Bài viết này là một phần của loạt bài về |
Phân cấp hành chính Trung Quốc |
---|
Cấp tỉnh (1)[hiện] |
Thành phố phó tỉnh [hiện] |
Khu hành chính cấp địa (2)[hiện] |
Thành phố cấp phó địa [hiện] |
Huyện (Trung Quốc) (3)[hiện] |
Hương (4)[hiện] |
Khác [hiện] |
Lịch sử: trước 1912, 1912–1949, 1949–nay Mã phân chia hành chính |
Tỉnh (tiếng Trung: 省, bính âm: shěng) là một đơn vị hành chính cấp cao nhất tại Trung Quốc, tương đương với các thành phố trực thuộc trung ương. China provinces highlighted.svg
Danh sách và bản đồ
Tên | Tiếng Hoa (GT) | Bính âm | Viết tắt | Tỉnh lỵ | Tiếng Hoa | Bính âm | Đơn vị cấp huyện |
---|---|---|---|---|---|---|---|
An Huy | 安徽 | Ānhuī | 皖 Hoản | Hợp Phì | 合肥 | Héféi | Đơn vị cấp huyện |
Phúc Kiến | 福建 | Fújiàn | 闽 Mân | Phúc Châu | 福州 | Fúzhōu | Đơn vị cấp huyện |
Cam Túc | 甘肃 | Gānsù | 甘 Cam hoặc 陇 Lũng | Lan Châu | 兰州 | Lánzhōu | Đơn vị cấp huyện |
Quảng Đông | 广东 | Guǎngdōng | 粤 Việt | Quảng Châu | 广州 | Guǎngzhōu | Đơn vị cấp huyện |
Quý Châu | 贵州 | Guìzhōu | 黔 Kiềm hay 贵 Quý | Quý Dương | 贵阳 | Guìyáng | Đơn vị cấp huyện |
Hải Nam | 海南 | Hǎinán | 琼 Quỳnh | Hải Khẩu | 海口 | Hǎikǒu | Đơn vị cấp huyện |
Hà Bắc | 河北 | Héběi | 冀 Ký | Thạch Gia Trang | 石家庄 | Shíjiāzhuāng | Đơn vị cấp huyện |
Hắc Long Giang | 黑龙江 | Hēilóngjiāng | 黑 Hắc | Cáp Nhĩ Tân | 哈尔滨 | Hā'ěrbīn | Đơn vị cấp huyện |
Hà Nam | 河南 | Hénán | 豫 Dự | Trịnh Châu | 郑州 | Zhèngzhōu | Đơn vị cấp huyện |
Hồ Bắc | 湖北 | Húběi | 鄂 Ngạc | Vũ Hán | 武汉 | Wǔhàn | Đơn vị cấp huyện |
Hồ Nam | 湖南 | Húnán | 湘 Tương | Trường Sa | 长沙 | Chángshā | Đơn vị cấp huyện |
Giang Tô | 江苏 | Jiāngsū | 苏 Tô | Nam Kinh | 南京 | Nánjīng | Đơn vị cấp huyện |
Giang Tây | 江西 | Jiāngxī | 赣 Cám | Nam Xương | 南昌 | Nánchāng | Đơn vị cấp huyện |
Cát Lâm | 吉林 | Jílín | 吉 Cát | Trường Xuân | 长春 | Chángchūn | Đơn vị cấp huyện |
Liêu Ninh | 辽宁 | Liáoníng | 辽 Liêu | Thẩm Dương | 沈阳 | Shěnyáng | Đơn vị cấp huyện |
Thanh Hải | 青海 | Qīnghǎi | 青 Thanh | Tây Ninh | 西宁 | Xīníng | Đơn vị cấp huyện |
Thiểm Tây | 陕西 | Shǎnxī | 陕 Thiểm hay 秦 Tần | Tây An | 西安 | Xī'ān | Đơn vị cấp huyện |
Sơn Đông | 山东 | Shāndōng | 鲁 Lỗ | Tế Nam | 济南 | Jǐnán | Đơn vị cấp huyện |
Sơn Tây | 山西 | Shānxī | 晋 Tấn | Thái Nguyên | 太原 | Tàiyuán | Đơn vị cấp huyện |
Tứ Xuyên | 四川 | Sìchuān | 川 Xuyên hay 蜀 Thục | Thành Đô | 成都 | Chéngdū | Đơn vị cấp huyện |
Vân Nam | 云南 | Yúnnán | 滇 Điền hoặc 云 Vân | Côn Minh | 昆明 | Kūnmíng | Đơn vị cấp huyện |
Chiết Giang | 浙江 | Zhèjiāng | 浙 Chiết | Hàng Châu | 杭州 | Hángzhōu | Đơn vị cấp huyện |