Ngữ âm là nội dung quan trọng có trong kỳ thi THPT Quốc gia bao gồm phát âm và trọng âm. Để chinh phục được dạng bài này, thí sinh không những phải làm quen với cách phát âm của nhiều từ vựng mà còn phải nắm được các nguyên tắc phát âm khác nhau. Bài viết sau đây cung cấp phần tóm tắt các kiến thức về phát âm nguyên âm và phụ âm, bài tập phát âm nhằm giúp học sinh ôn thi cho kỳ thi THPT Quốc gia.
Key takeaways |
---|
Theo phân bố đề thi, phần kiến thức phát âm thường có số lượng là 2 câu. Bao gồm: nguyên âm, phụ âm, phát âm s,es và phát âm ed Cách phát âm s/es:
Cách phát âm “ed”:
|
Tóm tắt kiến thức về phát âm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
|
|
|
|
Đáp án: C. attracts
Theo quy tắc phát âm /s/, các đáp án còn lại âm /s/ được phát âm là /z/, riêng câu C, chữ cái đứng cuối là phụ âm /t/ nên âm /s/ được phát âm là /s/.
Cách phát âm các nguyên âm
Nguyên âm trong tiếng Anh sẽ được chia thành 14 nguyên âm đơn (monophthongs) và 8 nguyên âm đôi (diphthongs).
Nguyên âm đơn
/i/ listen busy building | /e/ blessing process expect | / ʌ / muffin country honey | /ɒ/ bother comma robber | /ə/ letter picture balance | /ʊ/ sugar pushing woman | /i/ happy elderly monkey |
/i:/ brief museum machine | /æ/ demand absolute handle | /a:/ father heart draught | /ɔ:/ export haunt awful | /ɜ:/ world research circuit | /u:/ music juice group | /u/ situate influence |
Nguyên âm kép
/ei/ bacon arrange ancient | /ai/ fight height guide | /ɔɪ/ destroy boil coin | /əʊ/ goat lower poultry |
/ɪə/ volunteer fear beard | /eə/ librarian parents dairy | /əʊ// tourist spoor | /aʊ/ plough tower coward |
Phương pháp phát âm các phụ âm
Phụ âm | Ví dụ | Phụ âm | Ví dụ | Phụ âm | Ví dụ |
---|---|---|---|---|---|
/b/ | bat, lab | /f/ | fan, off | /k/ | cat, back |
/d/ | dog, add | /g/ | go, flag | /l/ | leg, feel |
/h/ | hat, behind | /j/ | yes, beyond | /m/ | man, time |
/n/ | no, funny | /ŋ/ | sing, finger | /p/ | pan, lap |
/r/ | red, carry | /s/ | sun, miss | /ʃ/ | she, wash |
/t/ | top, butter | /tʃ/ | check, watch | /θ/ | think, both |
/ð/ | this, brother | /v/ | van, save | /w/ | wet, away |
/z/ | zoo, buzz | /ʒ/ | pleasure, vision | /dʒ/ | judge, bridge |
Bảng phụ âm thường gặp trong tiếng Anh
Chữ cái | Ví dụ | Chữ cái | Ví dụ |
---|---|---|---|
gh | plough, frighten | b | comb, thumb |
k | know, knock | c | sick, scene |
l | should, half | d | wednesday, sandwich |
n | autumn, solemn | g | sign, foreign |
p | coup, receipt | h | honest, rhythm |
s | aisle, island | t | listen, soften |
w | answer, write |
|
Dạng bài rèn luyện phát âm s/es
Trong tiếng Anh, cách phát âm đuôi s/es được chia thành 3 quy tắc cụ thể mà thí sinh cần ghi nhớ.
Quy tắc 1: đuôi s/es được phát âm thành /s/ khi tận cùng của từ kết thúc bằng những chữ: p, pe, f, fe, gh, ph, t, te, k, ke
Ví dụ: cats /kæts/, hopes /həʊps/, forks //fɔːrks/, rocks /rɒks/…
Quy tắc 2: đuôi s/es được phát âm thành /ɪz/ khi tận cùng của từ kết thúc bằng những chữ: s,x,sh,ch,ce,ge,se
Ví dụ: misses /ˈmɪsɪz/, washes /ˈwɒʃɪz/, pages /ˈpeɪʤɪz/…
Quy tắc 3: đuôi s/es được phát âm thành /z/ khi tận cùng của từ kết thúc bằng các nguyên âm (a,o,e,u,i) và các phụ âm còn lại.
