Key Takeaways |
---|
|
Word form là gì?
Ví dụ:
create động từ sáng tạo ra một thứ gì đó
creative tính từ có tính sáng tạo
creation danh từ sự sáng tạo ra một thứ gì đó
Tổng hợp các dạng từ lớp 9 theo từng Unit (Sách thí điểm)
Đơn vị 1
Bảng word form lớp 9 Unit 1 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Nghề thủ công truyền thống” (Traditional Crafts) và “Các địa điểm được yêu thích” (Places of interest).
Danh từ | Động từ | Tính từ | Trạng từ |
attraction attractiveness | attract | attractive | attractively |
embroidery | embroider | embroidered | – |
treatment | treat | – | – |
preservation | preserve | – | – |
authenticity | authenticate | authentic | – |
craftsman handicraft | craft | crafted | – |
fame | – | famous | famously |
enjoyment | enjoy | enjoyable | – |
tradition | – | traditional | traditionally |
culture | – | cultural | culturally |
speciality specialization | specialize | special | specially |
Tổng hợp lời giải: Local Environment - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Sách thí điểm
Đơn vị 2
Unit 2 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Cuộc sống đô thị” (City life)
Danh từ | Động từ | Tính từ | Trạng từ |
urbanization | urbanize | urban | – |
variety | vary | variable | variably |
– | afford | affordable | – |
conduction | conduct | conductive | – |
determination | determine | determined | determinedly |
reliability reliance | rely | reliable | reliably |
indicator indication | indicate | indicative | – |
comfort | comforting | comfortable | comfortably |
population | populate | populous | – |
development | develop | developed developing | – |
noise | – | noisy | noisily |
Tổng hợp lời giải: City Life - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách thí điểm
Đơn vị 3
Unit 3 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Những thay đổi ở tuổi niên thiếu” (Changes in adolescence)
Danh từ | Động từ | Tính từ | Trạng từ |
cognition | – | cognitive | cognitively |
confidence | confide | confident | confidently |
dependence | depend | dependent | dependently |
encouragement | encourage | encouraging encouraged | encouragingly |
stress | stress | stressful | – |
emotion | emote | emotional | emotionally |
society sociability | socialize | sociable social | socially |
communication | communicate | communicative | – |
organization | organize | organizational | – |
Tổng hợp lời giải: Teen Stress And Pressure - Unit 3 - Tiếng Anh 9 Sách thí điểm
Đơn vị 4
Unit 4 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Cuộc sống ở những ngày xưa” (Life in the past)
Danh từ | Động từ | Tính từ | Trạng từ |
behaviour | behave | behavioral | behaviorally |
entertainment | entertain | entertaining | entertainingly |
facility facilitation | facilitate | – | – |
illiteracy | – | illiterate | – |
occasion | – | occasional | occasionally |
history | – | historic historical | historically |
generation | – | generational | – |
suffering | suffer | insufferable | insufferably |
Tổng hợp lời giải: Life In The Past - Unit 4 - Tiếng Anh 9 Sách thí điểm
Đơn vị 5
Unit 5 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Các kỳ quan của Việt Nam” (Wonders of Viet Nam)
Danh từ | Động từ | Tính từ | Trạng từ |
geology | – | geological | geologically |
measure measurement | measure | measurable | measurably |
recognition | recognize | recognizable | recognizably |
structure | structure | structural | structurally |
recommendation | recommend | recommended | – |
nature | naturalize | natural | naturally |
origin | originate | original | originally |
local | localize | local | locally |
administration | administrate | administrative | administratively |
center | centralize | central | centrally |
Tổng hợp lời giải: Wonders Of Viet Nam - Unit 5 - Tiếng Anh 9 Sách thí điểm
Đơn vị 6
Unit 6 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Hệ thống giao thông” (Transport system), “Các nhóm gia đình” (Family groups), “Đời sống ở trường học hồi xưa và hiện nay” (School life then and now)
Danh từ | Động từ | Tính từ | Trạng từ |
cooperation | cooperate | cooperative | cooperatively |
notice | notice | noticeable | noticeably |
