Từ đồng nghĩa tiếng Trung
I. Từ đồng nghĩa tiếng Trung là gì?
Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung 同义词 /Tóngyìcí/ là các từ có ý nghĩa tương đương hoặc gần giống nhau. Ví dụ, nhóm từ vựng mang ý nghĩa “bình yên, ổn định” bao gồm những từ sau:
- 安定 /āndìng/
- 稳定 /wěndìng/
- 固定 /gùdìng/
- 安全 /ānquán/
- 平安 /píngān/
II. Lợi ích của việc học từ đồng nghĩa trong tiếng Trung
Học các nhóm từ đồng nghĩa trong tiếng Trung mang đến cho bạn rất nhiều lợi ích. Đặc biệt, trong kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Trung HSK, việc sử dụng từ đồng nghĩa sẽ:
- Giúp cho ngôn ngữ văn viết trở nên chi tiết, sinh động, nhiều hình ảnh thú vị.
- Giúp văn bản trở nên hấp dẫn, tự nhiên, tránh việc lặp đi lặp lại một từ gây nhàm chán.
Hay trong giao tiếp tiếng Trung, việc sử dụng từ đồng nghĩa mang lại nhiều lợi ích cho bạn như sau:
- Giúp lời nói mang tính thuyết phục, dễ nghe hơn.
- Giúp cải thiện khả năng giao tiếp với người Trung Quốc bằng những câu chuyện thú vị, ngôn từ phong phú, dễ gây cảm tình.
Ví dụ: Với cùng ý nghĩa “bình an, ổn định”, thay vì sử dụng chỉ từ 安全, bạn có thể linh hoạt sử dụng các từ đồng nghĩa như 平安 /píngān/ (bình an), 安定 /āndìng/ (ổn định),...
III. Các loại từ đồng nghĩa trong tiếng Trung thông dụng
Các từ đồng nghĩa trong tiếng Trung được phân thành 2 nhóm chính, cụ thể như sau:
1. Đồng nghĩa hoàn toàn
Từ đồng nghĩa hoàn toàn trong tiếng Trung là các từ có cùng ý nghĩa, được sử dụng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong giao tiếp. Ví dụ về các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Trung như sau:
Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
家乡 = 老家 | jiāxiāng = lǎojiā | Quê hương, quê quán |
总共 = 一共 | zǒnggòng = yīgòng | Tổng cộng |
和 = 跟 | hé = gēn | Và, cùng |
终于 = 到底 | zhōngyú = dàodǐ | Cuối cùng, tóm lại |
以前 = 之前 | yǐqián = zhīqián | Trước, trước khi |
2. Đồng nghĩa không hoàn toàn
Trường hợp của các từ đồng nghĩa không hoàn toàn được phân chia thành 2 nhóm con nhỏ như sau:
2.1. Đồng nghĩa không hoàn toàn
Đồng nghĩa không hoàn toàn (có tính tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái) bao gồm các từ có cùng ý nghĩa nhưng lại khác nhau về sắc thái biểu cảm (cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi sử dụng các từ này, bạn cần phải dựa vào ngữ cảnh để lựa chọn phù hợp. Ví dụ như:
- 父亲 /Fùqīn/ = 爸爸 /Bàba/: Bố ➜ Giải thích: Hai cặp từ này đều mang ý nghĩa là “bố, cha”. Tuy nhiên, 父亲 mang sắc thái cảm xúc khách khí, trang trọng và lễ nghi hơn. 爸爸 mang tính thân mật, gần gũi.
死 /sǐ/ = 下世 /xià shì/: Chết, tạ thế ➜ Giải thích: 死 và 下世 đều có nghĩa là “chết”. Tuy nhiên, từ 死 thường được sử dụng một cách tổng quát và thiếu sắc thái biểu cảm. Ngược lại, từ 下世 mang tính trang trọng hơn, thường được dùng để nói giảm và lịch sự hơn.
2.2. Đồng nghĩa không hoàn toàn
Đồng nghĩa không hoàn toàn (có nghĩa tương đối, gần nghĩa) bao gồm các từ có ý nghĩa gần nhau. Mỗi từ trong nhóm này lại mang những ý nghĩa khác biệt hoặc có cách sử dụng khác so với những từ còn lại. Ví dụ:
- 材料 /cáiliào/ = 资料 /zīliào/: Tư liệu, tài liệu ➜ Giải thích: Hai cặp từ này đều dùng để chỉ chung 1 tệp lưu trữ thông tin, nội dung, dữ liệu,.... Tuy nhiên, điểm khác giữa 材料 và 资料 là:
- 材料: Dùng để chỉ những loại tài liệu chưa được hoàn chỉnh. Ví dụ: 他打算写一部小说,正在搜集材料。/Tā dǎsuàn xiě yī bù xiǎoshuō, zhèngzài sōují cáiliào./: Anh ta dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện tại thu thập tài liệu.
