Dưới đây là danh sách toàn bộ Pokémon trong nhượng quyền thương mại Pokémon, với hơn 1025 loài quái vật hư cấu độc đáo về thiết kế và kỹ năng. Satoshi Tajiri đã sáng tạo ra Pokémon vào năm 1989, nơi chúng tồn tại trong Thế giới Pokémon. Các loài này có thể lấy cảm hứng từ vật thể, động thực vật, hoặc thần thoại. Một số Pokémon có khả năng tiến hóa thành dạng mạnh hơn, trong khi số khác thay đổi hình dạng và kỹ năng. Ban đầu, Ken Sugimori và một số họa sĩ thiết kế Pokémon, nhưng từ năm 2013, nhóm thiết kế mở rộng với sự lãnh đạo của Sugimori và Hironobu Yoshida.
Các loài Pokémon được phân chia thành từng "Thế hệ", mỗi thế hệ tương ứng với các tựa game mới trong loạt trò chơi. Thế hệ I là Red, Green, Blue và Yellow; Thế hệ II là Gold, Silver, và Crystal; Thế hệ III là Ruby, Sapphire, và Emerald; Thế hệ IV là Diamond, Pearl, và Platinum; Thế hệ V là Black, White, Black 2, White 2; Thế hệ VI là X và Y; Thế hệ VII là Sun và Moon, Ultra Sun và Ultra Moon, Let's Go, Pikachu! và Let's Go, Eevee!; Thế hệ VIII là Sword và Shield; Thế hệ IX là Scarlet và Violet. Mỗi thế hệ đều giới thiệu các Pokémon mới với số lượng khác nhau, từ 151 Pokémon trong Thế hệ I đến 120 Pokémon trong Thế hệ IX.
Với số lượng Pokémon lớn, danh sách các loài được chia thành các mục theo thế hệ. Tổng cộng có 809 loài Pokémon được sắp xếp theo số thứ tự trong Pokédex quốc gia, cung cấp thông tin chi tiết về từng loài. National Pokédex được phân chia thành các Pokédex khu vực theo từng thế hệ. Ví dụ, Johto Pokédex của Thế hệ II chứa 100 loài từ Gold và Silver ngoài 151 loài gốc. Các Pokémon khởi đầu thường được liệt kê đầu tiên trong danh sách, theo sau là các loài dễ bắt gặp và cuối cùng là các Pokémon huyền thoại. Thế hệ V là ngoại lệ với Victini được đánh số 0 trong Isshu Pokédex. Tiến Hóa Mega và các hình thức khác cũng được liệt kê cùng để thuận tiện cho việc tra cứu. Bạn có thể tham khảo thêm Bảng chú thích Loài Pokémon bên dưới để tìm các Pokémon khởi đầu, huyền thoại hoặc Siêu Thú.
Khái niệm Pokémon
Pokémon là một ý tưởng được hình thành bởi Satoshi Tajiri, người sáng lập Game Freak vào năm 1989, khi Game Boy xuất hiện. Những sinh vật này, cũng được gọi là Pokémon, sống trong một thế giới giả tưởng. Từ 'Pokémon' bắt nguồn từ cụm từ 'Pocket Monsters' của Nhật Bản (ポケトモンス Poketto Monsutā). Lấy cảm hứng từ sở thích thu thập côn trùng thời thơ ấu, Tajiri tạo ra vũ trụ Pokémon để tái hiện niềm vui ngoài trời và chia sẻ nó với thế giới. Trò chơi Pokémon đầu tiên, Red và Blue, ra mắt ở Nhật Bản năm 1996 và nhanh chóng lan tỏa toàn cầu, biến Pokémon thành một thương hiệu hàng tỷ đô.
Khi bắt đầu mỗi trò chơi Pokémon chính, người chơi sẽ chọn một Pokémon 'khởi đầu' từ ba tùy chọn, để chiến đấu và bắt những Pokémon khác. Mỗi Pokémon có một hoặc hai hệ như Lửa, Nước hoặc Cỏ. Trong trận đấu, một số hệ mạnh hơn hệ khác; chẳng hạn, tấn công hệ Lửa sẽ hiệu quả hơn khi đối đầu với hệ Cỏ. Cơ chế này thường được so sánh với trò chơi Oẳn tù tì, nhưng người chơi phải lên chiến lược kỹ càng để chọn đúng Pokémon và kỹ năng tấn công phù hợp.
Nhiều Pokémon có khả năng tiến hóa thành các dạng mạnh mẽ hơn, kèm theo tăng chỉ số và các kỹ năng mới. Tiến hóa có thể được kích hoạt bằng cách đạt cấp độ, sử dụng đá đặc biệt hoặc học kỹ năng mới. Ví dụ, Fushigidane có thể tiến hóa thành Fushigisou khi đạt cấp 16. Eievui nổi tiếng với khả năng tiến hóa thành 8 dạng khác nhau: Thunders (Điện), Booster (Lửa), Showers (Nước), Blacky (Bóng tối), Eifie (Tâm linh), Leafia (Cỏ), Glacia (Băng) và Nymphia (Tiên). Thế hệ VI còn giới thiệu Tiến Hóa Mega và Tiến Hóa Nguyên Thủy, nhưng chỉ kéo dài trong suốt trận đấu. 48 Pokémon có thể trải qua tiến hóa này, đặc biệt sau phiên bản Sun và Moon. Một số Pokémon như Powalen và Rotom có thể thay đổi hình thức mà không phải là tiến hóa hoàn toàn.