improvement | improve | improved | – |
luck | – | lucky | luckily |
initiation | initiate | initial | initially |
sympathy | sympathize | sympathetic | sympathetically |
obedience | obey | obedient | obediently |
transportation | transport | – | – |
invention | invent | inventive | inventively |
solution | solve | solvable | – |
Đơn vị 7
Unit 7 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Các món ăn khác nhau” (Different dishes) và “Các cách chế biến và nấu ăn” (Ways of preparing and cooking)
Danh từ | Động từ | Tính từ | Trạng từ |
versatility | – | versatile | – |
finish | finish | finishes | – |
preparation | prepare | prepared | – |
benefit | benefit | beneficial | beneficially |
nutrition | – | nutritious nutritional | nutritionally |
type | typify | typical | typically |
health | – | healthy | healthily |
pleasure | please | pleasant pleasuring pleased | pleasantly pleasurably pleasingly |
Đơn vị 8
Unit 8 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Du lịch” (Tourism)
Danh từ | Động từ | Tính từ | Trạng từ |
exploration | explore | exploratory explored | - |
access | accessibility | accessible | accessibly |
magnificence | - | magnificent | magnificiently |
promotion | promote | promotional | - |
stimulation | stimulate | stimulating | - |
accommodation | accommodate | accommodating | - |
challenge | challenge | challenging | - |
expense | - | expensive | expensively |
activity | act | active | actively |
environment | - | environmental | - |
excitement | excite | excited exciting | excitedly |
hospitality | - | hospitable | hospitably |
Đơn vị 9
Unit 9 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Cách sử dụng và học ngôn ngữ” (Language use and learning)
Danh từ | Động từ | Tính từ | Trạng từ |
dominance domination | dominate | dominant | dominantly |
establishment | establish | established establishing | – |
flexibility | flex | flexible | flexibly |
fluency | – | fluent | fluently |
simplicity simplification | simplify | simple | simply |
reason | reason | reasonable | reasonably |
translation | translate | – | – |
imitation | imitate | imitative | imitatively |
possibility | – | possible | possibly |
presentation | present | presentable | presentably |
Đơn vị 10
Unit 10 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Thiên văn học và du hành vũ trụ” (Astronomy and space travel)
Danh từ | Động từ | Tính từ | Trạng từ |
attachment | attach | attached | – |
operation | operate | operational operative | operationally |
universe | – | universal | – |
extremity | – | extreme | extremely |
atmosphere | – | atmospheric | – |
collection | collect | collective | collectively |
comparison comparability | compare | comparative comparable | comparatively comparably |
maintenance | maintain | – | – |
Phương pháp làm bài tập Word form lớp 9
Bước 1: xác định từ loại của các từ đứng trước và đằng sau ô trống cần điền. Từ đó, người đọc có thể xác định được từ loại của từ cần điền vào chỗ trống
Bước 2: Liệt kê ra các đáp án có thể và chọn đáp án đúng nhất về mặt ngữ pháp và ý nghĩa. (Trong nhiều trường hợp, một từ có thể có nhiều dạng tính từ khác nhau nên cần lựa chọn đáp án có ý nghĩa phù hợp)
Bước 3: Chọn đáp án đúng và kiểm tra lại đáp án một lần nữa
Ngoài ra, người đọc có thể dựa trên một số tiền tố, hậu tố hay gặp của từng dạng của từ để làm dạng bài tập này dễ dàng hơn
Exercises for Word Formation in Grade 9
Exercise 1: Fill in the blank with the appropriate word form
She has a ________________ (success) career as a lawyer, winning many high-profile cases.
The ________________ (music) performance by the orchestra left the audience in awe.
The ________________ (solve) of this complex math problem requires careful analysis.
He is known for his ________________ (creativity) approach to problem-solving.
The company implemented ________________ (innovate) strategies to stay ahead in the market.
She is a highly ________________ (organize) individual, always planning her tasks in advance.
The ________________ (develop) of new technology has revolutionized various industries.
The ________________ (expand) of the business into international markets was a strategic move.
