Tỉnh Tottori 鳥取県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 鳥取県 |
• Rōmaji | Tottori-ken |
Đồi cát Tottori gần thành phố Tottori, một thắng cảnh du lịch nổi tiếng của tỉnh Tottori. | |
Hiệu kỳ Biểu hiệu | |
Vị trí tỉnh Tottori trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tỉnh Tottori | |
Tọa độ: | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūgoku (San'in) |
Đảo | Honshu |
Lập tỉnh | 12 tháng 9 năm 1881 (phân tách) |
Đặt tên theo | Lâu đài Tottori |
Thủ phủ | Thành phố Tottori |
Phân chia hành chính | 5 huyện 19 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Hirai Shinji |
• Phó Thống đốc | Nogawa Satoshi |
• Văn phòng tỉnh | 1-220, phường Higashimachi, thành phố Tottori 〒680-8570 Điện thoại: (+81) 085-726-7111 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3,507,05 km (1,35.408 mi) |
• Mặt nước | 0,7% |
• Rừng | 73,3% |
Thứ hạng diện tích | 41 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 573.441 |
• Thứ hạng | 47 |
• Mật độ | 164/km (420/mi) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 1.779 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,330 triệu |
• Tăng trưởng | 0,5% |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã ISO 3166 | JP-31 |
Mã địa phương | 310000 |
Thành phố kết nghĩa | Gangwon, Primorsky, Hà Bắc, Cát Lâm, Töv, Kōchi |
Tỉnh lân cận | Hiroshima, Shimane, Okayama, Hyōgo |
■ ― Thành phố / | |
Trang web | www |
Biểu trưng | |
Hymn | "Wakiagaru chikara" (わきあがる力) |
Loài chim | Uyên ương (Aix galericulata) |
Cá | Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus) |
Hoa | Lê Nijisseiki (Pyrus pyrifolia culta) |
Linh vật | Toripy |
Cây | Daisenkyaraboku (Taxus cuspidata nana) |
Tottori (鳥取県 Tottori-ken) là một tỉnh thuộc vùng Chūgoku trên đảo Honshū của Nhật Bản, với thành phố Tottori là thủ phủ. Đây là tỉnh có dân số thấp nhất tại Nhật Bản.
Lịch sử
Hành chính
Thành phố
Tên | Diện tích (km) | Dân số | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | |||
Kurayoshi | 倉吉市 | 272,06 | 48.558 | |
Sakaiminato | 境港市 | 29,02 | 33.888 | |
Tottori (thủ phủ) | 鳥取市 | 765,31 | 192.912 | |
Yonago | 米子市 | 132,42 | 148.720 |
Làng và thị trấn
Tên | Diện tích (km) | Dân số | Huyện | Loại đô thị | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | |||||
Chizu | 智頭町 | 224,61 | 7.031 | Yazu | Thị trấn | |
Daisen | 大山町 | 189,83 | 16.357 | Saihaku | ||
Hiezu | 日吉津村 | 4,2 | 3.439 | Làng | ||
Hino | 日野町 | 133,98 | 3.202 | Hino | Thị trấn | |
Hōki | 伯耆町 | 139,44 | 11.071 | Saihaku | ||
Hokuei | 北栄町 | 56,94 | 14.718 | Tōhaku | ||
Iwami | 岩美町 | 122,32 | 11.382 | Iwami | ||
Kōfu | 江府町 | 124,52 | 2.950 | Hino | ||
Kotoura | 琴浦町 | 139,97 | 17 219 | Tōhaku | ||
Misasa | 三朝町 | 233,52 | 6.407 | |||
Nanbu | 南部町 | 114,03 | 10.888 | Saihaku | ||
Nichinan | 日南町 | 340,96 | 4.665 | Hino | ||
Wakasa | 若桜町 | 199,31 | 3.209 | Yazu | ||
Yazu | 八頭町 | 206,71 | 16.985 | |||
Yurihama | 湯梨浜町 | 77,94 | 16.837 | Tōhaku |
Địa lý
Kéo dài từ phía Tây đến Đông, với bờ Bắc giáp Biển Nhật Bản. Tottori nổi tiếng với những đồi cát ven biển, đặc biệt là đồi cát Tottori (鳥取砂丘; tottori-sakyū), đồi cát lớn nhất tại Nhật Bản.
Kinh tế
Nền kinh tế của tỉnh Tottori chủ yếu dựa vào nông nghiệp, với hàng hóa được vận chuyển qua đường thủy tới các thành phố lớn. Một số sản phẩm đặc trưng bao gồm lê, rakkyo, hành tây và dưa hấu.
Văn hóa
Lễ hội Shan-shan
Lễ hội Minato
Giáo dục
Trường Đại học Tottori
Thể thao
Đội bóng đá Gainare Tottori (Yonago) hiện đang thi đấu tại giải J2 (tính đến tháng 3 năm 2009)
Du lịch
- Đường Mizuki Shigeru
- Suối nước nóng Kaike
- Biển Koyama
- Núi Daisen
- Đồi cát Tottori
Liên kết bên ngoài
- Trang web chính thức của tỉnh Tottori (bằng tiếng Nhật)
- Báo cáo du lịch Tottori Lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2007 tại Wayback Machine
Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vùng địa lí |
| ||||||||||||||||
Tỉnh |
| ||||||||||||||||
|