Công thức toán Tiểu học: Diện tích, chu vi, thể tích Tổng hợp các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích cho các hình học cơ bản giúp học sinh nắm chắc kiến thức.







Nhờ vậy, học sinh có thể áp dụng kiến thức vào các bài tập hình tam giác, hình tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình bình hành, hình thoi, hình nón, hình cầu, hình trụ, hình lập phương, hình thang, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng để học tốt Hình học. Mời các em tham khảo bài viết bên dưới của Mytour:
Tổng hợp công thức tính chu vi, diện tích, thể tích cho các hình học cơ bản ở Toán Tiểu học
- 1. Công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
- 2. Công thức tính chu vi, diện tích hình vuông
- 3. Công thức tính chu vi, diện tích hình bình hành
- 4. Công thức tính chu vi, diện tích hình thoi
- 5. Công thức tính chu vi, diện tích hình tam giác
- 6. Công thức tính chu vi, diện tích hình tứ giác
- 7. Công thức tính chu vi, diện tích hình thang vuông, cân
- 8. Công thức tính chu vi, diện tích hình tròn
- 9. Công thức tính diện tích, thể tích hình lập phương
- 10. Công thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật
- 11. Công thức tính diện tích, thể tích hình nón
- 12. Công thức tính diện tích, thể tích hình trụ
- 13. Công thức tính chu vi, diện tích hình cầu
- 14. Tính thể tích hình lăng trụ đứng
Công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật

Công thức tính chu vi, diện tích hình vuông

3. Công thức tính chu vi và diện tích hình bình hành

4. Công thức tính chu vi và diện tích hình thoi

5. Công thức tính chu vi và diện tích hình tam giác

6. Công thức tính chu vi và diện tích hình tứ giác

7. Công thức tính chu vi và diện tích hình thang vuông, cân

Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, đây là chiều cao của hình thang vuông. Tính diện tích hình thang vuông giống như cách tính cho hình thang thông thường.
Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau, hai góc tù bằng nhau, và hai góc nhọn cũng bằng nhau.
8. Công thức tính chu vi và diện tích hình tròn

12. Công thức tính diện tích và thể tích hình trụ
Cách tính diện tích xung quanh hình trụ
S (xung quanh) = 2 x π x r x h
Thông số bao gồm:
- r: bán kính hình trụ
- h: chiều cao từ đáy đến đỉnh của hình trụ
- π = 3,14
Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ
S (toàn phần) = 2 x π x r^2 + 2 x π x r x h = 2 π x r x (r + h)
Thông số bao gồm:
- r: bán kính hình trụ
- 2 x π x r x h: diện tích mặt ngoài của hình trụ
- 2 x π x r^2: diện tích của hai đáy trụ
Cách tính thể tích hình trụ
V = π x r^2 x h
Thông số bao gồm:
- r: bán kính của hình trụ
- h: chiều cao của hình trụ
13. Công thức tính chu vi và diện tích hình cầu
Công thức tính diện tích của mặt cầu

Cách tính thể tích của hình cầu

Thông số bao gồm:
- S: diện tích bề mặt của hình cầu
- V: thể tích của hình cầu
- r: bán kính của mặt cầu/hình cầu
- d: đường kính của mặt cầu/hình cầu
14. Cách tính thể tích hình lăng trụ đứng
Công thức tính thể tích lăng trụ đứng:
V = S x h
- Các thông số:
- S là diện tích đáy của lăng trụ
- h là chiều cao của lăng trụ