Tóm tắt ôn tập học kỳ 1 GDKT&PL 11 Cánh Diều là tài liệu hữu ích mà Mytour giới thiệu đến các thầy cô và học sinh lớp 11 để tham khảo.
Tóm tắt ôn thi cuối học kỳ 1 GDKT&PL 11 Cánh Diều với giới hạn nội dung ôn thi và một số dạng câu hỏi trắc nghiệm và tư luận đi kèm. Thông qua tóm tắt ôn thi học kỳ 1 GDKT&PL 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và lấy kinh nghiệm cho bài thi học kỳ 1 lớp 11 sắp tới. Dưới đây là tóm tắt ôn thi học kỳ 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Cánh Diều, mời các bạn tải về tại đây. Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm Tóm tắt ôn thi cuối học kỳ 1 môn Lịch sử 11 Cánh Diều.
Tóm tắt ôn tập cuối kỳ 1 GDKT&PL 11 Cánh Diều
TRƯỜNG THPT………. NHÓM: GDCD | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: GDKT&PL 11, NĂM HỌC 2023 – 2024 |
PHẦN A – LÝ THUYẾT
Chủ đề 1: Tình hình cạnh tranh và cung cầu trong kinh tế thị trường
- Ý nghĩa của cạnh tranh.
- Những nguyên nhân dẫn đến sự cạnh tranh.
- Tầm quan trọng của cạnh tranh trong hoạt động kinh tế.
- Hậu quả của cạnh tranh không lành mạnh.
- Ý nghĩa của cầu và các yếu tố ảnh hưởng đến cầu.
- Ý nghĩa của cung và các yếu tố ảnh hưởng đến cung.
- Tương quan giữa cung – cầu và vai trò của mối quan hệ này trong hoạt động kinh tế.
Chủ đề 2: Thị trường lao động
- Ý nghĩa của lao động và thị trường lao động.
- Tendency in labor recruitment of the market.
- Concept of employment
- Concept of labor market employment
- Relationship between labor market and employment market.
Chủ đề 3: Inflation, unemployment
- Định nghĩa về thất nghiệp.
- Các dạng thất nghiệp và nguyên nhân dẫn đến.
- Các hậu quả của tình trạng thất nghiệp.
- Vai trò của chính phủ trong việc kiểm soát và giảm thiểu thất nghiệp.
- Định nghĩa lạm phát và các dạng lạm phát.
- Nguyên nhân và hậu quả của hiện tượng lạm phát.
- Vai trò của Nhà nước và trách nhiệm của công dân trong việc kiểm soát và giảm thiểu lạm phát.
Chủ đề 4: Ý tưởng, cơ hội kinh doanh và các năng lực cần thiết của doanh nhân
- Khái niệm ý tưởng kinh doanh.
- Các nguồn gốc hỗ trợ trong việc phát triển ý tưởng kinh doanh.
- Khoảnh khắc kinh doanh
- Ý nghĩa của việc xây dựng ý tưởng kinh doanh và nhận biết, đánh giá cơ hội kinh doanh
- Những kỹ năng cần thiết của doanh nhân
PHẦN B – THỰC HÀNH
I. Bài kiểm tra trắc nghiệm
Chủ đề 1: Cạnh tranh, cung cầu trong kinh tế thị trường
Câu 1: Trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hoá, cụm từ nào sau đây thường được sử dụng để chỉ cạnh tranh?
A. Canh tranh kinh tế.
B. Cạnh tranh chính trị.
C. Cạnh tranh văn hoá
D. Cạnh tranh sản xuất.
Câu 2: Khái niệm cạnh tranh đã xuất hiện từ thời điểm nào?
A. Khi xã hội loài người xuất hiện.
B. Khi con người biết lao động.
C. Khi sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện
D. Khi ngôn ngữ xuất hiện.
Câu 3: Nguyên nhân gây ra cạnh tranh là gì?
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu.
B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.
C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất
kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.
D. Cả a, b đúng.
Câu 4: Mục tiêu cuối cùng của cạnh tranh là gì?
A. Giành hợp đồng kinh tế, các đơn đặt hàng
B. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác
C. Giành ưu thế về khoa học công nghệ
D. Giành nhiều lợi nhuận nhất cho bản thân
Câu 5: Trong trường hợp này ai đã vi phạm luật cạnh tranh lành mạnh?