Mặc dù nhượng quyền Pokémon chủ yếu nhắm vào người chơi trẻ, nhưng mỗi Pokémon đều có các chỉ số phức tạp như bản chất, đặc điểm, IVs (Giá trị cá nhân) và EVs (Giá trị nỗ lực). Những yếu tố này được thêm vào để tạo chiều sâu cho người chơi thích chiến đấu và phát triển chiến thuật. Junichi Masuda, Giám đốc của Game Freak, cho rằng IVs và EVs giúp làm cho mỗi Pokémon trở nên độc đáo. Mỗi thế hệ trò chơi cũng giới thiệu một vài Pokémon 'Huyền thoại' và 'Bí ẩn' rất hiếm và mạnh mẽ. Pokémon Sun và Moon còn thêm Siêu Thú, sinh vật từ chiều không gian khác với sức mạnh đáng sợ.
Quá trình thiết kế và phát triển Pokémon đã trải qua nhiều giai đoạn sáng tạo và thay đổi để phù hợp với mỗi thế hệ trò chơi mới.
Trong quá trình phát triển các tựa game Red và Green, Ken Sugimori và nhóm nhỏ của ông đã thiết kế tất cả các Pokémon. Từ năm 2013, đội ngũ đã tăng lên với 20 nghệ sĩ làm việc cùng nhau để sáng tạo loài mới. Một ủy ban đặc biệt sẽ chọn lọc những thiết kế phù hợp, với Sugimori và Yoshida chịu trách nhiệm hoàn thiện diện mạo cuối cùng. Tuy nhiên, có nhiều thiết kế bị từ chối hơn là được chấp thuận và đôi khi chúng sẽ xuất hiện trong các thế hệ sau. Số lượng Pokémon ngày càng tăng qua mỗi thế hệ, dẫn đến việc tạo ra các sinh vật mới ngày càng khó khăn.
Thiết kế của Pokémon ngày càng phức tạp hơn theo thời gian. Các sinh vật từ Thế hệ I có phong cách đơn giản, nhưng những Pokémon sau này lấy cảm hứng từ các yếu tố văn hóa và động vật đa dạng trên khắp thế giới. Chẳng hạn, Sneasel chịu ảnh hưởng từ yêu quái Nhật Bản kamaitachi, nổi bật với sự nhanh nhẹn và móng vuốt sắc bén.
Masuda cho rằng các Pokémon khởi đầu đóng vai trò quan trọng trong nhượng quyền thương mại, trong khi Yoshida gọi họ là 'gương mặt đại diện' cho từng thế hệ. Ba Pokémon khởi đầu luôn thuộc các hệ Cỏ, Nước và Lửa, vì đây là những hệ dễ hiểu nhất với người chơi mới. Thiết kế Pokémon có thể mất từ sáu tháng đến hơn một năm, đặc biệt là những Pokémon quan trọng như Pokémon khởi đầu.
Danh mục Pokémon
Thế hệ | Năm | Vùng | Bản game | Máy | Số Pokémon | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Pokémon mới trong game | Pokémon mới trong thế hệ | Tổng cộng | |||||
I | 1996–1999 | Kanto | Red, Green, Blue và Yellow | Game Boy, Nintendo 3DS | 151 | ||
II | 1999–2002 | Johto, Kanto | Gold, Silver và Crystal | Game Boy Color, Nintendo 3DS | 100 | 251 | |
IIII | 2002–2006 | Hoenn | Ruby, Sapphire và Emerald | Game Boy Advance | 135 | 135 | 386 |
Kanto | FireRed và LeafGreen | None | |||||
IV | 2006–2010 | Sinnoh | Diamond, Pearl và Platinum | Nintendo DS | 107 | 107 | 493 |
Johto, Kanto | HeartGold và SoulSilver | None | |||||
V | 2010–2013 | Unova | Black và White | 156 | 156 | 649 | |
Black 2 và White 2 | None | ||||||
VI | 2013–2016 | Kalos | X và Y | Nintendo 3DS | 72 | 72 | 721 |
Hoenn | Omega Ruby và Alpha Sapphire | None | |||||
VII | 2016–2019 | Alola | Sun và Moon | 81 | 88 | 809 | |
Ultra Sun và Ultra Moon | 5 | ||||||
Kanto | Let's Go, Pikachu! và Let's Go, Eevee! | Nintendo Switch | 2 | ||||
VIII | 2019–2022 | Galar | Sword và Shield | 81 | 96 | 905 | |
Bản mở rộng The Isle of Armor | 3 | ||||||
Bản mở rộng The Crown Tundra | 5 | ||||||
Sinnoh | Brilliant Diamond và Shining Pearl | None | |||||
Hisui | Legends: Arceus | 7 | |||||
IX | 2022–hiện tại | Paldea | Scarlet và Violet | 105 | 120 | 1025 | |
Bản mở rộng The Teal Mask | 7 | ||||||
Bản mở rộng The Indigo Disk | 8 |
Bảng giải thích về các loài Pokémon
Bảng chú giải dành cho tất cả thế hệ | ||
