Excel ngày nay đã trở thành một công cụ không thể thiếu đối với người sử dụng văn phòng, giúp họ thực hiện các phép tính, tạo bảng số liệu... Về cơ bản, để hỗ trợ việc tính toán, Excel đã tích hợp sẵn rất nhiều các hàm toán học, hàm lượng giác cơ bản... Trong bài viết này, Mytour sẽ tổng hợp cho bạn các hàm lượng giác và toán học trong Excel mà bạn cần biết.
Hàm lượng giác và toán học giúp bạn lập bảng tính để thực hiện các phép toán cơ bản trong đại số và giải tích. Các bạn học sinh hoặc sinh viên có thể áp dụng các hàm này để tính toán kết quả nhanh chóng và kiểm tra cho kết quả tính toán trên giấy của mình.
Các hàm lượng giác trong Excel
1. Hàm SINUS
- Cú pháp của hàm: SINUS(giá_trị)
- Trong đó: giá_trị là số lượng trong hàm.
- Tính sin của một góc trong hệ đo lường góc lượng giác.

2. Hàm COSINUS
- Cú pháp của hàm: COSINUS(giá_trị)
- Trong đó: giá_trị là số lượng trong hàm.
- Tính cos của một góc trong hệ đo lường góc lượng giác
3. Hàm TANGENT
- Cú pháp hàm: TANGENT(số)
- Trong đó: số là giá trị của biến trong hàm.
- Tính tan của một góc trong hệ đo lường góc lượng giác
4. Hàm ARCSIN
- Cú pháp hàm: ARCSIN(số)
- Trong đó: số là giá trị của biến trong hàm.
- Tính asin của một góc trong hệ đo lường góc lượng giác
5. Hàm ARCCOS
- Cú pháp hàm: ARCCOS(số)
- Trong đó: số là giá trị của biến trong hàm.
- Tính acos của một góc trong hệ đo lường góc lượng giác
6. Hàm ARC TANGENT
- Cú pháp hàm: ARC TANGENT(số)
- Trong đó: số là giá trị của biến trong hàm.
- Tính atang của một góc trong hệ đo lường góc lượng giác
Hàm toán học trong Excel
1. Hàm GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
- Cú pháp hàm: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI(số)
- Trong đó: số là giá trị của biến trong hàm.
- Trả về giá trị tuyệt đối của tham số

2. Hàm CĂN BẬC HAI
- Cú pháp của hàm: ABS(số)
- Trong đó: số là giá trị của biến trong hàm.
- Tính căn bậc hai của một số

3. Hàm LŨY THỪA
- Cú pháp của hàm: POWER(số, mũ)
- Trong đó: số là cơ số (số thực); mũ là số mũ của hàm.
- Tính hàm lũy thừa (x mũ y, với x là tham số đầu tiên và y là tham số thứ hai)
Ví dụ: Yêu cầu tính lũy thừa cơ số Y của số X. Sử dụng hàm Power. Công thức cho ô cuối sẽ cho kết quả như sau:

4. Hàm TỔNG
- Cú pháp của hàm: TỔNG(số1, số2,...)
- Trong đó: số1, số2, ... là giá trị của các biến trong hàm.
- Tính tổng giá trị của các ô xác định trong Excel
5. Hàm LÀM TRÒN
- Cú pháp của hàm: LÀM TRÒN(số, num_digits)
- Trong đó: số là số bạn muốn làm tròn; num_digits là số chữ số muốn làm tròn đến.
- Làm tròn một số thập phân đến n chữ số sau dấu phẩy (n là tham số thứ hai trong hàm)
Ví dụ: Sử dụng hàm LÀM TRÒN để làm tròn cột điểm trung bình cho bảng dưới:

6. Hàm PI
- Cú pháp của hàm: PI()
- Hàm trả về giá trị của số PI (3.1415...):
Bên trong dấu ngoặc bạn để trống thì giống như bạn để giá trị 1, tức là trả về giá trị số PI. Còn bạn cho vào số n trong ngoặc thì tức là trả về giá trị là PI*n.
7. Hàm EXP
- Cú pháp của hàm: EXP(số)
- Trong đó: số là số mũ được áp dụng cho số e.
- Trả về lũy thừa của số e với một số mũ nào đó
8. Hàm QUOTIENT
- Cú pháp của hàm: QUOTIENT(số tử, số mẫu)
- Trong đó: số tử là số bị chia. Số mẫu là số chia.
- Trả về phần nguyên của phép chia 2 số:

9. Hàm MOD
- Cú pháp của hàm: MOD(số, số chia)
- Trong đó: số là số mà bạn muốn tìm số dư; số chia là số mà bạn muốn chia số đó cho.
- Trả về phần dư của phép chia 2 số

10. Hàm LOG
- Cú pháp của hàm: LOG(số, [cơ số])
- Trong đó: số là số thực dương mà bạn muốn tính logarit của nó; cơ số là Cơ số của logarit (Nếu cơ số được bỏ qua, thì nó được giả định là 10).
- Trả về logarit của một số đến một cơ số mà bạn chỉ định
11. Hàm LOG10
- Cú pháp của hàm: LOG10(số)
- Trong đó: số là số thực dương mà bạn muốn tính logarit cơ số 10 của nó.
- Tính logarit cơ số 10 của một số
12. Hàm LN
- Cú pháp của hàm: LN(số)
- Trong đó: số là số thực dương mà bạn muốn tính logarit tự nhiên của nó.
- Trả về logarit tự nhiên của một số. Logarit tự nhiên dựa vào hằng số e (2,71828182845904).
13. Hàm LCM
- Cú pháp của hàm: LCM(số1, [số2], ...)
- Trong đó: Số1 là bắt buộc, các số tiếp theo là tùy chọn từ 1 đến 255 giá trị mà bạn muốn tìm bội số chung nhỏ nhất của chúng. Nếu giá trị không phải là số nguyên thì nó bị cắt bỏ.
- Trả về bội số chung nhỏ nhất của các số nguyên.
14. Hàm FACT
- Cú pháp của hàm: FACT(số)
- Trong đó: số là số không âm mà bạn muốn tìm giai thừa của nó. Nếu số không phải là số nguyên thì nó bị cắt bỏ.
- Tính giai thừa của 1 số
15. Hàm INT
- Cú pháp của hàm: INT(số)
- Trong đó: số là số thực mà bạn muốn làm tròn xuống thành một số nguyên.
- Làm tròn xuống đến giá trị số nguyên gần nhất:

16. Hàm EVEN
- Cú pháp của hàm: EVEN(số)
- Trong đó: số là giá trị cần làm tròn.
- Làm tròn lên đến giá trị số nguyên chẵn gần nhất
Bây giờ bạn đã nắm vững các hàm toán học và lượng giác phổ biến nhất trong Excel. Đây là những công cụ quan trọng trong tính toán đại số và giải tích. Hãy áp dụng chúng vào việc tạo bảng tính để có kết quả chính xác và nhanh chóng. Nếu bạn muốn khám phá thêm về Excel, bạn có thể tham khảo tài liệu Tự học Excel tại đây.
