1. Phương pháp phát âm s z iz chuẩn nhất
1.1. Cách phát âm s
Hướng dẫn phát âm
Âm s là một âm không thanh, có nghĩa là không có tiếng rung từ dây thanh quản. Đây là cách phát âm của âm s:
- Đặt lưỡi phía sau răng cửa trên (răng cửa mặt trên).
- Không làm rung tiếng lưỡi hoặc dây thanh quản.
- Thở ra khỏi miệng qua khoảng không ràng buộc giữa lưỡi và răng cửa trên.
Các trường hợp phát âm của s
S được phát âm là s
- Khi các động từ thêm s kết thúc bằng f, k, p, t và gh.
- Laugh (læf) – Laughs (læfs)
- Speak (spiːk) – Speaks (spiːks)
- Help (help) – Helps (helps)
- Khi s là chữ cái đầu của một từ
- Sun (sʌn)
- Song (sɒŋ)
- Snake (sneɪk)
- Khi s đứng đầu nhưng lại được phát âm là ʃ
- Sugar (ʃʊɡər)
- Sure (ʃʊr)
- Shout (ʃaʊt)
- Khi s nằm trong từ và không nằm giữa hai nguyên âm
- Fast (fæst)
- Task (tæsk)
- Desk (desk)
C được phát âm là s khi đứng trước i, e hoặc y
- City (sɪti): Thành phố
- Center (sɛntər): Trung tâm
- Cycle (saɪkəl): Chu kỳ
- Cement (sɪˈmɛnt): Xi măng
- Cyclone (saɪklon): Áp thấp nhiệt đới
1.2. Phương pháp phát âm z
Hướng dẫn phát âm âm z
Âm z là một âm thanh thanh, có nghĩa là có tiếng rung từ dây thanh quản nên được phát âm như sau:
- Đặt lưỡi phía sau răng cửa trên (răng cửa mặt trên).
- Làm rung tiếng lưỡi và dây thanh quản để tạo ra âm thanh.
- Thở ra qua miệng.
Ví dụ từ: zoo (zuː), zebra (ziːbrə), lazy (leɪzi).
Âm z thường xuất hiện khi động từ hoặc danh từ số ít thêm s ở cuối để tạo danh từ số nhiều, ví dụ như cats (kæts) hoặc dogs (dɒɡz).
Các trường hợp phát âm của z
S được phát âm là z
- Khi đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, io, ia
- Museum (mjuːˈziːəm)
- Rescue (reskjuː)
- Lose (luːz)
- Rise (raɪz)
- Music (mjuːzɪk)
- Khi ở tận cùng từ một âm tiết và sau là một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc một phụ âm không phải f, k, p, t và gh
- Basis (beɪsɪs)
- Dress (drɛs)
- Excuse (ɪkˈskjuːz)
- Moss (mɒs)
- Chorus (kɔːrəs)
X được phát âm là z
- Box (bɒks)
- Fix (fɪks)
- Axis (æksɪs)
- Exam (ɪɡˈzæm)
- Luxury (lʌkʃəri)
1.3. Phương pháp phát âm iz
Hướng dẫn cách phát âm âm iz
Âm iz là âm thanh mà chúng ta thường nghe khi thêm -s vào cuối một danh từ số ít để tạo danh từ số nhiều. Dưới đây là cách phát âm của âm iz:
- Đặt lưỡi phía sau răng cửa trên (răng cửa mặt trên).
- Làm rung tiếng lưỡi và dây thanh quản để tạo ra âm thanh.
- Thở ra qua miệng.
Âm iz thường xuất hiện khi thêm -s vào cuối các danh từ số ít kết thúc bằng những âm sau:
- s
- z
- ʃ (âmm sh)
- tʃ (âm ch)
- dʒ (âm j)
Ví dụ:
- Cats (kæts)
- Dogs (dɒɡz)
- Wishes (wɪʃɪz)
- Churches (tʃɜːrtʃɪz)
- Judges (dʒʌdʒɪz)
Lưu ý rằng phát âm âm iz thường chỉ xuất hiện khi thêm -s vào cuối từ để tạo danh từ số nhiều và không phải trong tất cả các trường hợp.
Các trường hợp của việc phát âm âm iz
Khi các động từ thêm s kết thúc bằng các âm: z, s, ʃ, ʒ, tʃ, dʒ.
- Chooses (tʃuːzɪz)
- Passes (pæsɪz)
- Washes (wɒʃɪz)
- Rushes (rʌʃɪz)
- Judges (dʒʌdʒɪz)
Khi các từ kết thúc bằng nguyên âm và các phụ âm hữu thanh khác.
- Waves (weɪvz)
- Lives (lɪvz)
- Robes (roʊbz)
- Gloves (ɡlʌvz)
- Wolves (wʊlvz)
2. Những trường hợp đặc biệt trong phát âm s es
- Danh từ houses sau khi thêm hậu tố s sẽ có cách phát âm là haʊ.zɪz thay vì haʊ.sɪz.
- Để phân biệt cách phát âm s và es, cần dựa vào âm tiết cuối cùng trong phiên âm, khác với chữ cái cuối cùng của từ.