---|---|---|
Ký tự | Ý nghĩa | Mô tã |
Pokémon Khởi Đầu | Pokémon đầu tiên mà người chơi có thể có được trong các trò chơi chính | |
~ | Pokémon Cổ Đại | Pokémon cổ đại chỉ thu được bằng cách hồi sinh hóa thạch. |
※ | Pokémon Bé con | Pokémon bé con thu được chủ yếu bằng cách nhân giống các dạng tiến hóa của chúng. |
Pokémon Huyền Thoại | Pokémon mạnh mẽ gắn liền với truyền thuyết của thế giới Pokémon. | |
♭ | Pokémon Huyền Ảo | Pokémon chỉ có thể có được thông qua các sự kiện phân phối |
♯ | Ultra Beast | Pokémon đến từ không gian khác. |
§ | Paradox Pokémon | Pokémon giống với họ hàng cổ xưa hoặc tương lai của Pokémon thời hiện đại. |
Danh mục các loài Pokémon
Thế hệ I | Thế hệ II | Thế hệ III | Thế hệ IV | Thế hệ V | Thế hệ VI | Thế hệ VIi | Thế hệ VIII | Thế hệ IX | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dex # | Tên | Dex # | Tên | Dex # | Tên | Dex # | Tên | Dex # | Tên | Dex # | Tên | Dex # | Tên | Dex # | Tên | Dex # | Tên |
001 | Bulbasaur† | 152 | Chikorita† | 252 | Treecko† | 387 | Turtwig† | 494 | Victini♭ | 650 | Chespin† | 722 | Rowlet† | 810 | Grookey† | 906 | Sprigatito† |
002 | Ivysaur | 153 | Bayleef | 253 | Grovyle | 388 | Grotle | 495 | Snivy† | 651 | Quilladin | 723 | Dartrix | 811 | Thwackey | 907 | Floragato |
003 | Venusaur | 154 | Meganium | 254 | Sceptile | 389 | Torterra | 496 | Servine | 652 | Chesnaught | 724 | Decidueye | 812 | Rillaboom | 908 | Meowscarada |
004 | Charmander† | 155 | Cyndaquil† | 255 | Torchic† | 390 | Chimchar† | 497 | Serperior | 653 | Fennekin† | 725 | Litten† | 813 | Scorbunny† | 909 | Fuecoco† |
005 | Charmeleon | 156 | Quilava | 256 | Combusken | 391 | Monferno | 498 | Tepig† | 654 | Braixen | 726 | Torracat | 814 | Raboot | 910 | Crocalor |
006 | Charizard | 157 | Typhlosion | 257 | Blaziken | 392 | Infernape | 499 | Pignite | 655 | Delphox | 727 | Incineroar | 815 | Cinderace | 911 | Skeledirge |
007 | Squirtle† | 158 | Totodile† | 258 | Mudkip† | 393 | Piplup† | 500 | Emboar | 656 | Froakie† | 728 | Popplio† | 816 | Sobble† | 912 | Quaxly† |
008 | Wartortle | 159 | Croconaw | 259 | Marshtomp | 394 | Prinplup | 501 | Oshawott† | 657 | Frogadier | 729 | Brionne | 817 | Drizzile | 913 | Quaxwell |
009 | Blastoise | 160 | Feraligatr | 260 | Swampert | 395 | Empoleon | 502 | Dewott | 658 | Greninja | 730 | Primarina | 818 | Inteleon | 914 | Quaquaval |
010 | Caterpie | 161 | Sentret | 261 | Poochyena | 396 | Starly | 503 | Samurott | 659 | Bunnelby | 731 | Pikipek | 819 | Skwovet | 915 | Lechonk |
011 | Metapod | 162 | Furret | 262 | Mightyena | 397 | Staravia | 504 | Patrat | 660 | Diggersby | 732 | Trumbeak | 820 | Greedent | 916 | Oinkologne |
012 | Butterfree | 163 | Hoothoot | 263 | Zigzagoon | 398 | Staraptor | 505 | Watchog | 661 | Fletchling | 733 | Toucannon | 821 | Rookidee | 917 | Tarountula |
013 | Weedle | 164 | Noctowl | 264 | Linoone | 399 | Bidoof | 506 | Lillipup | 662 | Fletchinder | 734 | Yungoos | 822 | Corvisquire | 918 | Spidops |
014 | Kakuna | 165 | Ledyba | 265 | Wurmple | 400 | Bibarel | 507 | Herdier | 663 | Talonflame | 735 | Gumshoos | 823 | Corviknight | 919 | Nymble |
015 | Beedrill | 166 | Ledian | 266 | Silcoon | 401 | Kricketot | 508 | Stoutland | 664 | Scatterbug | 736 | Grubbin | 824 | Blipbug | 920 | Lokix |
016 | Pidgey | 167 | Spinarak | 267 | Beautifly | 402 | Kricketune | 509 | Purrloin | 665 | Spewpa | 737 | Charjabug | 825 | Dottler | 921 | Pawmi |
