã) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.214.409 | 12.598,48 | 163 | 120 | JP-20 | |
Nagasaki | 長崎県 | Trường Khi huyện | ながさきけん | Nagasaki (長崎, Trường Khi) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 1.516.536 | 4.092,80 | 371 | 79 | JP-42 | |
Nara | 奈良県 | Nại Lương huyện | ならけん | Nara (奈良, Nại Lương) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.442.862 | 3.691,09 | 391 | 47 | JP-29 | |
Niigata | 新潟県 | Tân Tích huyện | にいがたけん | Niigata (新潟, Tân Tích) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.475.724 | 12.582,37 | 197 | 111 | JP-15 | |
Ōita | 大分県 | Đại Phân huyện | おおいたけん | Ōita (大分, Đại Phân) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 1.221.128 | 5.804,24 | 210 | 58 | JP-44 | |
Okayama | 岡山県 | Cương Sơn huyện | おかやまけん | Okayama (岡山, Cương Sơn) | Chūgoku (中国, Trung Quốc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.950.656 | 7.008,63 | 278 | 78 | JP-33 | |
Okinawa | 沖縄県 | Xung Thừng huyện | おきなわけん | Naha (那覇, Na Bá) | Ryukyu (琉球, Lưu Cầu) | Quần đảo Nansei (南西諸島, Nam Tây chư đảo) | 1.318.281 | 2.271,30 | 580 | 41 | JP-47 | |
Osaka | 大阪府 | Đại Phản phủ | おおさかふ | Osaka (大阪, Đại Phản) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 8.804.806 | 1.893,18 | 4.652 | 44 | JP-27 | |
Saga | 佐賀県 | Tá Hạ huyện | さがけん | Saga (佐賀, Tá Hạ) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 876.664 | 2.439,23 | 359 | 49 | JP-41 | |
Saitama | 埼玉県 | Kỳ Ngọc huyện | さいたまけん | Saitama (さいたま, chỉ được viết theo hiragana) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 6.938.004 | 3.767,09 | 1.827 | 90 | JP-11 | |
Shiga | 滋賀県 | Tư Hạ huyện | しがけん | Ōtsu (大津, Đại Tân) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.342.811 | 4.017,36 | 334 | 50 | JP-25 | |
Shimane | 島根県 | Đảo Căn huyện | しまねけん | Matsue (松江, Tùng Giang) | Chūgoku (中国, Trung Quốc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 761.499 | 6.707,32 | 114 | 59 | JP-32 | |
Shizuoka | 静岡県 | Tĩnh Cương huyện | しずおかけん | Shizuoka (静岡, Tĩnh Cương) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 3.767.427 | 7.328,61 | 484 | 74 | JP-22 | |
Tochigi | 栃木県 | Lệ Mộc huyện | とちぎけん | Utsunomiya (宇都宮, Vũ Đô Cung) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.004.787 | 6.408,28 | 313 | 33 | JP-09 | |
Tokushima | 徳島県 | Đức Đảo huyện | とくしまけん | Tokushima (徳島, Đức Đảo) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | 823.997 | 4.145,26 | 199 | 50 | JP-36 | |
Tokyo | 東京都 | Đông Kinh đô | とうきょうと | Shinjuku (新宿, Tân Túc) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 12.059.237 | 2.187,08 | 5.514 | 39 | JP-13 | |
Tottori | 鳥取県 | Điểu Thủ huyện | とっとりけん | Tottori (鳥取, Điểu Thủ) | Chūgoku (中国, Trung Quốc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 613.229 | 3.507,19 | 175 | 39 | JP-31 | |
