Hôm nay, Luyện thi Mytour giới thiệu đến các bạn phần tổng quát về cách đánh trọng âm trong tiếng Anh và tổng hợp bài tập về trọng âm giúp các bạn luyện tập thêm.
Tổng quan về trọng âm trong tiếng Anh
Thế nào là trọng âm?
Mỗi từ trong tiếng Anh có các âm tiết, có âm tiết được nhấn và các âm tiết không được nhấn, không phải từ nào cũng có trọng âm ở vị trí giống nhau.
Trong các từ nhiều âm tiết tiếng Anh, trọng âm sẽ:
- Cao hơn các âm tiết còn lại một chút về âm sắc.
- Có một nguyên âm đầy đủ (Trong các âm tiết không nhấn, nguyên âm thường phát âm nhẹ hơn.)
- Không thay đổi, trừ một vài trường hợp ngoại lệ.
E.g.:
- rePORT – “PORT” là chữ nhấn trọng âm.
- MEdical – “ME” là chữ nhấn trọng âm.
- eXAMple – “XAM” là chữ nhấn trọng âm.
Đánh trọng âm đúng trong tiếng Anh là rất quan trọng, giúp người nghe dễ hiểu như cách đặt dấu trong tiếng Việt. Nếu không đánh hoặc đánh sai trọng âm, thông điệp bạn muốn truyền tải sẽ mập mờ và không đạt được kết quả mong muốn.
Bài tập phát âm và đánh trọng âm là một phần trong các đề thi tiếng Anh tại trường học. Hãy cùng nhau ôn lại quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh trước khi luyện tập.
Quy tắc ghi nhớ cách đánh trọng âm khi học tiếng Anh
Bạn hãy chú ý đến 2 quy tắc cơ bản sau:
- Mỗi từ chỉ có 1 trọng âm
- Trọng âm của từ luôn là nguyên âm (a, i, e, o, u) chứ không phải phụ âm
Ngoài ra còn có một số quy tắc được áp dụng cho hầu hết các trường hợp:
1. Trọng âm nằm ở âm tiết đầu tiên đối với
- Đa số danh từ có 2 âm tiết: project, table, present, decrease, etc.
- Đa số tính từ có 2 âm tiết: happy, angry, clever, thoughtful, etc.
2. Trọng âm nằm ở âm tiết cuối cùng đối với:
Đa số động từ có 2 âm tiết: to increase, to decrease, to decide, to begin, etc.
*Lưu ý: Có nhiều từ có hai âm tiết trong tiếng Anh mà nghĩa của chúng thay đổi theo trọng âm.
Chẳng hạn:
Present là một từ có hai âm tiết. Nếu ta nhấn mạnh âm tiết đầu tiên, nó trở thành danh từ (present – món quà) hoặc tính từ (present – có mặt). Nhưng nếu nhấn mạnh âm tiết thứ hai, nó sẽ là động từ (present – cung cấp).
Ngoài ra, các từ khác như export, import, contract và object đều có thể là danh từ hoặc động từ tùy thuộc vào cách ta nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất hay thứ hai.
3. Trọng âm rơi vào âm cuối cùng đối với
- Đa số từ kết thúc bằng -ic: terrific, scientific, archaic, graphic, etc.
- Đa số từ kết thúc bằng -tion hay -sion: intention, revolution, communication, television, etc.
*Lưu ý: Đối với một vài từ, người bản xứ không phải lúc nào cũng “đồng nhất” với nhau về nơi đặt trọng âm. Ví dụ, một số người nói television trong khi những người khác nói television. Một ví dụ khác là: controversy và controversy cũng tương tự.
4. Trọng âm rơi vào âm thứ ba từ cuối lên đối với:
- Đa số từ kết thúc bằng -cy, -ty, -phy và -gy: democracy, availability, photography, geology, etc.
- Đa số từ kết thúc bằng -al: critical, emotional, geological, etc.
5. Với hầu hết các danh từ ghép, trọng âm rơi vào phần đầu tiên của từ.
Keyboard, greenhouse, classroom, birthday, policemen, etc.
6. Với phần lớn các tính từ ghép, trọng âm rơi vào phần thứ hai của từ.
Blue-collar, bad-tempered, old-fashioned, short-handed, middle-aged, etc.
7. Với phần lớn các động từ ghép, trọng âm rơi vào phần thứ hai của từ.
To overflow, to overbook, to understand, etc.
Bài tập về đánh trọng âm trong tiếng Anh
Bài 1: Where is the stress in each of these words?