017 | Pidgeotto | 168 | Ariados | 268 | Cascoon | 403 | Shinx | 510 | Liepard | 666 | Vivillon | 738 | Vikavolt | 826 | Orbeetle | 922 | Pawmo |
018 | Pidgeot | 169 | Crobat | 269 | Dustox | 404 | Luxio | 511 | Pansage | 667 | Litleo | 739 | Crabrawler | 827 | Nickit | 923 | Pawmot |
019 | Rattata | 170 | Chinchou | 270 | Lotad | 405 | Luxray | 512 | Simisage | 668 | Pyroar | 740 | Crabominable | 828 | Thievul | 924 | Tandemaus |
020 | Raticate | 171 | Lanturn | 271 | Lombre | 406 | Budew※ | 513 | Pansear | 669 | Flabébé | 741 | Oricorio | 829 | Gossifleur | 925 | Maushold |
021 | Spearow | 172 | Pichu※ | 272 | Ludicolo | 407 | Roserade | 514 | Simisear | 670 | Floette | 742 | Cutiefly | 830 | Eldegoss | 926 | Fidough |
022 | Fearow | 173 | Cleffa※ | 273 | Seedot | 408 | Cranidos~ | 515 | Panpour | 671 | Florges | 743 | Ribombee | 831 | Wooloo | 927 | Dachsbun |
023 | Ekans | 174 | Igglybuff※ | 274 | Nuzleaf | 409 | Rampardos~ | 516 | Simipour | 672 | Skiddo | 744 | Rockruff | 832 | Dubwool | 928 | Smoliv |
024 | Arbok | 175 | Togepi※ | 275 | Shiftry | 410 | Shieldon~ | 517 | Munna | 673 | Gogoat | 745 | Lycanroc | 833 | Chewtle | 929 | Dolliv |
025 | Pikachu | 176 | Togetic | 276 | Taillow | 411 | Bastiodon~ | 518 | Musharna | 674 | Pancham | 746 | Wishiwashi | 834 | Drednaw | 930 | Arboliva |
026 | Raichu | 177 | Natu | 277 | Swellow | 412 | Burmy | 519 | Pidove | 675 | Pangoro | 747 | Mareanie | 835 | Yamper | 931 | Squawkabilly |
027 | Sandshrew | 178 | Xatu | 278 | Wingull | 413 | Wormadam | 520 | Tranquill | 676 | Furfrou | 748 | Toxapex | 836 | Boltund | 932 | Nacli |
028 | Sandslash | 179 | Mareep | 279 | Pelipper | 414 | Mothim | 521 | Unfezant | 677 | Espurr | 749 | Mudbray | 837 | Rolycoly | 933 | Naclstack |
029 | Nidoran♀ | 180 | Flaaffy | 280 | Ralts | 415 | Combee | 522 | Blitzle | 678 | Meowstic | 750 | Mudsdale | 838 | Carkol | 934 | Garganacl |
030 | Nidorina | 181 | Ampharos | 281 | Kirlia | 416 | Vespiquen | 523 | Zebstrika | 679 | Honedge | 751 | Dewpider | 839 | Coalossal | 935 | Charcadet |
031 | Nidoqueen | 182 | Bellossom | 282 | Gardevoir | 417 | Pachirisu | 524 | Roggenrola | 680 | Doublade | 752 | Araquanid | 840 | Applin | 936 | Armarouge |
032 | Nidoran♂ | 183 | Marill | 283 | Surskit | 418 | Buizel | 525 | Boldore | 681 | Aegislash | 753 | Fomantis | 841 | Flapple | 937 | Ceruledge |
033 | Nidorino | 184 | Azumarill | 284 | Masquerain | 419 | Floatzel | 526 | Gigalith | 682 | Spritzee | 754 | Lurantis | 842 | Appletun | 938 | Tadbulb |
034 | Nidoking | 185
|
Sudowoodo | 285 | Shroomish | 420 | Cherubi | 527 | Woobat | 683 | Aromatisse | 755 | Morelull | 843 | Silicobra | 939 | Bellibolt |
035 | Clefairy | 186 | Politoed | 286 | Breloom | 421 | Cherrim | 528 | Swoobat | 684 | Swirlix | 756 | Shiinotic | 844 | Sandaconda | 940 | Wattrel |
036 | Clefable | 187 | Hoppip | 287 | Slakoth | 422 | Shellos | 529 | Drilbur | 685 | Slurpuff | 757 | Salandit | 845 | Cramorant | 941 | Kilowattrel |
037 | Vulpix | 188 | Skiploom | 288 | Vigoroth | 423 | Gastrodon | 530 | Excadrill | 686 | Inkay | 758 | Salazzle | 846 | Arrokuda | 942 | Maschiff |
038 | Ninetales | 189 | Jumpluff | 289 | Slaking | 424 | Ambipom | 531 | Audino | 687 | Malamar | 759 | Stufful | 847 | Barraskewda | 943 | Mabosstiff |
039 | Jigglypuff | 190 | Aipom | 290 | Nincada | 425 | Drifloon | 532 | Timburr | 688 | Binacle | 760 | Bewear | 848 | Toxel※ | 944 | Shroodle |
040 | Wigglytuff | 191 | Sunkern | 291 | Ninjask | 426 | Drifblim | 533 | Gurdurr | 689 | Barbaracle | 761 | Bounsweet | 849 | Toxtricity | 945 | Grafaiai |