Ví dụ: sees /siːz/, tomatoes /təˈmɑːtəʊz/, mountains /ˈmaʊntɪnz/…
Phát âm đuôi ed
Phát âm của đuôi "-ed" trong tiếng Anh thường phụ thuộc vào âm cuối của từ gốc trước khi thêm "-ed". Có ba cách phát âm chính cho đuôi "-ed":
Quy tắc 1: "-ed" phát âm là /ɪd/: Khi từ gốc kết thúc bằng các âm /t/ hoặc /d/, đuôi "-ed" sẽ được phát âm là /ɪd/. Điều này làm cho từ có thêm một âm tiết.
Ví dụ:
wanted (want+ed) → /ˈwɒntɪd/
needed (need+ed) → /ˈniːdɪd/
Quy tắc 2: "-ed" phát âm là /t/: Khi từ gốc kết thúc bằng các âm vô thanh (không rung) ngoại trừ âm /t/, đuôi "-ed" được phát âm là /t/. Không làm tăng số âm tiết của từ. Cụ thể các âm đuôi cuối cùng như k, p, t, ph. gh, x, s, ce, ch, sh.
Ví dụ:
walked (walk+ed) → /wɔːkt/
passed (pass+ed) → /pɑːst/
Quy tắc 3: "-ed" phát âm là /d/: Khi từ gốc kết thúc bằng các âm hữu thanh (rung) ngoại trừ âm /d/, đuôi "-ed" được phát âm là /d/. Không làm tăng số âm tiết của từ. Hay dễ hiểu hơn là các âm còn lại sau khi đã loại trừ hai trường hợp trên.
Ví dụ:
played (play+ed) → /pleɪd/
called (call+ed) → /kɔːld/
Các từ đặc biệt trong phát âm -ed
Từ | Phiên âm |
---|---|
Naked | /ˈneɪkɪd/ |
Learned | /ˈlɜrnɪd/ or /ˈlɜːnɪd/ (adj.) |
Aged | /ˈeɪdʒɪd/ (adj.) |
Blessed | /ˈblɛsɪd/ (adj.) |
Crooked | /ˈkrʊkɪd/ |
Wicked | /ˈwɪkɪd/ |
Wretched | /ˈrɛtʃɪd/ |
Dogged | /ˈdɒɡɪd/ |
Bài tập rèn luyện phát âm (trắc nghiệm)
Bài tập rèn luyện phát âm từ cơ bản
Bài 1: Lựa chọn phương án có cách phát âm -ed khác so với các phương án còn lại
1 | A. wanted | B. watched | C. needed | D. started |
2 | A. played | B. hoped | C. lived | D. called |
3 | A. asked | B. passed | C. walked | D. missed |
4 | A. decided | B. invited | C. included | D. ended |
5 | A. showed | B. turned | C. learned | D. explained |
6 | A. cleaned | B. dreamed | C. opened | D. seemed |
7 | A. worked | B. laughed | C. stopped | D. booked |
8 | A. grabbed | B. hugged | C. begged | D. slipped |
9 | A. filled | B. wanted | C. started | D. ended |
10 | A. waited | B. heated | C. painted | D. created |
Bài 2: Lựa chọn phương án có phát âm s khác so với các phương án còn lại
1 | A. cats | B. dogs | C. horses | D. cups |
2 | A. loves | B. drives | C. plays | D. makes |
3 | A. watches | B. fixes | C. passes | D. buzzes |
4 | A. leaves | B. pages | C. sizes | D. faces |
5 | A. beaches | B. dishes | C. apples | D. boxes |
6 | A. breathes | B. laughs | C. chooses | D. looks |
7 | A. wishes | B. crashes | C. brushes | D. plays |
8 | A. judges | B. ages | C. manages | D. changes |
9 | A. paths | B. baths | C. youths | D. myths |
10 | A. hopes | B. tapes | C. capes | D. escapes |
Bài 3: Lựa chọn phương án có nguyên âm khác so với các phương án còn lại
1 | A. mat | B. cat | C. bat | D. gate |
2 | A. bed | B. red | C. led | D. seed |
3 | A. pin | B. bin | C. tin | D. fine |
4 | A. cot | B. hot | C. lot | D. coat |
5 | A. cut | B. but | C. nut | D. boot |
6 | A. pet | B. set | C. let | D. bite |
7 | A. hop | B. top | C. mop | D. hope |
8 | A. bus | B. fuss | C. must | D. use |
9 | A. cap | B. lap | C. map | D. cape |
10 | A. rob | B. sob | C. job | D. rope |