The actor delivered an ________________ (emotion) performance that moved the audience to tears.
Learning a new language can be a ________________ (challenge) but also a rewarding experience.
The ________________ (science) community celebrated the groundbreaking discovery with great enthusiasm.
She was ________________ (surprise) to receive the prestigious award for her outstanding contribution to the field of literature.
The company's ________________ (strategize) plan to expand into new markets was met with resounding success.
The team conducted a ________________ (thorough) investigation to uncover the truth behind the mysterious disappearance.
The ________________ (art) masterpiece displayed at the museum drew art enthusiasts from around the world.
The government implemented ________________ (strict) regulations to curb environmental pollution.
He has a ________________ (science) approach to problem-solving, relying on data and evidence.
The debate was filled with ________________ (passion) arguments from both sides of the issue.
The new product was an instant ________________ (popularity) among consumers, selling out within hours of its release.
The committee made a ________________ (decide) to allocate more funds to support innovative research projects.
Exercise 2: Select the correct answer for each sentence
The ________________ situation in the country is stable, with a steady growth rate.
a) economy b) economic c) economically d) economics
The candidate delivered a ________________ speech, swaying the audience's opinion.
a) convince b) convincing c) convincingly d) conviction
The project requires ________________ skills and attention to detail.
a) organize b) organized c) organizing d) organization
The artist's ________________ paintings evoke powerful emotions in viewers.
a) express b) expressive c) expressively d) expression
He speaks ________________ in five different languages.
a) fluent b) fluency c) fluently d) fluencies
The novel was filled with ________________ characters and an unpredictable plot.
a) intrigue b) intriguing c) intriguingly d) intrigued
She handled the situation ________________ , avoiding any conflict.
a) diplomat b) diplomatic c) diplomatically d) diplomacy
The team worked ________________ to achieve their ambitious goals.
a) effort b) effortless c) effortlessly d) efforts
The ________________ of sugary drinks has been linked to various health issues.
a) consume b) consumable c) consumed d) consumption
The ________________ skills of the presenter kept the audience engaged throughout the talk.
a) communicate b) communicative c) communicatively d) communication
The ________________ of the orchestra received a standing ovation from the audience.
a) perform b) performing c) performance d) performer
The government implemented ________________ measures to control the spread of the virus.
a) strict b) strictness c) strictly d) stricture
The ________________ of electronic devices has increased significantly in recent years.
a) consume b) consumption c) consumer d) consumable
She completed the task ________________ and with great accuracy.
a) efficiency b) efficient c) efficiently d) effortless
The ________________ system in the country focuses on holistic development.
a) educate b) educational c) educator d) educating
The company's ________________ approach to product design sets it apart from its competitors.
a) innovate b) innovative c) innovator d) innovation
He is a ________________ actor with a wide range of acting skills.
a) talent b) talented c) talentedly d) talentless
The documentary provided ________________ into the lives of endangered species.
a) insight b) insightful c) insightfully d) insightfulness
The team ________________ on the project resulted in remarkable achievements.
a) collaborate b) collaborative c) collaboratively d) collaboration
The speaker delivered a ________________ argument, convincing the audience of the urgency of climate action.
a) persuade b) persuasive c) persuasively d) persuasion
Answers
successful
musical
solution
creative
innovative
organized
development
expansion
emotional
challenging
scientific
surprised
strategic
thorough
artistic
strict
scientific
passionate
popular
decision
Bài 2:
b) economic
b) convincing
d) organization
b) expressive
c) fluently
b) intriguing
c) diplomatically
c) effortlessly
d) consumption
d) communication
c) performance
c) strictly
b) consumption
c) efficiently
b) educational
b) innovative
b) talented
b) insightful
d) collaboration
b) persuasive
Summary
Moreover, Mytour English is currently organizing IELTS Junior courses with a curriculum built on the integration of 4 aspects: Language - Thinking - Knowledge - Strategy, helping middle school students conquer the IELTS exam, develop social knowledge, and confidently use English.
Discover more: 7 reasons why you should study IELTS from grade 2.