041 | Zubat | 192 | Sunflora | 292 | Shedinja | 427 | Buneary | 534 | Conkeldurr | 690 | Skrelp | 762 | Steenee | 850 | Sizzlipede | 946 | Bramblin |
042 | Golbat | 193 | Yanma | 293 | Whismur | 428 | Lopunny | 535 | Tympole | 691 | Dragalge | 763 | Tsareena | 851 | Centiskorch | 947 | Brambleghast |
043 | Oddish | 194 | Wooper | 294 | Loudred | 429 | Mismagius | 536 | Palpitoad | 692 | Clauncher | 764 | Comfey | 852 | Clobbopus | 948 | Toedscool |
044 | Gloom | 195 | Quagsire | 295 | Exploud | 430 | Honchkrow | 537 | Seismitoad | 693 | Clawitzer | 765 | Oranguru | 853 | Grapploct | 949 | Toedscruel |
045 | Vileplume | 196 | Espeon | 296 | Makuhita | 431 | Glameow | 538 | Throh | 694 | Helioptile | 766 | Passimian | 854 | Sinistea | 950 | Klawf |
046 | Paras | 197 | Umbreon | 297 | Hariyama | 432 | Purugly | 539 | Sawk | 695 | Heliolisk | 767 | Wimpod | 855 | Polteageist | 951 | Capsakid |
047 | Parasect | 198 | Murkrow | 298 | Azurill※ | 433 | Chingling※ | 540 | Sewaddle | 696 | Tyrunt~ | 768 | Golisopod | 856 | Hatenna | 952 | Scovillain |
048 | Venonat | 199 | Slowking | 299 | Nosepass | 434 | Stunky | 541 | Swadloon | 697 | Tyrantrum~ | 769 | Sandygast | 857 | Hattrem | 953 | Rellor |
049 | Venomoth | 200 | Misdreavus | 300 | Skitty | 435 | Skuntank | 542 | Leavanny | 698 | Amaura~ | 770 | Palossand | 858 | Hatterene | 954 | Rabsca |
050 | Diglett | 201 | Unown | 301 | Delcatty | 436 | Bronzor | 543 | Venipede | 699 | Aurorus~ | 771 | Pyukumuku | 859 | Impidimp | 955 | Flittle |
051 | Dugtrio | 202 | Wobbuffet | 302 | Sableye | 437 | Bronzong | 544 | Whirlipede | 700 | Sylveon | 772 | Type: Null‡ | 860 | Morgrem | 956 | Espathra |
052 | Meowth | 203 | Girafarig | 303 | Mawile | 438 | Bonsly※ | 545 | Scolipede | 701 | Hawlucha | 773 | Silvally‡ | 861 | Grimmsnarl | 957 | Tinkatink |
053 | Persian | 204 | Pineco | 304 | Aron | 439 | Mime Jr.※ | 546 | Cottonee | 702 | Dedenne | 774 | Minior | 862 | Obstagoon | 958 | Tinkatuff |
054 | Psyduck | 205 | Forretress | 305 | Lairon | 440 | Happiny※ | 547 | Whimsicott | 703 | Carbink | 775 | Komala | 863 | Perrserker | 959 | Tinkaton |
055 | Golduck | 206 | Dunsparce | 306 | Aggron | 441 | Chatot | 548 | Petilil | 704 | Goomy | 776 | Turtonator | 864 | Cursola | 960 | Wiglett |
056 | Mankey | 207 | Gligar | 307 | Meditite | 442 | Spiritomb | 549 | Lilligant | 705 | Sliggoo | 777 | Togedemaru | 865 | Sirfetch'd | 961 | Wugtrio |
057 | Primeape | 208 | Steelix | 308 | Medicham | 443 | Gible | 550 | Basculin | 706 | Goodra | 778 | Mimikyu | 866 | Mr. Rime | 962 | Bombirdier |
058 | Growlithe | 209 | Snubbull | 309 | Electrike | 444 | Gabite | 551 | Sandile | 707 | Klefki | 779 | Bruxish | 867 | Runerigus | 963 | Finizen |
059 | Arcanine | 210 | Granbull | 310 | Manectric | 445 | Garchomp | 552 | Krokorok | 708 | Phantump | 780 | Drampa | 868 | Milcery | 964 | Palafin |
060 | Poliwag | 211 | Qwilfish | 311 | Plusle | 446 | Munchlax※ | 553 | Krookodile | 709 | Trevenant | 781 | Dhelmise | 869 | Alcremie | 965 | Varoom |
061 | Poliwhirl | 212 | Scizor | 312 | Minun | 447 | Riolu※ | 554 | Darumaka | 710 | Pumpkaboo | 782 | Jangmo-o | 870 | Falinks | 966 | Revavroom |
062 | Poliwrath | 213 | Shuckle | 313 | Volbeat | 448 | Lucario | 555 | Darmanitan | 711 | Gourgeist | 783 | Hakamo-o | 871 | Pincurchin | 967 | Cyclizar |
063 | Abra | 214 | Heracross | 314 | Illumise | 449 | Hippopotas | 556 | Maractus | 712 | Bergmite | 784 | Kommo-o | 872 | Snom | 968 | Orthworm |