A. K, C và M
B. K, H và C
C. K, A và M
D. C, K, A và M
Câu 6: Trong lĩnh vực kinh tế hàng hoá, cụm từ nào sau đây thường được sử dụng để chỉ cầu?
A. Nhu cầu của mọi người.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
Câu 7: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được gọi là cầu?
A. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp
B. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng.
C. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền
D. Cả a và b đúng.
Câu 8: Những yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến cầu?
A. Giá cả, thu nhập
B. Thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán
C. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu
D. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được gọi là cung?
A. Công ty A đã bán ra 1 triệu sản phẩm.
B. Công ty A còn trong kho 1 triệu sản phẩm.
C. Dự kiến công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm
D. Cả a, b đúng
Câu 10: Yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến cung?
A. Giá cả
B. Nguồn lực
C. Năng suất lao động
D. Chi phí sản xuất
Câu 11: Quan hệ giữa cầu và giá cả là gì?
A. Giá cao thì cầu giảm
B. Giá cao thì cầu tăng
C. Giá thấp thì cầu tăng
D. Cả a, c đúng.
Câu 12: Mối quan hệ cung cầu ảnh hưởng giữa những ai?
A. Người mua và người bán
B. Người bán và người bán
C. Người sản xuất với người tiêu dùng
D. Cả a, c đúng
Chủ đề 2: Thị trường lao động, việc làm
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…. ) trong khái niệm sau đây: “…. . là hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật cấm”.
A. Lao động.
B. Làm việc.
C. Việc làm.
D. Khởi nghiệp.
Câu 2. Trong nền kinh tế thị trường, việc làm
A. tồn tại dưới nhiều hình thức, bị giới hạn về không gian và thời gian.
B. chỉ tồn tại dưới một hình thức duy nhất và bị giới hạn về không gian.
C. tồn tại dưới nhiều hình thức; không giới hạn về không gian, thời gian.
D. chỉ tồn tại dưới một hình thức duy nhất, không giới hạn về thời gian.
Câu 3. Nơi diễn ra sự thỏa thuận, xác lập hợp đồng làm việc giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm, tiền lương và điều kiện làm việc được gọi là
A. thị trường việc làm.
B. thị trường lao động.
C. trung tâm giới thiệu việc làm.
D. trung tâm môi giới việc làm.
Câu 4. Thị trường lao động và thị trường việc làm có mối quan hệ như thế nào?
A. Tác động qua lại chặt chẽ với nhau.
B. Tồn tại độc lập, không có mối liên hệ gì.
C. Tác động một chiều từ phía thị trường lao động.
D. Tác động một chiều từ phía thị trường việc làm.
Câu 5. Khi khả năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn đến tới tình trạng nào?
A. Gia tăng tình trạng thất nghiệp.
B. Thiếu hụt lực lượng lao động.
C. Cả hai phương án A, B đều đúng.
D. Gia tăng tình trạng lam phát.
Chủ đề 3: Lạm phát, thất nghiệp
Câu 1: Khi một bộ phận lao động muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc phản ánh tình trạng nào sau đây của xã hội?
A. Lạm phá
B. Thất nghiệp.
C. Bị phân hóa.
D. Bị lũng đoạn.
Câu 2: Thất nghiệp là tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa
A. thỏa thuận mức lương.
B. tìm được việc làm.
C. thống nhất bảo hiểm.
D. kí kết trực tuyến.
Câu 3: Nội dung nào sau đây thể hiện một trong các loại hình thất nghiệp?
A. Thất nghiệp chu kì.
B. Thất nghiệp mở rộng.
C. Thất nghiệp lâu dài.
D. Thất nghiệp mùa vụ.
Câu 4: Căn cứ theo tính chất thì thất nghiệp bao gồm thất nghiệp không tự nguyện và thất nghiệp
A. bắt buộc
B. cưỡng chế.
C. tự nguyện.
D. ngẫu nhiên.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phản ánh một trong các dạng thất nghiệp?
A. Thất nghiệp tự nguyện.
B. Thất nghiệp chu kì.
C. Thất nghiệp không tự nguyện.
D. Thất nghiệp không chính thức.
...........
Tải tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi cuối học kì 1 GDKT&PL 11 Cánh diều