Trong đề thi TOEIC Speaking, thí sinh sẽ phải hoàn thành tổng cộng 11 câu hỏi, trong đó, 2 câu hỏi đầu tiên yêu cầu thí sinh đọc thành tiếng một đoạn văn bất kỳ nhằm đánh giá khả năng phát âm và ngữ điệu của thí sinh. Dưới đây là 5 TOEIC speaking read a text aloud samples kèm hướng dẫn phương pháp ôn tập hiệu quả giúp thí sinh xử lý tốt dạng câu hỏi này.
Key takeaways |
---|
Cách luyện tập cho phần thi Read a text aloud hiệu quả:
|
Sample Reading 01
“Good morning, ladies and gentlemen. Today, I'd like to talk to you about the importance of teamwork in the workplace. Teamwork is critical to the success of any organization. By working together, we can pool our strengths, share ideas, and accomplish tasks more efficiently. Remember, teamwork makes the dream work.”
Dịch: “Chào buổi sáng các quý bà và các quý ông. Hôm nay, tôi muốn nói chuyện với các bạn về tầm quan trọng của tinh thần đồng đội tại nơi làm việc. Làm việc theo nhóm là rất quan trọng đối với sự thành công của bất kỳ tổ chức nào. Bằng cách làm việc cùng nhau, chúng ta có thể tập hợp sức mạnh của nhau, chia sẻ ý tưởng và hoàn thành nhiệm vụ hiệu quả hơn. Hãy nhớ rằng, tinh thần đồng đội làm nên giấc mơ.”
Audio:
Phiên âm:
“ɡʊd ˈmɔːnɪŋ, ˈleɪdɪz ænd ˈʤɛntəlmən. təˈdeɪ, aɪd laɪk tuː tɔːk tuː juː əˈbaʊt ði ɪmˈpɔːtəns ɒv ˈtiːmwɜːk ɪn ðə ˈwɜːkˌpleɪs. ˈtiːmwɜːk ɪz ˈkrɪtɪkəl tuː ðə səkˈsɛs ɒv ˈɛni ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən. baɪ ˈwɜːkɪŋ təˈɡɛðə, wiː kæn puːl ˈaʊə strɛŋθs, ʃeər aɪˈdɪəz, ænd əˈkɒmplɪʃ tɑːsks mɔːr ɪˈfɪʃəntli. rɪˈmɛmbə, ˈtiːmwɜːk meɪks ðə driːm wɜːk.”
Bài đọc mẫu số 02
“Thank you for tuning in to our television show. We'll be making a peanut butter and jelly sandwich today. As you may be aware, the PB sandwich is a classic example of Western cuisine. It's tasty, healthy, and easy to make. I recall eating them in elementary school! Okay, let's stop talking and get to work on some sandwiches. Are you ready?”
Dịch: “Cảm ơn bạn đã theo dõi chương trình truyền hình của chúng tôi. Hôm nay chúng ta sẽ làm bánh sandwich bơ đậu phộng và thạch. Như bạn có thể biết, bánh sandwich PB là một ví dụ điển hình của ẩm thực phương Tây. Nó ngon, tốt cho sức khỏe và dễ làm. Tôi nhớ đã ăn chúng ở trường tiểu học! Được rồi, chúng ta hãy ngừng nói chuyện và bắt tay vào làm vài chiếc bánh sandwich. Bạn đã sẵn sàng chưa?”
Audio:
Phiên âm:
“θæŋk juː fɔː ˈtjuːnɪŋ ɪn tuː ˈaʊə ˈtɛlɪˌvɪʒən ʃəʊ. wiːl biː ˈmeɪkɪŋ ə ˈpiːnʌt ˈbʌtər ænd ˈʤɛli ˈsænwɪʤ təˈdeɪ. æz juː meɪ biː əˈweə, ðə piː-biː ˈsænwɪʤ ɪz ə ˈklæsɪk ɪɡˈzɑːmpl ɒv ˈwɛstən kwɪˈziːn. ɪts ˈteɪsti, ˈhɛlθfʊl, ænd ˈiːzi tuː meɪk. aɪ rɪˈkɔːl ˈiːtɪŋ ðɛm ɪn ˌɛlɪˈmɛntəri skuːl ˈəʊˈkeɪ, lɛts stɒp ˈtɔːkɪŋ ænd ɡɛt tuː wɜːk ɒn sʌm ˈsænwɪʤɪz. ɑː juː ˈrɛdi ?”