064 | Kadabra | 215 | Sneasel | 315 | Roselia | 450 | Hippowdon | 557 | Dwebble | 713 | Avalugg | 785 | Tapu Koko‡ | 873 | Frosmoth | 969 | Glimmet |
065 | Alakazam | 216 | Teddiursa | 316 | Gulpin | 451 | Skorupi | 558 | Crustle | 714 | Noibat | 786 | Tapu Lele‡ | 874 | Stonjourner | 970 | Glimmora |
066 | Machop | 217 | Ursaring | 317 | Swalot | 452 | Drapion | 559 | Scraggy | 715 | Noivern | 787 | Tapu Bulu‡ | 875 | Eiscue | 971 | Greavard |
067 | Machoke | 218 | Slugma | 318 | Carvanha | 453 | Croagunk | 560 | Scrafty | 716 | Xerneas‡ | 788 | Tapu Fini‡ | 876 | Indeedee | 972 | Houndstone |
068 | Machamp | 219 | Magcargo | 319 | Sharpedo | 454 | Toxicroak | 561 | Sigilyph | 717 | Yveltal‡ | 789 | Cosmog‡ | 877 | Morpeko | 973 | Flamigo |
069 | Bellsprout | 220 | Swinub | 320 | Wailmer | 455 | Carnivine | 562 | Yamask | 718 | Zygarde‡ | 790 | Cosmoem‡ | 878 | Cufant | 974 | Cetoddle |
070 | Weepinbell | 221 | Piloswine | 321 | Wailord | 456 | Finneon | 563 | Cofagrigus | 719 | Diancie♭ | 791 | Solgaleo‡ | 879 | Copperajah | 975 | Cetitan |
071 | Victreebel | 222 | Corsola | 322 | Numel | 457 | Lumineon | 564 | Tirtouga~ | 720 | Hoopa♭ | 792 | Lunala‡ | 880 | Dracozolt~ | 976 | Veluza |
072 | Tentacool | 223 | Remoraid | 323 | Camerupt | 458 | Mantyke※ | 565 | Carracosta~ | 721 | Volcanion♭ | 793 | Nihilego♯ | 881 | Arctozolt~ | 977 | Dondozo |
073 | Tentacruel | 224 | Octillery | 324 | Torkoal | 459 | Snover | 566 | Archen~ | No additional Pokémon | 794 | Buzzwole♯ | 882 | Dracovish~ | 978 | Tatsugiri | |
074 | Geodude | 225 | Delibird | 325 | Spoink | 460 | Abomasnow | 567 | Archeops~ | 795 | Pheromosa♯ | 883 | Arctovish~ | 979 | Annihilape | ||
075 | Graveler | 226 | Mantine | 326 | Grumpig | 461 | Weavile | 568 | Trubbish | 796 | Xurkitree♯ | 884 | Duraludon | 980 | Clodsire | ||
076 | Golem | 227 | Skarmory | 327 | Spinda | 462 | Magnezone | 569 | Garbodor | 797 | Celesteela♯ | 885 | Dreepy | 981 | Farigiraf | ||
077 | Ponyta | 228 | Houndour | 328 | Trapinch | 463 | Lickilicky | 570 | Zorua | 798 | Kartana♯ | 886 | Drakloak | 982 | Dudunsparce | ||
078 | Rapidash | 229 | Houndoom | 329 | Vibrava | 464 | Rhyperior | 571 | Zoroark | 799 | Guzzlord♯ | 887 | Dragapult | 983 | Kingambit | ||
079 | Slowpoke | 230 | Kingdra | 330 | Flygon | 465 | Tangrowth | 572 | Minccino | 800 | Necrozma‡ | 888 | Zacian‡ | 984 | Great Tusk§ | ||
080 | Slowbro | 231 | Phanpy | 331 | Cacnea | 466 | Electivire | 573 | Cinccino | 801 | Magearna♭ | 889 | Zamazenta‡ | 985 | Scream Tail§ | ||
081 | Magnemite | 232 | Donphan | 332 | Cacturne | 467 | Magmortar | 574 | Gothita | 802 | Marshadow♭ | 890 | Eternatus‡ | 986 | Brute Bonnet§ | ||
082 | Magneton | 233 | Porygon2 | 333 | Swablu | 468 | Togekiss | 575 | Gothorita | 803 | Poipole♯ | 891 | Kubfu‡ | 987 | Flutter Mane§ | ||
083 | Farfetch'd | 234 | Stantler | 334 | Altaria | 469 | Yanmega | 576 | Gothitelle | 804 | Naganadel♯ | 892 | Urshifu‡ | 988 | Slither Wing§ | ||
084 | Doduo | 235 | Smeargle | 335 | Zangoose | 470 | Leafeon | 577 | Solosis | 805 | Stakataka♯ | 893 | Zarude♭ | 989 | Sandy Shocks§ | ||
085 | Dodrio | 236 | Tyrogue※ | 336 | Seviper | 471 | Glaceon | 578 | Duosion | 806 | Blacephalon♯ | 894 | Regieleki‡ | 990 | Iron Treads§ | ||
086 | Seel | 237 | Hitmontop | 337 | Lunatone | 472 | Gliscor | 579 | Reuniclus | 807 | Zeraora♭ | 895 | Regidrago‡ | 991 | Iron Bundle§ | ||
