
Hiện nay, bài thi TOEIC (Test of English for International Communication) đã trở thành một trong những chuẩn mực quốc tế đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh trong môi trường công việc và giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan về bài thi TOEIC 4 kỹ năng và giải đáp những câu hỏi thường gặp.
Key Takeaways |
---|
1. TOEIC (Test of English for International Communication) 4 kỹ năng là một bài kiểm tra toàn diện nhằm đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh của thí sinh trong bốn kỹ năng: Nghe (Listening), Đọc (Reading), Nói (Speaking) và Viết (Writing). 2. Đối tượng nên thi TOEIC 4 kỹ năng:
3. Cấu trúc đề thi TOEIC 4 kỹ năng: Phần Nghe:
Phần Đọc:
Phần Nói:
Phần Viết:
|
TOEIC 4 kỹ năng là gì?
Lý do để chọn thi TOEIC 4 kỹ năng là gì?
Sinh viên sắp tốt nghiệp
Nhiều trường đại học yêu cầu sinh viên phải có chứng chỉ tiếng Anh như TOEIC 4 kỹ năng để đủ điều kiện tốt nghiệp, giúp họ chuẩn bị tốt hơn cho việc tìm kiếm việc làm sau khi ra trường.
Người tìm việc trong môi trường quốc tế
TOEIC 4 kỹ năng giúp chứng minh khả năng giao tiếp toàn diện bằng tiếng Anh, từ đó tăng cơ hội được tuyển dụng tại các công ty đa quốc gia hoặc trong môi trường công việc quốc tế.
Nhân viên muốn thăng tiến trong sự nghiệp
Nhân viên muốn thăng tiến lên các vị trí cao hơn trong công ty như bậc quản lý hay điều hành thì cần TOEIC 4 kỹ năng để thể hiện khả năng giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp, thuyết trình và trao đổi công việc bằng tiếng Anh với đối tác.
Người làm việc trong ngành dịch vụ khách hàng quốc tế
Những người làm trong ngành dịch vụ khách hàng cần TOEIC 4 kỹ năng để giao tiếp tốt với khách hàng quốc tế, xử lý các yêu cầu qua điện thoại hoặc email một cách chuyên nghiệp.
Cấu trúc của bài thi TOEIC 4 kỹ năng
Phần thi Nghe (Listening)
Thời gian: 45 phút
Số câu hỏi: 100 câu
Cấu trúc:
Phần thi Listening | Thông tin |
---|---|
Part 1: Photographs (Hình ảnh) | Số câu hỏi: 6 Nội dung thi: Nghe lần lượt 4 câu miêu tả ảnh và phải chọn đáp án phù hợp với nội dung của bức ảnh đã cho. |
Part 2: Question-Response (Hỏi và Đáp) | Số câu hỏi: 25 Nội dung thi: Nghe câu hỏi/câu phát biểu và chọn câu trả lời phù hợp nhất. |
Part 3: Conversations (Đoạn hội thoại ngắn) | Số câu hỏi: 39 Nội dung thi: Nghe đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi liên quan. |
Part 4: Talks (Bài nói chuyện ngắn) | Số câu hỏi: 30 Nội dung thi: Nghe các đoạn độc thoại như thông báo, bài phát biểu,... và trả lời các câu hỏi liên quan. |
Phần thi Đọc (Reading)
Thời gian: 75 phút
Số câu hỏi: 100 câu
Cấu trúc:
Phần thi Reading | Thông tin |
---|---|
Part 5: Incomplete Sentences (Hoàn thành câu) | Số câu: 30 Nội dung thi: Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành câu. |
Part 6: Text Completion (Hoàn thành đoạn văn) | Số câu: 16 câu hỏi Nội dung thi: Điền từ hoặc cụm từ và câu vào chỗ trống trong đoạn văn. |
Part 7: Reading Comprehension (Đọc hiểu) | Số câu: 54 Nội dung thi: Đọc hiểu nội dung của các đoạn văn được cung cấp (bao gồm email, bài báo, thông báo, biểu mẫu, v.v.) và trả lời các câu hỏi liên quan. |
Phần thi Nói (Speaking)
Thời gian: Khoảng 20 phút
Số câu hỏi: 11 câu
Cấu trúc:
Phần thi Speaking | Thông tin |
---|---|
Part 1: Read a text aloud (Đọc to văn bản) | Số câu: 2 Nội dung thi: Đọc to đoạn văn hiển thị trên màn hình. |
Part 2: Describe a picture (Mô tả một bức tranh) | Số câu: 2 Nội dung thi: Mô tả chi tiết bức tranh hiển thị trên màn hình. |
Part 3: Respond to questions (Trả lời câu hỏi) | Số câu: 3 Nội dung thi: Nghe câu hỏi và trả lời. |
Part 4: Respond to questions using provided information (Trả lời câu hỏi dựa trên thông tin cho sẵn) | Số câu: 3 Nội dung thi: Trả lời các câu hỏi dựa trên thông tin được cung cấp trước đó. |