Bài tập phát âm nâng cao
Bài 1: Lựa chọn phương án có phụ âm khác so với các phương án còn lại
1 | A. bath | B. teeth | C. path | D. breathe |
2 | A. cheese | B. jazz | C. shoes | D. pleasure |
3 | A. kite | B. cat | C. clock | D. school |
4 | A. ring | B. long | C. singer | D. finger |
5 | A. vase | B. face | C. voice | D. save |
6 | A. ghost | B. guest | C. great | D. guard |
7 | A. thin | B. then | C. with | D. bathe |
8 | A. photo | B. loop | C. phone | D. soap |
9 | A. match | B. nature | C. watch | D. catch |
10 | A. yard | B. young | C. yes | D. use |
Bài 2: Lựa chọn đáp án mà phát âm -ed khác biệt so với các phương án còn lại
1 | A. looked | B. naked | C. walked | D. talked |
2 | A. learned | B. turned | C. started | D. wanted |
3 | A. aged | B. missed | C. blessed | D. passed |
4 | A. crooked | B. fixed | C. washed | D. watched |
5 | A. wicked | B. played | C. stayed | D. delayed |
6 | A. wretched | B. hoped | C. created | D. liked |
7 | A. dogged | B. begged | C. hugged | D. tagged |
8 | A. showed | B. allowed | C. followed | D. blessed |
9 | A. painted | B. counted | C. sounded | D. crooked |
10 | A. fitted | B. heated | C. seated | D. naked |
Bài 3: Chọn những đáp án có nguyên âm hoặc nguyên âm đôi khác so với các phương án còn lại
1 | A. meet | B. seat | C. beat | D. cat |
2 | A. road | B. load | C. broad | D. boat |
3 | A. cut | B. but | C. put | D. hut |
4 | A. paid | B. said | C. raid | D. laid |
5 | A. fear | B. hear | C. near | D. care |
6 | A. main | B. rain | C. pain | D. fine |
7 | A. now | B. cow | C. bow | D. show |
8 | A. mouse | B. house | C. louse | D. loose |
9 | A. eye | B. hey | C. pay | D. lay |
10 | A. tour | B. pure | C. cure | D. sure |
Đáp án
Bài tập căn bản
Bài 1
B. watched
C. lived
D. missed
D. ended
C. learned
B. dreamed
B. laughed
D. slipped
D. ended
B. heated
Bài 2
D. cups (/s/)
D. makes (/z/)
D. buzzes (/ɪz/)
B. pages (/ɪz/)
C. apples (/z/)
B. laughs (/s/)
D. plays (/z/)
B. ages (/ɪz/)
A. paths (/s/)
D. escapes (/s/)
Bài 3
D. gate (/æ/ vs. /eɪ/)
D. seed (/ɛ/ vs. /iː/)
D. fine (/ɪ/ vs. /aɪ/)
D. coat (/ɒ/ vs. /oʊ/)
D. boot (/ʌ/ vs. /uː/)
D. bite (/ɛ/ vs. /aɪ/)
D. hope (/ɒ/ vs. /oʊ/)
D. use (/ʌ/ vs. /juː/)
D. cape (/æ/ vs. /eɪ/)
D. rope (/ɒ/ vs. /oʊ/)
Bài tập tiên tiến
Bài 1
D. hơi thở (/ð/ vs. /θ/)
B. nhạc jazz (/z/ vs. /ʒ/ và /ʃ/)
D. trường học (/sk/ vs. /k/)
A. tiếng chuông (/ŋ/ vs. /ŋg/ và /g/)
C. giọng (/v/ vs. /s/ và /f/)
A. hồn ma (/g/ vs. /g/ nhưng 'h' không phát âm)
C. với (/w/ vs. /ð/ và /θ/, biến thiên theo cách phát âm)
B. vòng lặp (/uː/ vs. /oʊ/, tập trung vào phụ âm, nhưng sự khác biệt ngữ âm rõ rệt)
B. tự nhiên (/tʃ/ vs. /tʃ/ và /t/)
D. sử dụng (/juː/ vs. /j/)
Bài 2
B. trần trụi
A. học được
C. được ban phước
A. cong
A. ác
A. đau khổ
A. kiên trì
D. được ban phước
D. cong
D. trần trụi
Bài số 3
D. mèo (/æ/ vs. /iː/)
C. rộng (/ɔː/ vs. /oʊ/)
C. đặt (/ʊ/ vs. /ʌ/)
B. nói (/ɛ/ vs. /eɪ/)
D. chăm sóc (/ɛər/ vs. /ɪər/)
D. tốt (/aɪ/ vs. /eɪ/)
D. trình bày (/oʊ/ vs. /aʊ/)
D. lỏng (/uː/ vs. /aʊ/)
A. mắt (/aɪ/ vs. /eɪ/)
B. thuần (/jʊər/ vs. /ʊər/)