087 | Dewgong | 238 | Smoochum※ | 338 | Solrock | 473 | Mamoswine | 580 | Ducklett | 808 | Meltan♭ | 896 | Glastrier‡ | 992 | Iron Hands§ | ||
088 | Grimer | 239 | Elekid※ | 339 | Barboach | 474 | Porygon-Z | 581 | Swanna | 809 | Melmetal♭ | 897 | Spectrier‡ | 993 | Iron Jugulis§ | ||
089 | Muk | 240 | Magby※ | 340 | Whiscash | 475 | Gallade | 582 | Vanillite | No additional Pokémon | 898 | Calyrex‡ | 994 | Iron Moth§ | |||
090 | Shellder | 241 | Miltank | 341 | Corphish | 476 | Probopass | 583 | Vanillish | 899 | Wyrdeer | 995 | Iron Thorns§ | ||||
091 | Cloyster | 242 | Blissey | 342 | Crawdaunt | 477 | Dusknoir | 584 | Vanilluxe | 900 | Kleavor | 996 | Frigibax | ||||
092 | Gastly | 243 | Raikou‡ | 343 | Baltoy | 478 | Froslass | 585 | Deerling | 901 | Ursaluna | 997 | Arctibax | ||||
093 | Haunter | 244 | Entei‡ | 344 | Claydol | 479 | Rotom | 586 | Sawsbuck | 902 | Basculegion | 998 | Baxcalibur | ||||
094 | Gengar | 245 | Suicune‡ | 345 | Lileep~ | 480 | Uxie‡ | 587 | Emolga | 903 | Sneasler | 999 | Gimmighoul | ||||
095 | Onix | 246 | Larvitar | 346 | Cradily~ | 481 | Mesprit‡ | 588 | Karrablast | 904 | Overqwil | 1000 | Gholdengo | ||||
096 | Drowzee | 247 | Pupitar | 347 | Anorith~ | 482 | Azelf‡ | 589 | Escavalier | 905 | Enamorus‡ | 1001 | Wo-Chien‡ | ||||
097 | Hypno | 248 | Tyranitar | 348 | Armaldo~ | 483 | Dialga‡ | 590 | Foongus | No additional Pokémon | 1002 | Chien-Pao‡ | |||||
098 | Krabby | 249 | Lugia‡ | 349 | Feebas | 484 | Palkia‡ | 591 | Amoonguss | 1003 | Ting-Lu‡ | ||||||
099 | Kingler | 250 | Ho-oh‡ | 350 | Milotic | 485 | Heatran‡ | 592 | Frillish | 1004 | Chi-Yu‡ | ||||||
100 | Voltorb | 251 | Celebi♭ | 351 | Castform | 486 | Regigigas‡ | 593 | Jellicent | 1005 | Roaring Moon§ | ||||||
101 | Electrode | No additional Pokémon | 352 | Kecleon | 487 | Giratina‡ | 594 | Alomomola | 1006 | Iron Valiant§ | |||||||
102 | Exeggcute | 353 | Shuppet | 488 | Cresselia‡ | 595 | Joltik | 1007 | Koraidon‡ | ||||||||
103 | Exeggutor | 354 | Banette | 489 | Phione♭ | 596 | Galvantula | 1008 | Miraidon‡ | ||||||||
104 | Cubone | 355 | Duskull | 490 | Manaphy♭ | 597 | Ferroseed | 1009 | Walking Wake§ | ||||||||
105 | Marowak | 356 | Dusclops | 491 | Darkrai ♭ | 598 | Ferrothorn | 1010 | Iron Leaves§ | ||||||||
106 | Hitmonlee | 357 | Tropius | 492 | Shaymin♭ | 599 | Klink | 1011 | Dipplin | ||||||||
107 | Hitmonchan | 358 | Chimecho | 493 | Arceus♭ | 600 | Klang | 1012 | Poltchageist | ||||||||
108 | Lickitung | 359 | Absol | No additional Pokémon | 601 | Klinklang | 1013 | Sinistcha | |||||||||
109 | Koffing | 360 | Wynaut※ | 602 | Tynamo | 1014 | Okidogi‡ | ||||||||||
110 | Weezing | 361 | Snorunt | 603 | Eelektrik | 1015 | Munkidori‡ | ||||||||||
111 | Rhyhorn | 362 | Glalie | 604 | Eelektross | 1016 | Fezandipiti‡ | ||||||||||
112 | Rhydon | 363 | Spheal | 605 | Elgyem | 1017 | Ogerpon‡ | ||||||||||
113 | Chansey | 364 | Sealeo | 606 | Beheeyem | 1018 | Archaludon | ||||||||||
114 | Tangela | 365 | Walrein | 607 | Litwick | 1019 | Hydrapple | ||||||||||
115 | Kangaskhan | 366 | Clamperl | 608 | Lampent | 1020 | Gouging Fire§ | ||||||||||
116 | Horsea | 367 | Huntail | 609 | Chandelure | 1021 | Raging Bolt§ | ||||||||||
117 | Seadra | 368 | Gorebyss | 610 | Axew | 1022 | Iron Boulder§ | ||||||||||
118 | Goldeen | 369 | Relicanth | 611 | Fraxure | 1023 | Iron Crown§ | ||||||||||
119 | Seaking | 370 | Luvdisc | 612 | Haxorus | 1024 | Terapagos‡ | ||||||||||
120 | Staryu | 371 | Bagon | 613 | Cubchoo | 1025 | Pecharunt♭ | ||||||||||