Bài đọc mẫu số 03
“Are you tired of dealing with tangled wires and limited mobility? Introducing the all-new Wireless Freedom Earbuds! Say goodbye to the hassle of traditional headphones and embrace the freedom of wireless technology. With our state-of-the-art Bluetooth connectivity, you can enjoy your favorite music, podcasts, and calls without the limitations of cords. Experience unparalleled sound quality and crystal-clear audio.”
Dịch: “Bạn cảm thấy mệt mỏi với những sợi dây rối rắm và khả năng di chuyển hạn chế? Xin giới thiệu Tai nghe nhét tai không dây Freedom hoàn toàn mới! Nói lời tạm biệt với sự rắc rối của tai nghe truyền thống và tận hưởng sự tự do của công nghệ không dây. Với kết nối Bluetooth hiện đại của chúng tôi, bạn có thể thưởng thức âm nhạc, podcast và cuộc gọi yêu thích của mình mà không bị giới hạn bởi dây. Trải nghiệm chất lượng âm thanh vô song và âm thanh trong trẻo.”
Audio:
Phiên âm:
“ɑː juː ˈtaɪəd ɒv ˈdiːlɪŋ wɪð ˈtæŋɡld ˈwaɪəz ænd ˈlɪmɪtɪd məʊˈbɪləti? ˌɪntrəˈdjuːsɪŋ ði ɔːl-njuː ˈwaɪələs ˈfriːdəm Earbuds! seɪ ɡʊdˈbaɪ tuː ðə ˈhæsᵊl ɒv trəˈdɪʃᵊnᵊl ˈhɛdfəʊnz ænd ɪmˈbreɪs ðə ˈfriːdəm ɒv ˈwaɪələs tɛkˈnɒləʤi. wɪð ˈaʊə steɪt-ɒv-ði-ɑːt ˈbluːˌtuːθ ˌkɒnɛkˈtɪvəti, juː kæn ɪnˈʤɔɪ jɔː ˈfeɪvərɪt ˈmjuːzɪk, ˈpɒdkɑːsts, ænd kɔːlz wɪˈðaʊt ðə ˌlɪmɪˈteɪʃᵊnz ɒv kɔːdz. ɪksˈpɪərɪəns ʌnˈpærəlɛld saʊnd ˈkwɒləti ænd ˈkrɪstl-klɪər ˈɔːdɪˌəʊ”
Bài đọc mẫu số 04
“We are pleased to announce the commencement of the annual Employee Benefits Enrollment period. This is an important opportunity for you to review and make choices regarding your employee benefits for the upcoming year. To make your benefits selection process easier, we have prepared detailed information on each benefit option available, including medical insurance, dental coverage, vision care, retirement plans, and more. Please take the time to carefully review the provided materials, as they contain important information about coverage, costs, and enrollment deadlines.”
Dịch:”Chúng tôi vui mừng thông báo sự bắt đầu của giai đoạn Đăng ký Quyền lợi Nhân viên hàng năm. Đây là một cơ hội quan trọng để bạn xem xét và đưa ra lựa chọn liên quan đến lợi ích của nhân viên trong năm tới. Để giúp quá trình lựa chọn phúc lợi của bạn dễ dàng hơn, chúng tôi đã chuẩn bị thông tin chi tiết về từng lựa chọn phúc lợi hiện có, bao gồm bảo hiểm y tế, bảo hiểm nha khoa, chăm sóc thị lực, kế hoạch hưu trí, v.v. Vui lòng dành thời gian xem xét cẩn thận các tài liệu được cung cấp vì chúng chứa thông tin quan trọng về phạm vi bảo hiểm, chi phí và thời hạn đăng ký.”
Audio:
Phiên âm:
“wiː ɑː pliːzd tuː əˈnaʊns ðə kəˈmɛnsmənt ɒv ði ˈænjuəl ˌɛmplɔɪˈiː ˈbɛnɪfɪts ɪnˈrəʊlmənt ˈpɪərɪəd. ðɪs ɪz ən ɪmˈpɔːtənt ˌɒpəˈtjuːnəti fɔː juː tuː rɪˈvjuː ænd meɪk ˈʧɔɪsɪz rɪˈɡɑːdɪŋ jɔːr ˌɛmplɔɪˈiː ˈbɛnɪfɪts fɔː ði ˌʌpˈkʌmɪŋ jɪə. tuː meɪk jɔː ˈbɛnɪfɪts sɪˈlɛkʃən ˈprəʊsɛs ˈiːzɪə, wiː hæv prɪˈpeəd ˈdiːteɪld ˌɪnfəˈmeɪʃən ɒn iːʧ ˈbɛnɪfɪt ˈɒpʃən əˈveɪləbəl, ɪnˈkluːdɪŋ ˈmɛdɪkəl ɪnˈʃʊərəns, ˈdɛntl ˈkʌvərɪʤ, ˈvɪʒən keə, rɪˈtaɪəmənt plænz, ænd mɔː. pliːz teɪk ðə taɪm tuː ˈkeəfli rɪˈvjuː ðə prəˈvaɪdɪd məˈtɪərɪəlz, æz ðeɪ kənˈteɪn ɪmˈpɔːtənt ˌɪnfəˈmeɪʃən əˈbaʊt ˈkʌvərɪʤ, kɒsts, ænd ɪnˈrəʊlmənt ˈdɛdlaɪnz.”