- 资料: Dùng để chỉ những tài liệu đã được hoàn chỉnh. Ví dụ: 这些是我的参考资料 。/Zhèxiē shì wǒ de cānkǎo zīliào./: Đây là những tư liệu mà tôi đã tham khảo
- 参加 /cānjiā/ = 参与 /cānyù/ = 加入 /jiārù/: Tham gia, gia nhập ➜ Giải thích: 3 cặp từ này đều dùng mang ý nghĩa tham gia vào nhóm, sự kiện,...nào đó. Tuy nhiên, điểm khác biệt giữa chúng là:
- 参加: Gia nhập vào một hoạt động nào đó, có phạm vi tương đối rộng như tập thể, đội ngũ, hiệp hội,... Bên cạnh đó, từ vựng này còn biểu thị ý tham gia vào một hoạt động nào đó như: công tác, thảo luận,... Ví dụ: 小王的父母参加了他的大学毕业典礼。/Xiǎowáng de fùmǔ cānjiāle tā de dàxué bìyè diǎnlǐ./: Bố mẹ Tiểu Vương cũng đến tham dự lễ tốt nghiệp đại học của cậu ấy.
- 参与: Tham gia và cùng hoạt động, có phạm vi tương đối hẹp. Tân ngữ trong câu thường là những từ biểu thị hoạt động tập thể như công việc, vận động, nói chuyện,... Ví dụ: 她参与讨论计划。/Tā cānyù tǎolùn jìhuà./: Cô ấy tham gia thảo luận kế hoạch.
- 加入: Tham gia và trở thành một thành viên trong nhóm, có phạm vi tương đối hẹp, tân ngữ của họ thường là những từ chỉ tổ chức như: Đảng, hiệp hội, hàng ngũ,... Ví dụ: 他加入了作家协会。/Tā jiārùle zuòjiā xiéhuì./: Anh ấy gia nhập hội nhà văn.
IV. Một số cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Trung thông dụng
Để giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung, Mytour đã tổng hợp lại các cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Trung dưới đây. Hãy cùng theo dõi và bổ sung kiến thức hữu ích nhé!
STT | Từ đồng nghĩa trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Danh từ đồng nghĩa khác âm | |||
1 | 冰激凌 = 雪糕 = 冰淇淋 | bīngjilíng = xuěgāo = bīngqílín | Kem |
2 | 巧克力 = 朱古力 | qiǎokèlì = zhūgǔlì | Socola |
3 | 自行车 = 单车 | zìxíngchē = dānchē | Xe đạp |
4 | 胡子 = 胡须 | húzi = húxū | Râu, ria |
5 | 洋葱 = 葱头 | yángcōng = cōngtóu | Hành tây |
6 | 脏 = 有尘土 | zāng = yǒu chéntǔ | Dơ, bẩn |
7 | 大夫 = 医生 = 太医 = 博士 | dàifu = yīshēng = tàiyī = bóshì | Bác sĩ |
8 | 病院 = 医院 | bìngyuàn = yīyuàn | Bệnh viện |
9 | 商店 = 铺子 = 店铺 = 铺家 = 铺户 | shāngdiàn = pùzi = diànpù = pùjiā = pùhù | Cửa hàng, cửa hiệu, cửa tiệm |
10 | 的士 = 出租汽车 = 计程车 | díshì = chūzūchē = jìchéngchē | Xe taxi |
11 | 父亲 = 爸爸 | fùqīn = bàba | Bố, cha |
12 | 母亲 = 妈妈 | mǔqīn = māma | Mẹ, má |
13 | 外公 = 姥爷 | wàigōng = lǎoye | Ông ngoại |
14 | 外婆 = 姥姥 | wàipó = lǎolao | Bà ngoại |
15 | 祖父 = 爷爷 | zǔfù = yéye | Ông nội |
16 | 祖母 = 奶奶 | zǔmǔ = nǎinai | Bà nội |
17 | 妻子 = 老婆 | qīzi = lǎopo | Vợ |
18 | 丈夫 = 老公 | zhàngfu = lǎo gōng | Chồng |
19 | 番茄 = 西红柿 | fānqié = xīhóngshì | Cà chua |