121 | Starmie | 372 | Shelgon | 614 | Beartic | No additional Pokémon | |||||||||||
122 | Mr. Mime | 373 | Salamence | 615 | Cryogonal | ||||||||||||
123 | Scyther | 374 | Beldum | 616 | Shelmet | ||||||||||||
124 | Jynx | 375 | Metang | 617 | Accelgor | ||||||||||||
125 | Electabuzz | 376 | Metagross | 618 | Stunfisk | ||||||||||||
126 | Magmar | 377 | Regirock‡ | 619 | Mienfoo | ||||||||||||
127 | Pinsir | 378 | Regice‡ | 620 | Mienshao | ||||||||||||
128 | Tauros | 379 | Registeel‡ | 621 | Druddigon | ||||||||||||
129 | Magikarp | 380 | Latias‡ | 622 | Golett | ||||||||||||
130 | Gyarados | 381 | Latios‡ | 623 | Golurk | ||||||||||||
131 | Lapras | 382 | Kyogre‡ | 624 | Pawniard | ||||||||||||
132 | Ditto | 383 | Groudon‡ | 625 | Bisharp | ||||||||||||
133 | Eevee | 384 | Rayquaza‡ | 626 | Bouffalant | ||||||||||||
134 | Vaporeon | 385 | Jirachi♭ | 627 | Rufflet | ||||||||||||
135 | Jolteon | 386 | Deoxys♭ | 628 | Braviary | ||||||||||||
136 | Flareon | No additional Pokémon | 629 | Vullaby | |||||||||||||
137 | Porygon | 630 | Mandibuzz | ||||||||||||||
138 | Omanyte~ | 631 | Heatmor | ||||||||||||||
139 | Omastar~ | 632 | Durant | ||||||||||||||
140 | Kabuto~ | 633 | Deino | ||||||||||||||
141 | Kabutops~ | 634 | Zweilous | ||||||||||||||
142 | Aerodactyl~ | 635 | Hydreigon | ||||||||||||||
143 | Snorlax | 636 | Larvesta | ||||||||||||||
144 | Articuno‡ | 637 | Volcarona | ||||||||||||||
145 | Zapdos‡ | 638 | Cobalion‡ | ||||||||||||||
146 | Moltres‡ | 639 | Terrakion‡ | ||||||||||||||
147 | Dratini | 640 | Virizion‡ | ||||||||||||||
148 | Dragonair | 641 | Tornadus‡ | ||||||||||||||
149 | Dragonite | 642 | Thundurus‡ | ||||||||||||||
150 | Mewtwo‡ | 643 | Reshiram‡ | ||||||||||||||
151 | Mew♭ | 644 | Zekrom‡ | ||||||||||||||
No additional Pokémon | 645 | Landorus‡ | |||||||||||||||
646 | Kyurem‡ | ||||||||||||||||
647 | Keldeo♭ | ||||||||||||||||
648 | Meloetta♭ | ||||||||||||||||
649 | Genesect♭ |
Loài lỗi
Trong các trò chơi Game Boy như Pokémon Đỏ, Xanh Lá, Xanh Dương và Vàng, người chơi có thể bắt gặp 105 loài Pokémon bị lỗi thông qua một số lỗi kỹ thuật. Một trong những lỗi nổi tiếng nhất là MissingNo., đã trở thành hiện tượng gây nhiều sự chú ý.
Chú thích
- ^ Hai Pokémon, Meltan và Melmetal, được giới thiệu trong bản cập nhật 2018 của Pokémon Go. Chúng có thể chơi được trong Pokémon: Let's Go, Pikachu! và Let's Go, Eevee! nếu chuyển từ Pokémon Go. Lỗi chú thích: Thẻ bị lỗi do tên 'Special-notes' được sử dụng nhiều lần với nội dung khác nhau.
- Pokémon Đỏ, Xanh Dương, Vàng; Pokémon Vàng, Bạc, Pha Lê; Pokémon Ruby, Sapphire, Ngọc Lục Bảo; Pokémon FireRed, LeafGreen; Pokémon Kim Cương, Ngọc Trai, Bạch Kim; Pokémon Heartgold, Soulsilver, do Game Freak phát triển, Nintendo phát hành từ 1996-2009. Pokémon Ranger do HAL Laboratory phát triển, Nintendo phát hành năm 2006. Pokémon Ranger: Shadows of Almia do Creatures Inc. phát triển, Nintendo phát hành năm 2008.
Liên kết bên ngoài
- Cổng thông tin Pokémon
- Cổng tra cứu Pokémon chính thức - Từ điển Pokémon Việt Nam
- Cổng thông tin Pokédex Pokémon chính thức (Tiếng Anh)
- Thông tin về loài Pokémon trên Bulbapedia
- Bulbapedia, bách khoa toàn thư về Pokémon
- National PokéDex trên Bulbapedia
Loài Pokémon | |
---|---|
Danh sách các thế hệ Pokémon và các Pokémon liên quan đến thế hệ đó. | |
Thế hệ I (1996) |
|
Thế hệ II (1999) |
|
Thế hệ III (2002) |
|
Thế hệ IV (2006) |
|
Thế hệ V (2010) | |
Thế hệ VI (2013) |
|
Thế hệ VII (2016) |
|
Thế hệ VIII (2019) | |
Thế hệ IX (2022) | |
|
Pokémon |
---|