Tính từ trong tiếng Trung
I. Định nghĩa về tính từ trong tiếng Trung
Tính từ trong tiếng Trung 形容词 /Xíngróngcí/ còn được gọi là hình dung từ, là một trong những kiến thức quan trọng về ngữ pháp tiếng Trung. Tính từ là loại từ dùng để biểu thị tính chất, trạng thái của con người, vật hay hành động. Trong thể phủ định, chúng ta sử dụng phó từ 不 đứng trước tính từ.
Khi sử dụng tính từ trong tiếng Trung trong câu, bạn cần tuân thủ cấu trúc chung sau:
Chủ ngữ + Phó từ + Tính từ.
Tính từ + 的 /de/ + Danh từ.
II. Phân loại các tính từ trong tiếng Trung
Các tính từ trong tiếng Trung bao gồm những loại nào? Hãy cùng Mytour khám phá chi tiết dưới đây nhé!
1. Tính từ biểu hiện trạng thái của con người hoặc vật thể
Nói đến các loại tính từ trong tiếng Trung sử dụng để biểu thị trạng thái của người hoặc vật, chúng ta sẽ được học những từ phổ biến như sau:
Các hình dung từ trong tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
大 | dà | Lớn |
小 | xiǎo | Nhỏ |
高 | gāo | Cao |
矮 | ǎi | Thấp, lùn |
开心 | kāixīn | Vui vẻ |
干净 | gānjìng | Sạch sẽ |
笔直 | bǐzhí | Thẳng tắp |
美丽/漂亮 | měilì/piàoliang | Xinh đẹp |
长 | cháng | Dài |
短 | duǎn | Ngắn |
安静 | ānjìng | Yên tĩnh |
迅速 | xùnsù | Nhanh chóng |
2. Tính từ biểu thị đặc tính của người hoặc vật
Các loại tính từ trong tiếng Trung biểu thị đặc tính của người hoặc vật mà Mytour đã tổng hợp lại trong bảng sau đây!
Tính từ trong tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
好 | hǎo | Tốt |
坏 | huài | Xấu |
冷 | lěng | Lạnh |
热 | rè | Nóng |
对 | duì | Đúng |
错 | cuò | Sai |
正确 | zhèngquè | Đúng đắn |
伟大 | wěidà | Tuyệt vời, vĩ đại |
优秀 | yōuxiù | Xuất xắc |
严重 | yánzhòng | Nghiêm trọng |
酸 | suān | Chua |
甜 | tián | Ngọt |
苦 | kǔ | Đắng |
辣 | là | Cay |
软 | ruǎn | Mềm |
硬 | yìng | Cứng |
远 | yuǎn | Xa |
近 | jìn | Gần |
3. Tính từ biểu thị trạng thái của hành động, hành vi
Trong tiếng Trung, các từ miêu tả biểu hiện trạng thái của hành động, hành vi là một phần kiến thức quan trọng mà bạn nên ghi nhớ. Mytour đã tổng hợp những tính từ thông dụng biểu thị trạng thái của hành động trong bảng sau!
Tính từ trong tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
快 | kuài | Nhanh |
慢 | màn | Chậm |
流利 | liúlì | Trôi chảy, lưu loát |
认真 | rènzhēn | Chăm chú |
熟练 | shúliàn | Khéo léo, lành nghề |
残酷
| cánkù | Hung ác, tàn nhẫn |
III. Chức năng ngữ pháp của tính từ trong tiếng Trung
Tính từ trong tiếng Trung đảm nhận các vai trò nào? Hãy cùng Mytour khám phá chi tiết dưới đây nhé!
1. Tính từ thực hiện vai trò làm định ngữ trong câu
Chức năng của hình dung từ | Ví dụ minh họa |
Làm định ngữ, bổ sung cho trung tâm ngữ. |
|
2. Tính từ có chức năng làm vị ngữ trong câu
Chức năng của hình dung từ | Ví dụ minh họa |
Làm vị ngữ trong câu tiếng Trung. |
|
3. Tính từ đóng vai trò làm trạng ngữ trong câu
Chức năng của hình dung từ | Ví dụ minh họa |
Làm trạng ngữ đứng trước động từ trong câu. |
|
4. Tính từ đóng vai trò bổ ngữ trong câu
Chức năng của hình dung từ | Ví dụ minh họa |
Làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ. |
|
5. Tính từ đóng vai trò chủ ngữ trong câu
Chức năng của hình dung từ | Ví dụ minh họa |
Làm chủ ngữ trong câu tiếng Trung. |
|
6. Tính từ đóng vai trò tân ngữ trong câu
Chức năng của hình dung từ | Ví dụ minh họa |
Làm tân ngữ trong câu. |
|
IV. Các loại trùng lặp của tính từ trong tiếng Trung
Tính từ trong tiếng Trung có hai loại trùng lặp phổ biến. Hãy học các mẫu câu lặp lại của từ loại này trong bảng dưới đây!