- reception
- 1st
- 2nd
- 3rd
- comparison
- 1st
- 2nd
- 3rd
- 4th
- potato
- 1st
- 2nd
- 3rd
- bedroom
- 1st
- 2nd
- fourteen
- 1st
- 2nd
- forty
- 1st
- 2nd
- delicious
- 1st
- 2nd
- 3rd
- playful
- 1st
- 2nd
- computer
- 1st
- 2nd
- 3rd
- vocabulary
- 1st
- 2nd
- 3rd
- 4th
- 5th
Bài 2: Find those that have 1st stress in these words
avoid | myself | beyond | thankful | weekly | across | kitchen |
cotton | remain | beautiful | aware | pathway | structure | wedding |
Bài 3: Choose the word that has main stress placed differently from the others
- A. economy B. diplomacy C. informative D. information
- A. chocolate B. structural C. important D. national
- A. literature B. entertainment C. recreation D. information
- A. cartoon B. western C. teacher D. theater
- A. garden B. handbag C. happen D. explain
- A. excellent B. different C. finally D. fantastic
- A. preface B. famous C. forget D. childish
- A. express B. effect C. office D. comment
- A. dessert B. sometimes C. dancer D. detail
- A. engineer B. corporate C. difficult D. different
- A. popular B. position C. horrible D. positive
- A. selfish B. correct C. purpose D. surface
- A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful
- A. beautiful B. certainty C. factory D. departure
- A. pioneer B. hospital C. sightseeing D. comedy
- A. competition B. recognition C. manufacture D. ability
- A. philosophy B. humanism C. activity D. forgettable
- A. blanket B. because C. bedroom D. breakfast
- A. customer B. stationery C. furniture D. deliver
- A. attraction B. government C. borrowing D. visitor
Bài 4: Decide on which syllable the stress falls
personal | adjective | personnel | politician |
Canadian | psychology | Japanese | enhance |
Bài 5: Which syllable is stressed in the word…
- interesting
a) captivating
b) intriguing
c) fascinating
d) engrossing
- photographer
a) photographer
b) cameraman
c) videographer
d) cinematographer
- development
a) advancement
b) progress
c) progression
d) evolution
- ordinary
a) common
b) usual
c) typical
d) common
- vegetable
a) produce
b) crop
c) plant
d) green
- unfortunately
a) regrettably
b) sadly
c) unluckily
d) dishearteningly
Bài 6: Choose the word that has main stress placed differently from the others
- A. intensive B. irritate C. implement D. enterprise
- A. millennium B. congratulate C. corporation D. evacuate
- A. adventurous B. petroleum C.recovery D. artificial
- A. punctuality B.recommendation C. undergraduate D. solidarity
- A. autobiography B. familiarization C. responsibility D. availability
- A. orientation B. electricity C. disadvantageous D. developmental
- A. relax B. wonder C. problem D. special
- A. urbanization B. environmental C. communication D. unexpectedly
- A. rainfall B. inquire C. confide D. machine
- A. popular B. politics C. exciting D. origin
Answer
Bài 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
2nd | 2nd | 2nd | 1st | 2nd | 1st | 2nd | 1st | 2nd | 2nd |
Bài 2
- thankful
- weekly
- kitchen
- cotton
- beautiful
- pathway
- structure
- wedding
Bài 3
- A. economy B. diplomacy C. informative D. information
- A. chocolate B. structural C. important D. national
- A. literature B. entertainment C. recreation D. information
- A. cartoon B. western C. teacher D. theater
- A. garden B. handbag C. happen D. explain
- A. excellent B. different C. finally D. fantastic
- A. preface B. famous C. forget D. childish
- A. express B. effect C. office D. comment
- A. dessert B. sometimes C. dancer D. detail
- A. engineer B. corporate C. difficult D. different
- A. popular B. position C. horrible D. positive
- A. selfish B. correct C. purpose D. surface
- A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful
- A. beautiful B. certainty C. factory D. departure
- A. pioneer B. hospital C. sightseeing D. comedy
- A. competition B. recognition C. manufacture D. ability
- A. philosophy B. humanism C. activity D. forgettable
- A. blanket B. because C. bedroom D. breakfast
- A. customer B. stationery C. furniture D. deliver
- A. attraction B. government C. borrowing D. visitor
Bài 4
personal | adjective | personnel | politician |
1st | 1st | 3rd | 3rd |
Canadian | psychology | Japanese | enhance |
2nd | 2nd | 3rd | 2nd |
Bài 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
a | b | b | a | a | b |
- A. intensive B. irritate C. implement D. enterprise
- A. millennium B. congratulate C. corporation D. evacuate
- A. adventurous B. petroleum C.recovery D. artificial
- A. punctuality B.recommendation C. undergraduate D. solidarity
- A. autobiography B. familiarization C. responsibility D. availability
- A. orientation B. electricity C. disadvantageous D. developmental
- A. relax B. wonder C. problem D. special
- A. urbanization B. environmental C. communication D. unexpectedly
- A. rainfall B. inquire C. confide D. machine
- A. popular B. politics C. exciting D. origin