Bài đọc mẫu số 05
“Dear Mr. Johnson, I am writing to inform you that your flight has been delayed by two hours. Due to unforeseen circumstances beyond our control, the new estimated departure time for your flight is now 10 AM today. Please note that this delay is necessary to ensure the safety and security of all passengers and crew. To make your wait more comfortable, we have arranged for complimentary snacks and beverages at the gate area. We apologize for the inconvenience caused. Regards, Karen Adams.”
Dịch: “Thưa ông Johnson, tôi viết thư này để thông báo với ông rằng chuyến bay của ông đã bị hoãn hai giờ. Do những tình huống không lường trước nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi, giờ khởi hành dự kiến mới cho chuyến bay của ông hiện là 10 giờ sáng hôm nay. Xin lưu ý rằng sự chậm trễ này là cần thiết để đảm bảo an toàn và an ninh cho tất cả hành khách và phi hành đoàn. Để giúp ông chờ đợi thoải mái hơn, chúng tôi đã sắp xếp đồ ăn nhẹ và đồ uống miễn phí tại khu vực cổng. Chúng tôi xin lỗi vì đã gây ra sự bất tiện này. Trân trọng, Karen Adams.
Audio:
Phiên âm:
“dɪə Mr. ˈʤɒnsən, aɪ æm ˈraɪtɪŋ tuː ɪnˈfɔːm juː ðæt jɔː flaɪt hæz biːn dɪˈleɪd baɪ tuː ˈaʊəz. djuː tuː ˌʌnfɔːˈsiːn ˈsɜːkəmstənsɪz bɪˈjɒnd ˈaʊə kənˈtrəʊl, ðə njuː ˈɛstɪmeɪtɪd dɪˈpɑːʧə taɪm fɔː jɔː flaɪt ɪz naʊ tɛn æm təˈdeɪ. pliːz nəʊt ðæt ðɪs dɪˈleɪ ɪz ˈnɛsɪsəri tuː ɪnˈʃʊə ðə ˈseɪfti ænd sɪˈkjʊərəti ɒv ɔːl ˈpæsɪnʤəz ænd kruː. tuː meɪk jɔː weɪt mɔː ˈkʌmfətəbəl, wiː hæv əˈreɪnʤd fɔː ˌkɒmplɪˈmɛntəri snæks ænd ˈbɛvərɪʤɪz æt ðə ɡeɪt ˈeərɪə. wiː əˈpɒləʤaɪz fɔː ði ˌɪnkənˈviːniəns kɔːzd. rɪˈɡɑːdz, ˈkærən ˈædəmz.”
Strategies for effective practice for the Read a text aloud section
Mở rộng từ vựng hiểu biết
Nghe và lặp lại
Tìm kiếm các bài tập hoặc tài liệu luyện thi TOEIC có phần Read a Text Aloud, thực hiện việc đọc và ghi âm lại mình đọc để tự kiểm tra và cải thiện phát âm. Ngoài ra, thí sinh có thể nghe thêm các bài hát, podcast, hoặc các đoạn hội thoại tiếng Anh và cố gắng lặp lại theo, chú ý đến cách ngữ điệu, giọng điệu, và ngữ cảnh trong đoạn văn.
Phân tích mẫu giọng đọc
Nghiên cứu và phân tích các biểu mẫu phát âm trong các tài liệu TOEIC hoặc trên mạng, chú ý đến cách nhấn mạnh từ và cụm từ quan trọng, cách chia câu và ngừng nghỉ hợp lý để ngữ điệu tự nhiên nhất có thể.
Tóm tắt
Tham khảo nguồn gốc
Về Kỳ thi Nói và Viết TOEIC. www.ets.org/toeic/test-takers/about/speaking-writing.html.