20 | 马铃薯 = 土豆 | mǎlíngshǔ = tǔ dòu | Khoai tây |
21 | 红薯 = 地瓜 | hóngshǔ = dìguā | Khoai lang |
22 | 老鼠 = 耗子 | lǎoshǔ = hàozi | Chuột, con chuột |
23 | 卫生间 = 厕所 | wèishēngjiān = cèsuǒ | Nhà vệ sinh |
24 | 生意 = 买卖 | shēngyi = mǎimài | Buôn bán |
25 | 热水瓶 = 暖壶 | rèshuǐpíng = nuǎnhú | Phích nước |
26 | 调羹 = 勺子 | tiáogēng = sháozi | Cái thìa, cái muôi |
27 | 宿舍 = 寝室 | sùshè = qǐnshì | Ký túc xá |
Động từ đồng nghĩa trong tiếng Trung | |||
28 | 讲 = 说 | jiǎng = shuō | Nói |
29 | 爱 = 喜欢 | ài = xǐhuan | Yêu, thích |
30 | 考虑 = 想 | kǎolǜ = xiǎng | Suy nghĩ, cân nhắc |
31 | 扔 = 丢 | rēng = diū | Ném, vứt |
32 | 整理 = 收拾 | zhěnglǐ = shōushi | Thu dọn |
33 | 举办 = 举行 | jǔbàn = jǔxíng | Tổ chức |
34 | 打扰 = 打搅 | dǎrǎo = dǎjiǎo | Quấy rầy, làm phiền |
35 | 工作 = 上班 | gōngzuò = shàngbān | Làm việc |
36 | 运动 = 锻炼 | yùndòng = duànliàn | Vận động, luyện tập |
37 | 休息 = 歇 | xiūxi = xiē | Nghỉ ngơi |
38 | 旅行 = 旅游 | lǚxíng = lǚyóu | Du lịch |
Tính từ đồng nghĩa trong tiếng Trung | |||
39 | 高兴 = 开心 | gāoxìng = kāixīn | Vui vẻ |
40 | 悲伤 = 伤心 | bēishāng = shāngxīn | Buồn bã, đau lòng |
41 | 幸福 = 快乐 | xìngfú = kuàilè | Hạnh phúc, vui vẻ |
42 | 马虎 = 粗心 | mǎhu = cūxīn | Qua loa, không cẩn thận |
43 | 著名 = 有名 | zhùmíng = yǒumíng | Nổi tiếng, có tiếng |
44 | 正确 = 对 | zhèngquè = duì | Đúng, chuẩn |
45 | 流行 = 火 | liúxíng = huǒ | Phổ biến |
46 | 清楚 = 明白 | qīngchu = míngbai | Rõ ràng |
47 | 美丽 = 漂亮 | měilì = piàoliang | Đẹp, xinh đẹp |
48 | 未婚 = 单身 | wèihūn = dānshēn | Độc thân |
49 | 一切 = 所有 | yíqiè = suǒyǒu | Toàn bộ, tất thảy |
Trạng từ đồng nghĩa trong tiếng Trung | |||
50 | 忽然 = 突然 | Hūrán = tūrán | Đột nhiên, bỗng nhiên |
51 | 立刻 = 马上 | lìkè = mǎshàng | Ngay lập tức |
52 | 迅速 = 飞快 | xùnsù = fēikuài | Nhanh chóng |
53 | 经常 = 常常 | jīngcháng = chángcháng | Thường xuyên |
54 | 平时 = 平常 | píngshí = píngcháng | Bình thường |
V. Cách tra cứu từ đồng nghĩa tiếng Trung trên ứng dụng/web đơn giản
Làm thế nào để tra cứu từ đồng nghĩa trong tiếng Trung? Đây chắc chắn là vấn đề mà nhiều bạn đang quan tâm. Dưới đây là hướng dẫn về một số cách tra cứu vô cùng đơn giản mà bạn có thể áp dụng ngay!
1. Tra cứu bằng Từ điển Trung - Việt
Trong quá trình học tiếng Trung, nếu bạn muốn tra cứu các từ đồng nghĩa, trái nghĩa thì có thể áp dụng cách tìm kiếm trên Từ điển Trung - Việt hoặc từ điển Easy Chinese. Mytour đánh giá, đây là các từ điển tiếng Trung online có độ chính xác cao, dễ tra cứu:
Cách tìm kiếm từ đồng nghĩa:
- Từ điển Trung - Việt:
-
- Nhập từ vựng cần tra cứu từ đồng nghĩa lên thanh tìm kiếm.