Part 5: Express an opinion (Trình bày quan điểm) | Số câu: 1 Nội dung thi: Trình bày quan điểm cá nhân về một vấn đề cụ thể. |
Phần thi Viết (Writing)
Thời gian: 60 phút
Số câu hỏi: 8 câu
Cấu trúc:
Phần thi Speaking | Thông tin |
---|---|
Part 1: Write a sentence based on a picture (Viết câu mô tả bức tranh) | Số câu: 5 Nội dung thi: Viết câu mô tả về bức tranh dựa trên các từ hoặc cụm từ cho trước. |
Part 2: Respond to a written request (Trả lời một yêu cầu bằng hình thức viết) | Số câu: 2 Nội dung thi: Viết email trả lời một yêu cầu hoặc tình huống. |
Part 3: Write an opinion essay (Viết một bài luận trình bày quan điểm) | Số câu: 1 Nội dung thi: Viết một bài luận khoảng 300 từ trình bày quan điểm cá nhân về một vấn đề cụ thể. |
Thang điểm của bài thi TOEIC 4 kỹ năng
Thang điểm phần Listening TOEIC
Bảng điểm quy đổi số câu đúng sang số điểm tương ứng phần thi TOEIC Listening
Số đáp án đúng | Điểm số tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm số tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm số tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm số tương ứng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0 | 5 | 25 | 135 | 50 | 260 | 75 | 385 |
1 | 15 | 26 | 140 | 51 | 265 | 76 | 395 |
2 | 20 | 27 | 145 | 52 | 270 | 77 | 400 |
3 | 25 | 28 | 150 | 53 | 275 | 78 | 405 |
4 | 30 | 29 | 155 | 54 | 280 | 79 | 410 |
5 | 35 | 30 | 160 | 55 | 285 | 80 | 415 |
6 | 40 | 31 | 165 | 56 | 290 | 81 | 420 |
7 | 45 | 32 | 170 | 57 | 295 | 82 | 425 |
8 | 50 | 33 | 175 | 58 | 300 | 83 | 430 |
9 | 55 | 34 | 180 | 59 | 305 | 84 | 435 |
10 | 60 | 35 | 185 | 60 | 310 | 85 | 440 |
11 | 65 | 36 | 190 | 61 | 315 | 86 | 445 |
12 | 70 | 37 | 195 | 62 | 320 | 87 | 450 |
13 | 75 | 38 | 200 | 63 | 325 | 88 | 455 |
14 | 80 | 39 | 205 | 64 | 330 | 89 | 460 |
15 | 85 | 40 | 210 | 65 | 335 | 90 | 465 |
16 | 90 | 41 | 215 | 66 | 340 | 91 | 470 |
17 | 95 | 42 | 220 | 67 | 345 | 92 | 475 |
18 | 100 | 43 | 225 | 68 | 350 | 93 | 480 |
19 | 105 | 44 | 230 | 69 | 355 | 94 | 485 |
20 | 110 | 45 | 235 | 70 | 360 | 95 | 490 |
21 | 115 | 46 | 240 | 71 | 365 | 96 | 495 |
22 | 120 | 47 | 245 | 72 | 370 | 97 | 495 |
23 | 125 | 48 | 250 | 73 | 375 | 98 | 495 |
24 | 130 | 49 | 255 | 74 | 380 | 99 | 495 |
100 | 495 |
Thang điểm phần Reading TOEIC
Bảng điểm quy đổi số câu đúng sang số điểm tương ứng phần thi TOEIC Reading
Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0 | 5 | 25 | 120 | 50 | 245 | 75 | 370 |
1 | 5 | 26 | 125 | 51 | 250 | 76 | 375 |
2 | 5 | 27 | 130 | 52 | 255 | 77 | 380 |
3 | 10 | 28 | 135 | 53 | 260 | 78 | 385 |
4 | 15 | 29 | 140 | 54 | 265 | 79 | 390 |
5 | 20 | 30 | 145 | 55 | 270 | 80 | 395 |
6 | 25 | 31 | 150 | 56 | 275 | 81 | 400 |
7 | 30 | 32 | 155 | 57 | 280 | 82 | 405 |
8 | 35 | 33 | 160 | 58 | 285 | 83 | 410 |
9 | 40 | 34 | 165 | 59 | 290 | 84 | 415 |
10 | 45 | 35 | 170 | 60 | 295 | 85 | 420 |
11 | 50 | 36 | 175 | 61 | 300 | 86 | 425 |
12 | 55 | 37 | 180 | 62 | 305 | 87 | 430 |
13 | 60 | 38 | 185 | 63 | 310 | 88 | 435 |
14 | 65 | 39 | 190 | 64 | 315 | 89 | 440 |
15 | 70 | 40 | 195 | 65 | 320 | 90 | 445 |
16 | 75 | 41 | 200 | 66 | 325 | 91 | 450 |
17 | 80 | 42 | 205 | 67 | 330 | 92 | 455 |
18 | 85 | 43 | 210 | 68 | 335 | 93 | 460 |
19 | 90 | 44 | 215 | 69 | 340 | 94 | 465 |
20 | 95 | 45 | 220 | 70 | 345 | 95 | 470 |
21 | 100 | 46 | 225 | 71 | 350 | 96 | 475 |
22 | 105 | 47 | 230 | 72 | 355 | 97 | 480 |
23 | 110 | 48 | 235 | 73 | 360 | 98 | 485 |
24 | 115 | 49 | 240 | 74 | 365 | 99 | 490 |
100 | 495 |
Lưu ý: việc quy đổi số câu đúng sang số điểm tương ứng ở 2 bảng trên chỉ mang tính chất tương đối, số điểm thực tế mà thí sinh nhận được có thể thay đổi tùy thuộc vào từng đề thi.
