I. Cần học bao nhiêu ngữ pháp N1 để thi JLPT?
N1 là mức độ khó nhất trong kỳ thi JLPT, đòi hỏi thí sinh phải có kiến thức tiếng Nhật cao cấp. Để đạt điểm cao ở trình độ này, bạn cần hiểu rõ các ngữ pháp phức tạp và biết áp dụng chúng trong các tình huống cụ thể. Số lượng ngữ pháp N1 cần học ước tính nhiều hơn khoảng 100 ngữ pháp so với trình độ JLPT N2.
II. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N1 PDF
STT | Ngữ pháp N1 | Nội dung |
1 | AあってのB | 意味: Aがあるからこそ Bがある。Aがなければ Bもない。 Chính vì có A nên mới có B. Không có A thì cũng không có B. 用例:
|
2 | Aいかんで/では/によってはB
Bは Aいかんだ | 意味: 1. Aがどうであるかによって、B。 Tuỳ theo A như thế nào mà B 2. Aがどうであるかに関係なく、B Không liên quan, dù A có thế nào thì vẫn B 用例:
|
Aのいかんによらず/かか わらずB | ||
3 | Aう(意向形)が/と B | 意味: 1. Aても B。 Cho dù A, thì vẫn B. 2. Aても、Aなくても、B。 Cho dù có A hay không, thì vẫn B. 用例:
|
Aう(意向形)が Aまいが B
Aう(意向形)と Aまいと B | ||
4 | Aう(意向形)にも A(可能形)ない | 意味: 何かの理由があって、意志があっても Aできない。 Vì nguyên nhân nào đó mà muốn làm A cũng không được. 用例:
|
5 | A限りだ | 意味: 最高に Aだ。 A là tối đa, cao nhất. Rất/cực kỳ A 用例:
|
6 | A(た)が最後 B | 意味: もしAしたら、Bという結果になり、もう止められない。 Nếu xảy ra A sẽ dẫn đến kết quả xấu B và không thể ngăn lại được. 用例:
|
7 | Aかたがた B | 意味: Tiện làm việc A, làm việc B. Làm A kiêm B. 用例:
|
8 | Aかたわら B | 意味: Aと同時に/の合間に Bをする。 Trong khi làm A, làm B. 用例:
|
9 | Aがてら B | 意味: Aしながら/のついでに Bをする Vừa làm A, tiện thể làm B. 用例:
|
10 | Aが早いか B | 意味: Aするとすぐ Bする。 Ngay sau A, B xảy ra. 用例:
|
11 | Aからある | 意味: A以上ある Trên, hơn A. 用例:
|
12 | Aきらいがある | 意味: Aという傾向がある。 Có thói quen, tật (xấu) A. 用例:
|
13 | A極まる/極まりない | 意味: 非常に Aだ。(Aを強調) Nhấn mạnh rằng rất/cực kỳ A một cách bất thường. 用例:
|
14 | Aごとき/ごとく B。 | 意味: Aのような/のように B。 Như A, B. 用例:
|
15 | Aこととて B | 意味: Aなので B。 Aという事情があって B。 Do A nên B 用例:
|
16 | Aことなしに B | 意味: Aしないで B。 Không có A, B. B diễn ra mà không có A. 用例:
|
17 | A始末だ | 意味: A(悪い結果)になってしまった。 Đã thành ra kết quả xấu A. 用例:
|
18 | Aずくめ | 意味: すべて Aばかりである。 Hoàn toàn, tuyệt đối là A. 用例:
|
19 | Aずにはおかない | 意味: 必ず Aする。 Thế nào cũng, nhất định là A. 用例:
|
20 | Aずにはすまない | 意味: Aしないでは、終わらない、許されない。 Phải có A mới được / Không phải là A thì không xong. 用例:
|
21 | Aすら/ですら B | 意味: Aさえ B。(強調) Đến cả A… 用例:
|
22 | Aそばから B | 意味: Aするとすぐ、B (Aしたことの効果がすぐ Bで、消えてしまう)。 Xong A là B ngay. 用例:
|
23 | ただ Aのみ | 意味: 1. ただ Aだけ。 Chỉ là A. 2. ただ Aだけでなく。Không chỉ là A. 用例:
|
ただ Aのみならず | ||
24 | Aたところで B | 意味: Aしても、B。(逆接) Dù A đi nữa thì vẫn xảy ra kết quả B (đối lập). Có làm gì đó cũng vô ích, cũng không có tác dụng gì. 用例:
|
25 | Aだに B | 意味: Aさえ B Chỉ cần A/Đến cả A thôi cũng B. 用例:
|
26 | Aたりとも | 意味: たとえ Aであっても。 Lấy một ví dụ nhỏ nhất để phủ định hoàn toàn. Dù chỉ có… thì cũng (không)... 用例:
|
27 | Aたるもの(者)B | 意味: Aならば当然/Aなのだから/Aである以上 B。 Đã là A thì đương nhiên B. 用例:
|
28 | Aつ Bつ | 意味: 1. 2人がお互いに、したりされたりする様子。 Tranh giành lẫn nhau gì đó. 2. Aたり Bたり(A、Bは反対語)。 Làm A, làm B... (ngược nhau) 用例:
|
29 | Aっぱなし | 意味: Aの状態を続けておく。Aをそのままにしておく Cứ tiếp tục nguyên trạng A… 用例:
|
30 | Aであれ | 意味: 1. Aでも。 Dù là A 2. Aでも Bでも。Dù là A hay B 用例:
|
Aであれ Bであれ |
III. Bài tập ngữ pháp N1 JLPT có đáp án
Hãy thử đánh giá trình độ từ vựng và ngữ pháp N1 của bạn ngay qua bài kiểm tra trắc nghiệm dưới đây. Đáp án sẽ có ở cuối bài viết, hãy kiểm tra và cho Mytour biết bạn đã làm đúng bao nhiêu câu nhé!