Công thức A–A Dùng cho tính từ 1 âm tiết |
|
Công thức AA-BB Dùng cho tính từ có 2 âm tiết |
|
Lưu ý: Một số tính từ có 2 âm tiết mang ý nghĩa không tốt thì có hình thức lặp lại theo mô hình:
A 里 AB
Ví dụ:
-
- 马里马虎 /mǎlǐ mǎhu/: Qua loa, đại khái.
- 小里小气 /xiǎolǐ xiǎoqì/: Keo kiệt, nhỏ mọn.
V. Những điều cần chú ý khi sử dụng tính từ tiếng Trung
Khi dùng tính từ trong tiếng Trung, bạn cần nhớ một số vấn đề sau:
-
- Tính từ chỉ mức độ mạnh không được đi chung với các phó từ chỉ mức độ như 很, 非常, 十分,...
- Một số hình dùng từ không thể trùng điệp được như 美丽 (xinh đẹp), 整洁 (sạch sẽ),...
VI. Các tính từ phổ biến trong tiếng Trung
Nếu bạn muốn giao tiếp bằng tiếng Trung STT Các tính từ trong tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tính từ một âm tiết 1 丑 chǒu Xấu xí 2 帅 shuài Đẹp trai 3 大 dà To 4 深 shēn Sâu 5 长 zhǎng Dài 6 窄 zhǎi Hẹp 7 短 duǎn Ngắn 8 小 xiǎo Nhỏ 9 高 gāo Cao 10 厚 hòu Dày 11 薄 báo Mỏng 12 宽 kuān Rộng 13 苦 kǔ Đắng 14 淡 dàn Tươi 15 咸 xián Mặn 16 酸 suān Chua 17 辣 là Cay 18 甜 tián Ngọt 19 坏 huài Xấu 20 干 gàn Khô 21 快 kuài Nhanh 22 满 mǎn Đầy đủ 23 好 hǎo Tốt 24 硬 yìng Cứng 25 重 zhòng Nặng 26 轻 qīng Nhẹ, thanh 27 新 xīn Mới 28 老 lǎo Cũ, già 29 软 ruǎn Mềm 30 弱 ruò Yếu Tính từ có 2 âm tiết 31 漂亮 piàoliang Xinh đẹp 32 直的,直线的 zhí de, zhíxiàn de Ngay thẳng 33 干净 gānjìng Sạch 34 困难 kùnnán Khó khăn 35 肮脏 āng zāng Dơ bẩn 36 容易 róngyì Dễ dàng 37 昂贵 ángguì Đắt tiền 38 国外 guówài Nước ngoài 39 当地 dāngdì Bản địa 40 潮湿 cháoshī Ẩm ướt 41 错误 cuòwù Nhầm lẫn, sai lầm 42 年轻 niánqīng Trẻ 43 安静 ānjìng Yên tĩnh 44 正确 zhèngquè Chính xác 45 缓慢 huǎnmàn Chậm 46 嘈杂 cáozá Ồn ào
VII. Đề bài tập về tính từ tiếng Trung với đáp án
Kiến thức sẽ mau chóng phai nhạt nếu bạn không luyện tập. Sau khi đã nắm vững các tính từ trong tiếng Trung, bạn có thể thực hành với các bài tập mà Mytour đã cập nhật ở liên kết sau!
1. Bài tập số 1
Câu 1: Lựa chọn câu đúng:
-
- A. 他的成绩很好。
- B. 他的很好成绩。
- C. 成绩的很好他。
Câu 2: Lựa chọn câu tiếng Trung sai:
-
- A. 漂亮是天生的资本。
- B. 房间突然很安静。
- C. 法制健全。
Câu 3: Chọn câu trả lời sai:
-
- A. 每个人都希望能够快快乐乐地过日子。
- B. 妈妈把我的房间打扫得干干净净。
- C. 这个姑娘留着头发的长长。
Câu 4. Lựa chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
这个问题你应该比谁都……。
-
- A. 喜爱
- B. 清楚
- C. 慢慢
2. Câu trả lời
1 - A | 2 - C | 3 - C | 4 - B |
Do đó, Mytour đã chia sẻ hết kiến thức về tính từ trong tiếng Trung cho bạn. Hi vọng rằng, đây sẽ là một nguồn thông tin hữu ích cho những ai đang học tiếng Hán.