- Giao diện màn hình sẽ phân thành 3 cột: Cột đầu tiên là các từ ghép có chứa từ vựng đó, cột thứ 2 là giải thích từ vựng, cột thứ 3 là từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa.
- Khi thấy từ vựng bôi màu xanh là từ đồng nghĩa, màu đỏ là từ trái nghĩa. Bạn có thể click chuột vào từ đó để xem chi tiết.
- Từ điển Easy Chinese: Nhập từ vựng muốn tra từ đồng nghĩa rồi kéo đến trang cuối sẽ thấy có mục “Từ đồng nghĩa”, “Từ trái nghĩa”, “Từ ghép”.
2. Tra cứu qua Web Trung Quốc
Khi tìm kiếm thông tin về từ vựng, ngữ pháp trên các trang web Việt Nam không có, bạn có thể thử tra cứu trên các trang web Trung Quốc. Tuy nhiên, điều này chỉ phù hợp với những người đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung và khả năng đọc hiểu tốt. Cách thực hiện:
- Bước 1: Tìm kiếm bằng keyword tiếng Trung “同义词” (từ đồng nghĩa).
- Bước 2: Giao diện mới xuất hiện, bạn hãy click vào một trong trang uy tín top đầu như web baidu.baike hoặc baike.sogou.com. Ngoài ra, sau khi gõ từ khóa, bạn cũng có thể kéo sang phần hình ảnh để tìm kiếm. Bởi vì, rất nhiều trang hệ thống kiến thức bằng hình ảnh.
VI. Một số sách về từ đồng nghĩa trong tiếng Trung
Để mở rộng kiến thức về từ đồng nghĩa trong tiếng Trung để củng cố từ vựng và nâng cao khả năng giao tiếp linh hoạt, bạn có thể tham khảo một số sách mà Mytour giới thiệu dưới đây nhé!
1. Đối chiếu 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa phổ biến trong tiếng Hoa
So sánh 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa thường gặp trong tiếng Hoa là một trong các tài liệu học tiếng Trung hữu ích dành cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng. Cuốn sách cung cấp các cặp từ có ý nghĩa tương tự hoặc gần nhau, thường gặp trong cuộc sống hàng ngày.
Nội dung kiến thức trong sách được trình bày rõ ràng, dễ hiểu kèm theo ví dụ cụ thể. Sách so sánh, đối chiếu giúp chỉ ra những điểm tương đồng hoặc khác nhau của các cặp từ đồng nghĩa, gần nghĩa thường gặp trong tiếng Trung. Nhờ vậy, người học có thể nắm bắt được bản chất và sử dụng từ phù hợp trong ngữ cảnh.
2. Phân biệt cách sử dụng 1700 cặp từ gần nghĩa trong tiếng Hán
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc phân biệt cách sử dụng của những từ có nghĩa gần giống nhau, bạn có thể tham khảo cuốn sách Phân biệt cách sử dụng 1700 cặp từ gần nghĩa trong tiếng Hán. Nội dung tài liệu cung cấp 1700 cặp từ gần nghĩa được so sánh, phân biệt kèm lời giải thích chi tiết (bao gồm ví dụ minh họa dễ hiểu) và bài tập áp dụng. Nhờ đó, người học có thể nâng cao vốn từ vựng và biết cách sử dụng từ trong các tình huống, ngữ cảnh cụ thể.
3. Từ điển đồng nghĩa trái nghĩa Hán Việt
Nếu bạn muốn tăng vốn từ bằng cách học các từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa trong tiếng Trung, Từ điển đồng nghĩa trái nghĩa Hán Việt là tài liệu hữu ích dành cho bạn. Cuốn sách này cung cấp cho người học các nhóm từ đồng/trái nghĩa thông dụng kèm ví dụ minh họa chi tiết giúp người học hiểu rõ hơn.
Mỗi bài học trong sách được thiết kế một cách bài bản, đơn giản và dễ hiểu, kèm theo bài tập vận dụng. Nhờ đó, người học có thể dễ dàng nắm bắt được tình hình học tập của mình.
SÁCH TỪ ĐIỂN ĐỒNG NGHĨA TRÁI NGHĨA HÁN VIỆT PDF (ĐANG CẬP NHẬT)
Mytour đã tổng hợp và cung cấp kiến thức về các từ đồng nghĩa quan trọng trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ hữu ích cho các bạn đang học và ôn tập tiếng Hán.