Giới từ là một bộ phận quan trọng trong tiếng Anh. Nhằm giúp người đọc có thể luyện tập cách sử dụng các giới từ một cách hợp lý, tác giả sẽ cung cấp cho người đọc các bài tập về giới từ có đáp án để người đọc có thể luyện tập thêm.
Key Takeaways: |
---|
Bài tập về giới từ:
Đáp án bài tập về giới từ |
Lý thuyết về giới từ
Khái quát về giới từ (prepositions)
Giới từ là một loại từ trong tiếng Anh được sử dụng để liên kết một danh từ hoặc đại từ với các thành phần khác trong câu, như động từ, tính từ, hoặc danh từ khác. Chúng giúp thể hiện vị trí không gian, thời gian, mối quan hệ giữa các đối tượng và mục đích của hành động. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng giới từ trong các ngữ cảnh khác nhau.
Type of Preposition | Example | Vietnamese Translation |
---|---|---|
Giới từ nơi chốn | ||
on | The book is on the table. | ở trên |
in | The cat is in the box. | trong |
under | The ball is under the chair. | dưới |
next to | The school is next to the park. | bên cạnh |
between | The sandwich is between two pieces of bread. | giữa |
behind | The car is behind the house. | phía sau |
Giới từ thời gian | ||
at | The party is at 7 PM. | lúc |
on | We have a meeting on Monday. | vào |
in | He was born in 1990. | trong |
before | She arrived before the show started. | trước |
after | The movie started after we arrived. | sau |
during | I read a book during the flight. | trong |
Giới từ phương hướng | ||
to | She went to the store. | đến |
from | The gift is from my friend. | từ |
into | The cat jumped into the box. | vào |
out of | The dog ran out of the room. | ra khỏi |
towards | They are walking towards the park. | hướng tới |
Giới từ cách thức | ||
with | He went to the party with his friends. | cùng với |
like | She sings like an angel. | giống như |
as | He works as a teacher. | như là |
by | The book was written by the author. | bởi |
Giới từ mục đích | ||
for | I bought flowers for my mom. | để |
to | I went to the gym to exercise. | để |
in order to | She studied hard in order to pass the exam. | để |
with a view to | They traveled with a view to exploring new places. | với mục đích |
so as to | He arrived early so as to find a good seat. | để |
Giới từ so sánh | ||
than | She is taller than her brother. | hơn |
as | This car is as fast as that one. | như |
like | She runs like a cheetah. | như |
Vị trí của Giới Từ trong câu
Giới từ thường đứng trước một danh từ hoặc đại từ để mô tả mối quan hệ giữa các thành phần trong câu. Dưới đây là một số ví dụ về cách giới từ được sử dụng để tạo mối quan hệ giữa các yếu tố trong câu:
The book is on the shelf. (Cuốn sách đang ở trên giá sách.)
She lives in the city. (Cô ấy sống ở trong thành phố.)
The cat is sitting under the tree. (Con mèo đang ngồi dưới cái cây.)
He's going to the park with his friends. (Anh ấy đang đi đến công viên cùng với bạn bè của mình.)
Để giúp người học hiểu rõ hơn về các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh, bạn đọc có thể tham khảo Sách Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Mai Lan Hương kèm Bài tập & Đáp án. Nội dung được biên soạn thành 9 chương, đề cập đến những vấn đề ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, các dạng bài được giải thích cặn kẽ, rõ ràng giúp học sinh hiểu và nắm vững quy luật và các cách dùng.
Tổng hợp các dạng bài tập về giới từ
Bài 1: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. She lives ______ a small apartment ______ the heart of the city.
2. We usually have lunch ______ the cafeteria ______ our lunch break.
3. The book was placed ______ the shelf ______ other novels.
4. The dog ran ______ the park and disappeared ______ the trees.
5. He prefers to travel ______ train ______ long distances.
6. The painting hangs ______ the wall ______ the living room.
7. The package was delivered ______ our doorstep ______ the morning.
8. They met ______ the cafe ______ a cup of coffee.
9. The children played ______ the beach ______ the sand and water.
10. She stood ______ the podium and delivered her speech ______ confidence.
11. He found his lost keys ______ the bottom ______ his backpack.
12. The cat jumped ______ the table and knocked ______ the vase.
13. We walked ______ the street ______ the heavy rain.
14. The restaurant is located ______ the corner ______ the main street.
15. The photo was taken ______ my family ______ our vacation ______ the beach.
16. The athletes competed ______ each other ______ the race.
17. He jumped ______ the river ______ the bridge and swam to the other side.
18. The bird flew ______ the sky and disappeared ______ the horizon.
19. She stood ______ the stage and performed ______ front ______ a large audience.
20. The car crashed ______ the tree ______ the side ______ the road.
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. She walked ______ the street to get to the grocery store.
