Dù Google Docs không có đầy đủ tính năng như Microsoft Office Word, nhưng vẫn hỗ trợ một số phím tắt giúp người dùng thao tác nhanh chóng và hiệu quả. Dưới đây là Tổng hợp phím tắt trên Google Docs.
Tổng hợp các phím tắt trên Google Docs
1. Các phím tắt cơ bản
- Ctrl + C: Sao chép văn bản giống như thao tác Copy.
- Ctrl + X: Cắt đoạn văn bản đã chọn và lưu vào bộ nhớ tạm.
- Ctrl + V: Dán nhanh đoạn văn bản đã sao chép tương tự Paste.
- Ctrl + Z: Thực hiện thao tác Undo để quay lại văn bản trước đó khi chưa chỉnh sửa.
- Ctrl + Shift + Z: Thực hiện thao tác Redo để quay lại hành động trước đó.
- Ctrl + K: Chèn liên kết mới hoặc chỉnh sửa liên kết hiện tại.
- Alt + Enter: Mở liên kết đính kèm trên văn bản.
- Ctrl + /: Hiển thị tất cả các phím tắt trên bàn phím.
- Ctrl + S: Lưu nhanh văn bản.
- Ctrl + P: In văn bản.
- Ctrl + O: Mở tập tin đã tồn tại.
- Ctrl + F: Mở hộp thoại tìm kiếm Find.
- Ctrl + H: Mở hộp thoại thay thế Replace.
- Ctrl + G: Tìm nhanh tới số trang.
- Ctrl + Shift + G: Tìm nhanh tới số trang trước đó.
- Ctrl + Shift + F: Ẩn hoặc hiện lại dấu thanh menu.
- Ctrl + Enter: Tạo trang mới.
- Alt + /n hoặc Alt + Shift + Z: Tìm kiếm trong menu.
- Alt + Z: Tìm kiếm menu trên trình duyệt Google Chrome.
2. Các phím tắt định dạng văn bản
- Ctrl + B: Định dạng chữ in đậm.
- Ctrl + I: Định dạng chữ in nghiêng.
- Ctrl + U: Gạch chân chữ đã chọn.
- Alt + Shift + 5: Gạch ngang chữ đã lựa chọn.
- Ctrl + '.': Thực hiện đánh số trên.
- Ctrl + ',': Thực hiện đánh số dưới.
- Ctrl + Alt + C: Sao chép định dạng.
- Ctrl + Alt + V: Dán định dạng tương ứng đã chọn.
- Ctrl + \ hoặc Ctrl + Space: Loại bỏ định dạng hiện tại.
- Ctrl + Shift + >: Tăng kích thước chữ so với kích thước hiện tại.
- Ctrl + Shift + <: Giảm kích thước chữ so với kích thước hiện tại.
3. Các phím tắt định dạng đoạn văn bản
- Ctrl + ]: Tăng khoảng cách từ đầu dòng tới chữ đầu tiên của dòng đó.
- Ctrl + [: Giảm khoảng cách từ đầu dòng tới chữ đầu tiên của dòng đó.
- Ctrl + Alt + 0: Xóa định dạng đã chọn trở về định dạng mặc định ban đầu.
- Ctrl + Alt + [1->6]: Tạo định dạng cho các đề mục để tạo mục lục tương ứng với các heading từ 1 đến 6.
- Ctrl + Shift
- Ctrl + Shift + R: Canh lề phải Right.
- Ctrl + Shift + E: Canh lề giữa Center.
- Ctrl + Shift + Jr: Canh lề đều hai bên Justify.
- Ctrl + Shift + 7: Kích hoạt tính năng đánh số thứ tự ở đầu dòng.
- Ctrl + Shift + 8: Tạo đường gạch ngang ở đầu dòng.
- Alt + Shift + Mũi tên lên/xuống: Di chuyển đoạn văn bản lên hoặc xuống tùy theo hướng mũi tên.
4. Phím tắt chỉnh sửa ảnh
- Ctrl + Alt + K: Điều chỉnh chiều cao của ảnh tăng lên.
- Ctrl + Alt + B: Mở rộng chiều rộng của ảnh.
- Ctrl + Alt + J: Giảm kích thước của ảnh theo chiều dọc.
- Ctrl + Alt + W: Giảm kích thước chiều rộng của ảnh.
- Ctrl + Alt + I: Điều chỉnh kích thước của ảnh lớn hơn kích thước hiện tại.
- Ctrl + Alt + Q: Giảm kích thước chiều dọc của ảnh.
- Phím mũi tên: Di chuyển ảnh lên, xuống, sang trái hoặc sang phải tương ứng với hướng của mũi tên.
- Shift + phím mũi tên: Di chuyển ảnh lên 1 pixel.
- Alt + mũi tên trái: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ 15 độ.
- Alt + mũi tên phải: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ 15 độ.