Toyama | 富山県 | Phú Sơn huyện | とやまけん | Toyama (富山, Phú Sơn) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.120.843 | 4.247,22 | 264 | 27 | JP-16 | |
Wakayama | 和歌山県 | Hoà Ca Sơn huyện | わかやまけん | Wakayama (和歌山, Hoà Ca Sơn) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.069.839 | 4.725,55 | 226 | 50 | JP-30 | |
Yamagata | 山形県 | Sơn Hình huyện | やまがたけん | Yamagata (山形, Sơn Hình) | Tōhoku (東北, Đông Bắc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.244.040 | 9.323,34 | 133 | 44 | JP-06 | |
Yamaguchi | 山口県 | Sơn Khẩu huyện | やまぐちけん | Yamaguchi (山口, Sơn Khẩu) | Chūgoku (中国, Trung Quốc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.528.107 | 6.110,76 | 250 | 56 | JP-35 | |
Yamanashi | 山梨県 | Sơn Lê huyện | やまなしけん | Kofu (甲府, Giáp Phủ) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 888.170 | 4.465,37 | 199 | 64 | JP-19 |
Ghi chú: ¹ tính đến năm 2000 — ² km² — ³ người/km²
Các tỉnh trước đây
Thập niên 1870
Những năm 1880
Tỉnh | Kanji | Năm thay đổi | Kết quả |
---|---|---|---|
Kanazawa | 金沢県 | 1869 | Đổi tên thành Ishikawa |
Sendai | 仙台県 | 1871 | Đổi tên thành Miyagi |
Morioka | 盛岡県 | 1872 | Đổi tên thành Iwate |
Nagoya | 名古屋県 | 1872 | Đổi tên thành Aichi |
Nukata | 額田県 | 1872 | Sáp nhập vào Aichi |
Nanao | 七尾県 | 1872 | Sáp nhập vào Ishikawa và Shinkawa |
Iruma | 入間県 | 1873 | Sáp nhập vào Kumagaya và Kanagawa |
Inba | 印旛県 | 1873 | Sáp nhập vào Chiba |
Kisarazu | 木更津県 | 1873 | Sáp nhập vào Chiba |
Utsunomiya | 宇都宮県 | 1873 | Sáp nhập vào Tochigi |
Asuwa | 足羽県 | 1873 | Sáp nhập vào Tsuruga |
Kashiwazaki | 柏崎県 | 1873 | Sáp nhập vào Niigata |
Ichinoseki→Mizusawa→Iwai | 一関県→水沢県→磐井県 | 1875 | Sáp nhập vào Iwate và Miyagi |
Okitama | 置賜県 | 1875 | Sáp nhập vào Yamagata |
Niihari | 新治県 | 1875 | Sáp nhập vào Ibaraki và Chiba |
Sakata→Tsuruoka | 酒田県→鶴岡県 | 1876 | Sáp nhập vào Yamagata |
Taira→Iwasaki | 平県→磐前県 | 1876 | Sáp nhập vào Fukushima và Miyagi |
Wakamatsu | 若松県 | 1876 | Sáp nhập vào Fukushima |
Chikuma | 筑摩県 | 1876 | Sáp nhập vào Nagano và Gifu |
Tsuruga | 敦賀県 | 1876 | Sáp nhập vào Ishikawa và Shiga |
Niikawa | 新川県 | 1876 | Sáp nhập vào Ishikawa |
Sakai | 堺県 | 1881 | Sáp nhập vào Osaka |
Ashigara | 足柄県 | 1876 | Sáp nhập vào Kanagawa and Shizuoka |
Tỉnh Kumagaya | 熊谷県 | 1876 | Sáp nhập vào Gunma and Saitama |
Aikawa | 相川県 | 1876 | Sáp nhập vào Niigata |
Hamamatsu | 浜松県 | 1876 | Sáp nhập vào Shizuoka |
Hakodate | 函館県 | 1886 | Sáp nhập vào Hokkaido |
Sapporo | 札幌県 | 1886 | Sáp nhập vào Hokkaido |
Nemuro | 根室県 | 1886 | Sáp nhập vào Hokkaido |
Tokyo | 東京府 | 1943 | Tái tổ chức thành Thành phố Tokyo (東京都) |
Khu vực bị mất sau cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ hai
Danh sách dưới đây không liệt kê toàn bộ các lãnh thổ từng bị Đế quốc Nhật Bản chiếm đóng, ví dụ như Mãn Châu.