A. across
B. between
C. along
D. onto
2. The keys are ___________ the table.
A. on
B. at
C. in
D. under
3. They met ___________ the library to study for their exams.
A. at
B. on
C. in
D. by
4. The cat jumped ___________ the fence and ran into the garden.
A. over
B. through
C. onto
D. between
5. We usually have dinner ___________ 7 o'clock.
A. in
B. at
C. on
D. by
6. The package was delivered ___________ our house ___________ the mail carrier.
A. at - by
B. to - with
C. on - at
D. by - during
7. They gathered ___________ the park for a picnic.
A. at
B. on
C. in
D. by
8. The concert takes place ___________ the main auditorium ___________ the university.
A. in - of
B. at - on
C. on - at
D. in - at
9. She sat ___________ her desk and studied ___________ the night.
A. at - through
B. on - during
C. in - throughout
D. by - for
10. The meeting starts ___________ 9 a.m. and will continue ___________ lunchtime.
A. at - to
B. by - until
C. on - through
D. from - at
11. They sat ___________ the beach and watched ___________ the sunset.
A. on - through
B. at - with
C. in - by
D. by - for
12. The plane flew ___________ the clouds ___________ a clear blue sky.
A. above - under
B. below - above
C. through - over
D. between - beneath
13. He walked ___________ his friend ___________ the park.
A. with - in
B. beside - through
C. alongside - towards
D. between - under
14. She climbed ___________ the ladder and reached ___________ the top.
A. up - to
B. down - over
C. onto - above
D. across - through
15. They ran ___________ the field and kicked ___________ the ball.
A. across - through
B. over - onto
C. around - towards
D. between - beside
16. The event will take place ___________ the conference hall ___________ the hotel.
A. in - at
B. at - in
C. on - by
D. within - towards
17. She was surrounded _____________ many flowers in that picture.
A. with
B. in
C. by
D. to
18. She walked ______ the door and entered the room.
A. through
B. towards
C. into
D. under
19. She is interested __________ playing the piano.
A. in
B. with
C. to
D. on
20. They agreed _________ participate _________ the tournament.
A. on - in
B. to - at
C. along - with
D. to - in
Bài 3: Phát hiện lỗi sai trong câu và sửa chúng:
1. She lives in a small apartment at the heart of the city.
2. We usually have lunch on the cafeteria on our lunch break.
3. The book was placed at the shelf between other novels.
7. The package was delivered at our doorstep during the morning.
8. He found his lost keys in the bottom of his backpack.
9. The restaurant is located on the corner of the main street.
10. She stood on the podium and delivered her speech with confidence.
11. He found his keys on the table and knocked off the vase.
12. We walked in the street under the heavy rain.
13. The restaurant is located at the corner in the main street.
14. The photo was taken from my family on our vacation at the beach.
15. The car crashed into the tree at the side on the road.
16. She walked on the door and entered the room.
17. The airplane flew above the clouds beneath a clear blue sky.
18. They sat at the park bench and enjoyed the sunshine.
19. He jumped into the river across the bridge and swam to the other side.
20. We walked beside the beach through the sand and water.
Bài 4: Sử dụng từ có sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh
1. He/walked/park/way/work.
2. She/placed/flowers/table.
3. They/met/coffee shop/quick chat.
4. The cat/jumped/bed/the floor.
5. We/sit/each other/the/movie.
6. The letter/hidden/the book.
7. He/stand/front/mirror, admire/reflection.
8. The train/arrived/the station/time.
9. She/apologized/mistake/her teacher.
10. They/traveled/country/car.
11. The bookshelf/mounted/wall.
12. He/dove/pool/swam/water.
13. The museum/located/city center.
14. We/hiked/the mountain/reached the summit.
15. The dog/chased/ball/the park.
16. She/passed/exam/flying colors.
17. They/gathered/the bonfire/keep warm.
18. The event/take place/the weekend.
19. He/sat/the tree, enjoy/shade.
20. The path/lead/the beach, overlook/ocean.
Đáp án
Bài 1:
1. She lives in a small apartment in the heart of the city. (Cô ấy sống trong một căn hộ nhỏ ở giữa lòng thành phố.)
2. We usually have lunch in the cafeteria during our lunch break. (Chúng tôi thường ăn trưa ở quán cà phê trong giờ nghỉ trưa.)
3. The book was placed on the shelf among other novels. (Quyển sách được đặt trên kệ ở giữa những cuốn tiểu thuyết.)
4. The dog ran through the park and disappeared among the trees. (Con chó chạy khắp công viên và biến mất giữa những bụi cây.)
5. He prefers to travel by train for long distances. (Anh ta thích di chuyển các quãng đường xa bằng tàu.)
6. The painting hangs on the wall in the living room. (Bức tranh treo trên tường trong phòng khách.)
7. The package was delivered to our doorstep in the morning. (Kiện hàng được giao đến trước cửa nhà chúng tôi vào buổi sáng.)
8. They met at the cafe for a cup of coffee. (Họ hẹn gặp ở quán cà phê để uống nước.)
9. The children played on the beach in the sand and water. (Đám trẻ chơi trên bờ biển trong làn nước và cát biển.)
10. She stood at the podium and delivered her speech with confidence. (Cô ấy đứng trên bục và đọc bài diễn văn với phong thái đầy tự tin.)
