Do là gì
Trong tiếng Anh, từ Do /duː/ có nghĩa là thực hiện hoặc làm một hành động nào đó. Đây cũng là một trợ động từ quan trọng để tạo câu hỏi và câu phủ định trong thì hiện tại đơn và quá khứ đơn.
Ngoài ra, “do” còn có thể được sử dụng để diễn tả việc thực hiện một công việc hoặc nhiệm vụ nào đó.
E.g.:
- I do my homework every day. (Tôi làm bài tập về nhà mỗi ngày.)
- Did you do your laundry yet? (Bạn đã giặt quần áo chưa?)
- He does his best to help others. (Anh ta cố gắng hết sức để giúp đỡ người khác.)
- They are doing a great job on this project. (Họ đang làm rất tốt công việc này.)
Do cũng có thể được áp dụng trong các phrasal verb để thể hiện nhiều ý nghĩa khác nhau.
Tổng hợp 20 phrasal verb with Do thông dụng trong tiếng Anh
Do away with: loại bỏ, tiêu diệt
E.g.: The company decided to do away with its old policies and introduce new ones. (Công ty quyết định loại bỏ chính sách cũ và giới thiệu chính sách mới.)
Do up: thắt chặt, sửa chữa lại
E.g.: Can you help me do up my zipper? (Bạn có thể giúp tôi khóa dây kéo lại không?)
Do over: làm lại, thực hiện lại
E.g.: I had to do the exam over because I failed the first time. (Tôi phải làm bài kiểm tra lại vì tôi đã trượt lần đầu tiên.)
Do without: tồn tại không có
E.g.: I can do without coffee in the morning, but I can’t do without breakfast. (Tôi có thể sống không cần cà phê vào buổi sáng, nhưng tôi không thể sống không có bữa sáng.)
Do in: làm cho mệt mỏi, kiệt sức
E.g.: The long hike did me in, and I had to rest for an hour. (Chuyến đi bộ đường dài làm cho tôi mệt mỏi, và tôi phải nghỉ ngơi một tiếng.)
Do over with: hoàn thành, kết thúc
E.g.: Let’s do this meeting over with so we can all go home. (Hãy kết thúc cuộc họp này để chúng ta có thể về nhà.)
Do up: cải tạo, sửa sang lại
E.g.: We’re planning to do up the kitchen next month. (Chúng tôi đang lên kế hoạch tân trang nhà bếp vào tháng tới.)
Do out of: lừa đảo, lấy cắp
E.g.: The scam artist did the old man out of his life savings. (Kẻ lừa đảo đã cướp đoạt tiền tiết kiệm của ông già.)
Do for: phù hợp, đáp ứng
E.g.: This sweater will do for the party tonight. (Áo len này sẽ phù hợp cho buổi tiệc tối nay.)
Do away with: kill, defeat
E.g.: The hero managed to do in the villain and save the day. (Người hùng đã giết được tên ác nhân và cứu được ngày.)
Do oneself up: dress beautifully, wear elegant attire
E.g.: We’re going to do up for the wedding and wear our best clothes. (Chúng tôi sẽ ăn mặc đẹp cho đám cưới và mặc quần áo tốt nhất của mình.)
Do out: consume, use up completely
E.g.: We did in all the snacks by the end of the movie. (Chúng tôi đã tiêu thụ hết đồ ăn vặt vào cuối phim.)
Do over: repaint, redecorate
E.g.: We’re going to do over the living room and repaint the walls. (Chúng tôi sẽ trang trí lại phòng khách và sơn lại tường.)
Do again: repackage, pack
E.g.: Can you do up this gift for me? (Bạn có thể gói quà này lại cho tôi không?)
Do away with: kill, murder
E.g.: The dictator did away with anyone who opposed him. (Kẻ độc tài đã giết hạibất cứ ai phản đối ông ta.)
Do up: improve, make better
E.g.: The company is trying to do up its image by sponsoring charitable events. (Công ty đang cố gắng cải thiện hình ảnh của mình bằng việc tài trợ các sự kiện từ thiện.)
Doze off: nod off, briefly sleep
E.g.: I often doze off during long car rides. (Tôi thường ngủ gật trong những chuyến xe dài.)
Do in: destroy, cause damage
E.g.: The storm did in the entire crop, and the farmers suffered huge losses. (Trận bão đã phá hủy toàn bộ vụ mùa và những người nông dân đã gánh chịu tổn thất lớn.)
Do without: survive without
E.g.: In the wilderness, you have to learn to do without many modern conveniences. (Trong hoang dã, bạn phải học cách sống sót mà không cần nhiều tiện nghi hiện đại.)
Do up: eat quickly, devour
E.g.: I had to do up my lunch quickly and get back to work. (Tôi phải ăn trưa nhanh chóng và trở lại làm việc.)
Do someone down: criticize someone to make them feel ashamed
E.g.: She felt that everyone in the meeting was trying to do her down. (Cô ấy cảm thấy rằng mọi người trong cuộc họp đang cố gắng làm cô ấy thất vọng.)
Exercise on phrasal verbs with do
Fill in the blank with the appropriate phrasal verb of Do
- I need to __________ these old clothes and make room for new ones.
- Can you __________ the buttons on my shirt, please?
- I didn’t do well on the test, so I need to __________.
- I can __________ coffee in the morning, but I need breakfast.
- The long hike really _____ me ___, and I had to rest for a while.
- Let’s ____ this ______ so we can leave early.
- We’re planning to __________ the house before we sell it.
- The scam artist __________ the old man __________ of all his money.
- This sweater will __________ the party tonight.
- The hero managed to __________ the villain and save the day.
- We’re going to __________ for the wedding and wear our best clothes.
- We __________ all the food by the end of the party.
- We need to __________ the bathroom and repaint the walls.
- Can you __________ this package for me, please?
- The dictator __________ anyone who opposed him.
- The company wants to __________ its website to attract more customers.
- I often __________ during long meetings.
- The storm really __________ the garden, and all the plants died.
- In the wilderness, you have to learn to __________ many modern conveniences.
- I had to __________ my dinner quickly and get back to work.
Đáp án
- Do away with
- Do up
- Do it over
- Do without
- Did – in
- Do this over with
- Do up
- Did – out
- Do for
- Do in
- Do up
- Did in
- Do over
- Do up
- Did away with
- Do up
- Doze off
- Did in
- Do without
- Do up