- このカメラは、プロの写真家( )、普通の人間には使いこなせないだろう。
-
- はおろか
- ならまだしも
- どころではなく
- に比して
- 3000m を超える冬山に、十分な装備もなく単独で登るのは、( )極まりない行為だ。
-
- 危険
- 危険の
- 危険な
- 危険に
- 新作ゲ一ム機の発売イベントは、今週末に東京で( )、全国を巡回していく予定だ。
-
- 開催されるのを皮切りに
- 開催されるや否や
- 開催されたとたんに
- 開催されて以来
- 彼は自転車がよほど好きらしい。( )毎日楽しそうに自転車で通動してくる。
-
- 雨とも雪とも
- 雨でもなく雪でもなく
- 雨というか雪というか
- 雨だろうと雪だろうと
25.「口は災いのもと」という thành ngữ nói rằng, nếu nói ( ) quá nhiều, sẽ gây ra bất hạnh cho chính mình.
-
- 言ってみたばかり
- 言ってみたとおり
- 言ってしまったばかりに
- 言ってしまったとおりに
- 歯医者「歯を磨くときに、汚れを( )、 強い力で磨いてしまいがちですが、カを入れすぎると、歯を傷つけてしまいます。優しく磨きましょう。」
-
- 落とそうとするあまり
- 落とそうとしたわりに
- 落とせばいしのであれば
- 落とせばいいかというと
- 河川の清掃 活動の指揮を任された山田さんは、「大変な仕事ですが、( )と思っています」と語った。
-
- やってやることがない
- やってもやるべきではない
- やってもやれるものでもない
- やってやれないことはない
- 就職先は慎重に選ばないと「こんなはずではなかった」( )。
-
- といったようにはしかねるく
- といったようにならない
- というこ とになりかねない
- ということにはなりえない
- X社は経営に行き詰まっている。今回の成果主義導入も、労働意欲向上のためとはいうが、結局は人件費削減を正当化するためのロ実( )。
-
- になどせぬ
- にすぎまい
- でかまわぬ
- でもあるまい
- (メ一ルで)
初めてご連絡いたします。南市生涯学習課の中為と申します。当市では、来年度、生涯学習をテ一マにした講演会を企画しております。つきましては、林先生にぜひ ご講演をお願いしたく、( )。
-
- ご連絡を承りました
- ご連絡した次第です
- ご連絡をくださいました
- ご連絡したことです
Đáp án trắc nghiệm: 21-2 ; 22-1 ; 23-4 ; 24-1 ; 25-3 ; 26-1 ; 27-4 ; 28-3 ; 29-2 ; 30-2
IV. Tài liệu học ngữ pháp N1 tiếng Nhật
Bên cạnh file tổng hợp 99 mẫu ngữ pháp N1 mà Mytour vừa chia sẻ, bạn có thể sử dụng thêm một số đầu sách sau để tăng hiệu quả cho quá trình học của mình. Đây đều là những cuốn sách nổi tiếng được biên soạn riêng cho việc ôn luyện ngữ pháp N1 JLPT với nhiều dạng bài tập thường thấy trong đề thi.
1. Soumatome N1 Bunpou
Đây là một trong năm quyển sách trong bộ Soumatome dành riêng cho trình độ N1. Các ưu điểm nổi bật của nó bao gồm:
- Lộ trình học được chia đều ra thành 8 tuần, mỗi tuần sẽ có 6 bài khóa chính và 1 bài ôn luyện kiến thức tổng hợp (tượng trưng cho 6 ngày trong tuần và Chủ Nhật).
- Sách có nội dung không chỉ phù hợp với người luyện thi JLPT, mà còn rất bổ ích với đối tượng muốn trau dồi vốn tiếng Nhật qua các chủ điểm quen thuộc.
2. Shinkanzen Master N1 Bunpou
Đây là một cuốn sách luyện ngữ pháp N1 trong bộ sách nổi tiếng Shinkanzen. Sách có nhiều ưu điểm xuất sắc, nhưng đáng chú ý nhất là:
- Ngữ pháp N1 được phân chia ra theo từng chủ đề có ý nghĩa tương đồng với nhau, giúp người học dễ dàng so sánh và đối chiếu.
- Sách chứa nhiều dạng bài tập phong phú có tính chuyên sâu cao, bám sát với cấu trúc đề thi JLPT.
Tham khảo bài viết:
- Sở hữu 10 bộ tài liệu N1 JLPT tiếng Nhật PDF bản đẹp mới nhất
Với tài liệu ngữ pháp N1 mà chúng tôi vừa cung cấp, bạn đã sẵn sàng để bắt đầu chinh phục trình độ N1 chưa? Chúng tôi tin rằng nếu bạn dành đủ thời gian rèn luyện, bất kỳ phôi sắt nào cũng có thể trở thành thanh katana sắc bén. Hãy cố gắng nhé!