Lãnh thổ | Tỉnh | Đồng minh chiếm đóng | Hiện trạng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên | Kanji | Thủ phủ | Quốc gia | Tên | Thủ phủ | ||
Nội địa | Okinawa | 沖縄県 | Naha | Hoa Kỳ | Nhật Bản | Okinawa | Naha |
Karafuto | 樺太庁 | Toyohara | Liên Xô | Nga | Một phần của Sakhalin | Yuzhno-Sakhalinsk | |
Bán đảo Triều Tiên | Heian-hoku | 平安北道 | Shingishū | Bắc Triều Tiên | North Pyongan | Sinuiju | |
Heian-nan | 平安南道 | Heijō | South Pyongan | Pyongyang | |||
Kankyō-hoku | 咸鏡北道 | Ranan | North Hamgyong | Ranam | |||
Kankyō-nan | 咸鏡南道 | Kankō | South Hamgyong | Hamhung | |||
Kōkai | 黃海道 | Kaishū | Hwanghae | Haeju | |||
Kōgen | 江原道 | Shunsen | Kangwon | Chuncheon | |||
Hoa Kỳ | Hàn Quốc | Gangwon | |||||
Chūsei-hoku | 忠清北道 | Seishū | North Chungcheong | Cheongju | |||
Chūsei-nan | 忠清南道 | Taiden | South Chungcheong | Daejeon | |||
Keiki | 京畿道 | Keijō | Gyeonggi | Seoul | |||
Keishō-hoku | 慶尚北道 | Taikyū | North Gyeongsang | Daegu | |||
Keishō-nan | 慶尚南道 | Fusan | South Gyeongsang | Busan | |||
Zenra-hoku | 全羅北道 | Zenshū | North Jeolla | Jeonju | |||
Zenra-nan | 全羅南道 | Kōshū | South Jeolla | Gwangju | |||
Đảo Đài Loan | Hōko | 澎湖庁 | Makō | Đài Loan | Đài Loan | Penghu | Magong |
Karenkō | 花蓮港庁 | Karenkō | Hualien | Hualien | |||
Shinchiku | 新竹州 | Shinchiku | Hsinchu | Hsinchu | |||
Taichū | 台中州 | Taichū | Taichung | Taichung | |||
Taihoku | 台北州 | Taihoku | Taipei | Taipei | |||
Tainan | 台南州 | Tainan | Tainan | Tainan | |||
Taitō | 台東庁 | Taitō | Taitung | Taitung | |||
Takao | 高雄州 | Takao | Kaohsiung | Kaohsiung | |||
Khu vực Quan Đông (nay là Đại Liên, TQ) | 関東州 | Dairen | Liên Xô | Trung Quốc | part of Dalian, Liaoning | ||
Biển phía nam Nhật Bản | 南洋庁 | Korōru | Hoa Kỳ | Palau | Koror City | ||
Quần đảo Marshall | Majuro | ||||||
Liên bang Micronesia | Palikir | ||||||
Hoa Kỳ | Northern Mariana Islands | Saipan |
- Mẫu:Phân cấp hành chính Nhật Bản
- Địa lý của Nhật Bản
Các liên kết bên ngoài
- Trang web của Hiệp hội Thống đốc Quốc gia
- Bản đồ Nhật Bản hiển thị các tỉnh Lưu trữ ngày 2012-03-03 trên Wayback Machine
- Bài luận tiếng Nhật về các loại tỉnh
- Hồ sơ các tỉnh trên CityMayors.com
Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản |
---|
Bài viết về các đơn vị hành chính cấp một của các quốc gia châu Á |
---|