Eg:
Danh từ: box (bɒks)
- Hậu tố thêm vào: boxes (bɒksɪz)
- Giải thích: Khi thêm es vào cuối danh từ box, chúng ta phát âm s là ɪz do x ở cuối từ là ks, và es cùng với s tạo thành ɪz.
Danh từ: church (tʃɜːrtʃ)
- Hậu tố thêm vào: churches (tʃɜːrtʃɪz)
- Giải thích: Khi thêm es vào cuối danh từ church, chúng ta phát âm es là ɪz do ch ở cuối từ đã được phát âm là ʧ và es tạo thành ɪz.
3. Mẹo nhỏ ghi nhớ cách phát âm số nhiều s, es và sở hữu s
Phương pháp đơn giản để nhớ chắc các trường hợp phát âm này là kết hợp các âm tiết lại thành một câu hoặc một cụm từ quen thuộc để dễ nhớ.- Với trường hợp phát âm là s (kết thúc bằng các âm f, t, k, p, θ): Thảo phải khao phở Tuấn.
- Với trường hợp phát âm là iz (kết thúc bằng các âm s, z, ∫, t∫, dʒ, ʒ): Sóng giờ chưa sợ gió giông.
4. Bài tập phát âm s z iz trong tiếng Anh
Bài tập 1: Chọn từ có cách phát âm ed khác so với những từ còn lại
- A. played B. watched C. helped D. pushed
- A. devoted B. divided C. suggested D. learned
- A. finished B. missed C. lived D. hoped
- A. tried B. opened C. added D. lived
- A. breathed B. seated C. heated D. wanted
- A. guided B. managed C. started D. chatted
- A. threatened B. answered C. promised D. traveled
- A. invented B. completed C. surrounded D. risked
- A. liked B. involved C. believed D. happened
- A. collected B. moved C. lasted D. shouted
- A. wanted B. disappointed C. looked D. needed
- A. helped B. played C. passed D. hoped
- A. worked B. stayed C. installed D. improved
- A. intended B. decided C. dedicated D. dangered
- A. cleaned B. educated C. referred D. delayed
- A. looked B. laughed C. solved D. finished
- A. raided B. admired C. afforded D. collected
- A. supposed B. closed C. delayed D. visited
- A. married B. enjoyed C. finished D. explored
- A. selected B. failed C. deleted D. faded
Bài tập 2: Từ có cách phát âm s hoặc es khác so với những từ còn lại
- A. misses B. stops C. teaches D. rises
- A. plays B. smells C. cooks D. boils
- A. watches B. hits C. snacks D. prevents
- A. comes B. appears C. boils D. washes
- A. commands B. turns C. cuts D. schools
- A. trains B. stamps C. mans D. closes
- A. buses B. boxes C. eats D. watches
- A. caps B. bags C. stops D. wants
- A. exists B. claims C. warns D. lives
- A. hopes B. looks C. cuts D. stays
- A. meets B. shops C. trucks D. goods
- A. inventions B. lives C. kicks D. knows
- A. coughs B. figures C. bosses D. wishes
- A. finds B. mouths C. mopes D. chips
- A. sings B. speaks C. gains D. opens
- A. soups B. cuts C. boys D. wreaths
- A. laughs B. misses C. ploughs D. signs
- A. engages B. strikes C. paths D. mopes
- A. reaches B. watches C. girls D. teaches
- A. works B. begins C. develops D. shops
Bài tập 3: Tìm từ có phát âm khác so với những từ còn lại
- A. played B. watched C. helped D. pushed
- A. devoted B. divided C. suggested D. learned
- A. finished B. missed C. lived D. hoped
- A. tried B. opened C. added D. lived
- A. breathed B. seated C. heated D. wanted
- A. guided B. managed C. started D. chatted
- A. threatened B. answered C. promised D. traveled
- A. invented B. completed C. surrounded D. risked
- A. liked B. involved C. believed D. happened
- A. collected B. moved C. lasted D. shouted
Bài tập 4: Xác định cách phát âm s z iz của các từ dưới đây
- Stops
- Cooks
- Watches
- Eat
- Bag
- Exists
- Girls
- Speaks
- Boys
- Signs
Đáp án
Đáp án cho bài tập 1
- D. pushed
- D. learned
- D. hoped
- D. lived
- B. seated
- D. chatted
- C. promised
- A. invented
- B. involved
- C. lasted
- D. needed
- C. passed
- C. installed
- C. dedicated
- B. educated
- C. solved
- A. raided
- C. delayed
- B. enjoyed
- B. failed
Đáp án của bài tập số 2
- B. stops
- B. smells
- A. watches
- B. appears
- B. turns
- B. stamps
- D. watches
- C. stops
- A. exists
- B. looks
- B. shops
- B. lives
- B. figures
- A. finds
- B. speaks
- B. cuts
- B. misses
- A. engages
- B. watches
- A. works
Đáp án cho bài tập số 3
- D. pushed
- D. learned
- C. lived
- D. lived
- B. seated
- D. chatted
- B. answered
- A. invented
- D. happened
- C. lasted
Đáp án của bài tập số 4
- /iz/
- /z/
- /s/
- /iz/
- /s/
- /z/
- /iz/
- /z/
- /s/
- /iz/