11. He found his lost keys at the bottom of his backpack. (Anh ấy tìm ra chùm chìa khóa bị mất ở dưới đáy cặp.)
12. The cat jumped onto the table and knocked over the vase. (Con mèo nhảy lên bàn và làm ngã bình hoa.)
13. We walked along the street through the heavy rain. (Chúng tôi đi bộ trên đường dưới trời mưa to.)
14. The restaurant is located on the corner of the main street. (Nhà hàng này tọa lạc ở một góc trên trục đường chính.)
15. The photo was taken by my family during our vacation on the beach. (Bức ảnh này được chụp bởi gia đình của tôi trong chuyến du lịch trên biển.)
16. The athletes competed against each other in the race. (Các vận động viên thi đấu với nhau trong cuộc đua.)
17. He jumped into the river from the bridge and swam to the other side. (Anh ta nhảy xuống sông từ trên cầu và bơi qua phía bờ bên kia.)
18. The bird flew across the sky and disappeared beyond the horizon. (Con chim bay ngang bầu trời và biến mất vào khoảng không.)
19. She stood on the stage and performed in front of a large audience. (Cô ấy đứng trên sân khấu và biểu diễn trước đám đông khán giả.)
20. The car crashed into the tree on the side of the road. (Chiếc ô tô đâm sầm vào cái cây bên vệ đường.)
Bài 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 3:
1. She lives in a small apartment at in the heart of the city.
2. We usually have lunch on in the cafeteria during our lunch break.
3. The book was placed at on the shelf between among other novels.
7. The package was delivered at to our doorstep in the morning.
8. He found his lost keys in at the bottom of his backpack.
9. The restaurant is located on at the corner of the main street.
10. She stood on at the podium and delivered her speech with confidence.
11. He found his keys on the table and knocked off over the vase.
12. We walked in along the street under through the heavy rain.
13. The restaurant is located at on the corner in of the main street.
14. The photo was taken from by my family during our vacation at on the beach.
15. The car crashed into the tree at on the side of the road.
16. She walked on through the door and entered the room.
17. The airplane flew above the clouds beneath in a clear blue sky.
18. They sat at on the park bench and enjoyed the sunshine.
19. He jumped into the river across from the bridge and swam to the other side.
20. We walked beside along the beach through the sand and water.
Bài 4: Thực hành
1. He walked past the park on his way to work. (Anh ấy đi lướt qua công viên trên đường đi làm.)
2. She placed the flowers on the table. (Cô ấy đặt hoa trên bàn.)
3. They met at the coffee shop for a quick chat. (Họ hẹn gặp tại quán cà phê để trò chuyện ít lâu.)
4. The cat jumped off the bed and onto the floor. (Con mèo nhảy xuống khỏi giường và đáp xuống sàn.)
5. We sat beside each other during the movie. (Chúng tôi ngồi bên cạnh nhau trong suốt bộ phim.)
6. The letter was hidden inside the book. (Lá thư được giấu bên trong cuốn sách.)
7. He stood in front of the mirror, admiring his reflection. (Anh ta đứng trước tấm gương, tự tán dương hình ảnh của mình trong gương.)
8. The train arrived at the station on time. (Đoàn tàu đến ga rất đúng giờ.)
9. She apologized for her mistake to her teacher. (Cô ấy xin lỗi cô giáo của mình về lỗi lầm cô ấy vừa gây ra.)
10. They traveled across the country by car. (Họ đi du lịch khắp nơi trên cả nước bằng xe ô tô.)
11. The bookshelf was mounted on the wall. (Kệ sách được chất lên cao ở trên tường.)
12. He dove into the pool and swam under the water. (Anh ta nhảy xuống hồ bơi và bơi dưới làn nước.)
13. The museum is located near the city center. (Viện bảo tàng thì nằm ở gần trung tâm thành phố.)
14. We hiked up the mountain and reached the summit. (Chúng tôi đi dạo bộ lên núi và lên được đến đỉnh núi.)
15. The dog chased after the ball through the park. (Con chó chạy đuổi theo quả bóng khắp công viên.)
16. She passed the exam with flying colors. (Cô ấy vượt qua kỳ thi với kết quả rất tốt.)
17. They gathered around the bonfire to keep warm. (Họ quây quần bên bếp lửa để giữ ấm.)
18. The event will take place during the weekend. (Sự kiện này sẽ diễn ra vào dịp cuối tuần.)
19. He sat beneath the tree, enjoying the shade. (Anh ấy ngồi dưới gốc cây, thưởng thức bóng mát của nó.)
20. The path leads to the beach, overlooking the ocean. (Con đường dẫn đến bãi biển, nhìn ra đại dương.)
Hiện tại, Anh ngữ Mytour tổ chức các khóa học English Foundation đảm bảo đầu ra Zero-risk, giúp người mới bắt đầu học tiếng Anh có nền tảng vững về từ vựng – ngữ pháp – phát âm để có thể diễn đạt cơ bản các ý tưởng của mình, đọc/nghe hiểu được ý chính, và vận dụng các cấu trúc câu ngữ pháp tiếng Anh cơ bản,… Hãy tham khảo ngay để biết thêm thông tin chi tiết nhé!