- Alt + Shift + mũi tên trái: Thực hiện xoay ảnh theo chiều kim đồng hồ 1 độ.
- Alt + Shift + mũi tên phải: Thực hiện xoay ảnh ngược chiều kim đồng hồ 1 độ.
- Shift + Esc: Đóng cửa sổ chỉnh sửa ảnh hoặc bản vẽ.
5. Phím tắt dẫn hướng và di chuyển
5.1. Phím tắt dẫn hướng
- Ctrl + Alt + N hoặc Ctrl + Alt + P + một phím bất kỳ: Di chuyển đến mục tiếp theo hoặc quay lại mục trước đó.
- Ctrl + Alt + Shift + T + Một phím bất kỳ: Thực hiện di chuyển quanh một bảng.
5.2. Phím tắt di chuyển trong văn bản
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn N -> Nhấn H: Di chuyển đến heading tiếp theo.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn P -> Nhấn H: Di chuyển về heading trước đó.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn N -> Nhấn [1 -> 6]: Di chuyển đến heading tiếp theo (từ 1 ->6).
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn P -> Nhấn [1 -> 6]: Di chuyển về heading sau đó từ (1 ->6).
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn N -> Nhấn G: Di chuyển về hình ảnh hoặc bản vẽ tiếp theo.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn P -> Nhấn G: Di chuyển về hình ảnh hoặc bản vẽ trước đó.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn N -> Nhấn O: Di chuyển đến danh sách tiếp theo.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn P -> Nhấn O: Di chuyển về danh sách trước đó.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn N -> Nhấn I: Di chuyển về mục kế tiếp với danh sách hiện tại.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn P -> Nhấn I: Di chuyển về mục trước đó với danh sách hiện tại.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn N -> Nhấn L: Di chuyển đến liên kết tiếp theo.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn P -> Nhấn L: Di chuyển đến liên kết trước đó.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn N -> Nhấn B: Thực hiện di chuyển đến Bookmark tiếp theo.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn P -> Nhấn B: Thực hiện di chuyển đến Bookmark trước đó.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn N -> Nhấn W: Di chuyển đến trình thay đổi định dạng tiếp theo.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn P -> Nhấn W: Di chuyển về trình thay đổi định dạng trước đó.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn N -> Nhấn R hoặc giữ Ctrl + Alt + K: Di chuyển đến trình vừa chỉnh sửa tiếp theo tương tự Redo.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt -> Nhấn P -> Nhấn R hoặc giữ Ctrl + Alt + J: Di chuyển đến trình vừa chỉnh sửa trước đó tương tự Undo.
6. Phím tắt thao tác trong bảng
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn T -> nhấn S: Di chuyển con trỏ chuột về đầu bảng.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn T -> nhấn D: Di chuyển con trỏ chuột về cuối bảng.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn N -> nhấn T: Di chuyển con trỏ chuột đến bảng tiếp theo.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn P -> nhấn T: Di chuyển về bảng trước đó.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn T -> nhấn I: Di chuyển con trỏ chuột về cột đầu tiên trong bảng.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn T -> nhấn K: Di chuyển con trỏ chuột về cột cuối cùng trong bảng.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn T -> nhấn B: Di chuyển con trỏ chuột tới cột tiếp theo trong bảng.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn T -> nhấn V: Di chuyển con trỏ chuột về cột trước đó so với vị trí hiện tại của con trỏ chuột.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn T -> nhấn J: Di chuyển đến hàng đầu tiên trong bảng.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn T -> nhấn L: Di chuyển về hàng cuối cùng trong bảng.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn T -> nhấn M: Di chuyển đến hàng tiếp theo trong bảng.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn T -> nhấn G: Di chuyển con trỏ chuột về hàng trước đó.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn T -> nhấn E: Thoát khỏi bảng dữ liệu.
7. Đánh dấu văn bản sử dụng bàn phím
- Ctrl + A: Lựa chọn toàn bộ văn bản.
- Shift + Mũi tên trái/ phải: Chọn 1 hoặc nhiều kí tự từ vị trí con trỏ sang bên trái hoặc bên phải.
- Shift + Mũi tên lên/xuống: Chọn lên xuống 1 hay nhiều dòng.
- Ctrl + Shift + Mũi tên trái/phải: Chọn đến cuối 1 ký tự bên trái hoặc phải.
- Shift + Home: Chọn toàn bộ văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu dòng hiện tại.
- Shift + End: Chọn toàn bộ văn bản từ vị trí con trỏ đến hết dòng hiện tại.
- Ctrl + Shift + Home: Chọn toàn bộ văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản.
- Ctrl + Shift + End: Chọn toàn bộ văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn E -> nhấn I: Chọn các mục danh sách hiện tại.
- Nhấn giữ Ctrl + Alt + Shift -> nhấn E -> nhấn O: Chọn tất cả các mục trong danh sách hiện tại.