Thang điểm phần Speaking TOEIC
Trình độ | Điểm số TOEIC Speaking |
---|---|
Level 1 | Khoảng từ 0-30 |
Level 2 | Khoảng từ 40-50 |
Level 3 | Khoảng từ 60-70 |
Level 4 | Khoảng từ 80-100 |
Level 5 | Khoảng từ 110-120 |
Level 6 | Khoảng từ 130-150 |
Level 7 | Khoảng từ 160-180 |
Level 8 | Khoảng từ 190-200 |
Thang điểm phần Writing TOEIC
Trình độ | Điểm số TOEIC Writing |
---|---|
Level 1 | Khoảng từ 0-30 |
Level 2 | Khoảng từ 40 |
Level 3 | Khoảng từ 50-60 |
Level 4 | Khoảng từ 70-80 |
Level 5 | Khoảng từ 90-100 |
Level 6 | Khoảng từ 110-130 |
Level 7 | Khoảng từ 140-160 |
Level 8 | Khoảng từ 170-190 |
Level 9 | Khoảng từ 200 |
Chi phí thi TOEIC 4 kỹ năng
Các câu hỏi thường gặp
Thời gian thi TOEIC 4 kỹ năng là bao lâu?
Tổng thời gian: Khoảng 200 phút.
Phân bổ thời gian:
Listening (Nghe): 45 phút.
Reading (Đọc): 75 phút.
Speaking (Nói): Khoảng 20 phút.
Writing (Viết): 60 phút.
Điểm tối đa của bài thi TOEIC 4 kỹ năng là bao nhiêu?
Tổng điểm tối đa: 990 điểm cho phần Nghe-Đọc và 400 điểm cho phần Nói-Viết.
Phân bổ điểm số:
Listening (Nghe): 5 đến 495 điểm.
Reading (Đọc): 5 đến 495 điểm.
Speaking (Nói): 0 đến 200 điểm.
Writing (Viết): 0 đến 200 điểm.
Thời gian hiệu lực của chứng chỉ TOEIC 4 kỹ năng là bao lâu?
Thời hạn của chứng chỉ TOEIC 4 kỹ năng: 2 năm kể từ ngày thi.
Thời gian cần để học TOEIC 4 kỹ năng là bao lâu?
Thời gian học TOEIC 4 kỹ năng có thể thay đổi tùy thuộc vào trình độ hiện tại của người học, mục tiêu điểm số và thời gian học mỗi ngày. Trung bình, nếu học viên đã có nền tảng tiếng Anh cơ bản, việc ôn luyện có thể mất từ 2 đến 6 tháng để đạt được kết quả tốt. Tuy nhiên, thời gian này có thể ngắn hơn hoặc dài hơn tùy thuộc vào từng cá nhân và phương pháp học tập.
Sự khác biệt giữa bài thi TOEIC 4 kỹ năng và bài thi IELTS là gì?
Bài thi TOEIC và IELTS đều là các kỳ thi đánh giá khả năng tiếng Anh, nhưng có một số điểm khác biệt chính:
Mục đích sử dụng:
TOEIC: Được sử dụng phổ biến trong môi trường công việc, đặc biệt là ở các công ty, tổ chức để đánh giá khả năng giao tiếp tiếng Anh của nhân viên trong các tình huống công việc.
IELTS: Thường được sử dụng cho mục đích học thuật và di cư, đặc biệt là ở các quốc gia nói tiếng Anh. Nó đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh trong các môi trường học thuật và xã hội.
Cấu trúc bài thi:
TOEIC 4 kỹ năng: Bao gồm 4 phần chính - Nghe, Đọc, Nói và Viết. Trong đó, phần Nghe và Đọc thường được chú trọng hơn, còn phần Nói và Viết thường ít được yêu cầu hơn.
IELTS: Cũng có 4 kỹ năng - Nghe, Đọc, Nói và Viết, và cả 4 kỹ năng này đều được đánh giá và yêu cầu như nhau.
Độ phổ biến:
TOEIC: Thường được sử dụng nhiều hơn ở các nước châu Á, đặc biệt là Nhật Bản và Hàn Quốc.
IELTS: Được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới, đặc biệt là ở Anh, Úc, Canada và các quốc gia khác sử dụng tiếng Anh.