Key takeaways |
---|
|
Các Phrasal verb call
Call at
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “ (of a train, etc.) to stop at a place for a short time” (Từ điển Oxford)- nghĩa: (của một chuyến tàu, v.v.) để dừng tại một địa điểm trong thời gian ngắn.
Ví dụ: The train is calling at Hue Station at the moment. (Hiện tại tàu đang ghé ga Huế.)
Call away
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to ask somebody to stop what they are doing and to go somewhere else” (Từ điển Oxford) - nghĩa: yêu cầu ai đó dừng việc họ đang làm và đi đến một nơi khác.
Cấu trúc: Call somebody away
Ví dụ: She was called away from the movie theater to take an urgent surgery. (Cô ấy được gọi ra khỏi rạp chiếu phim để tiến hành một cuộc phẫu thuật khẩn cấp.)
Call back
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to phone somebody again or to phone somebody who phoned you earlier” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để gọi lại cho ai đó hoặc gọi cho ai đó đã gọi cho bạn trước đó.
Cấu trúc: Call back | call somebody back
Ví dụ:
Lisa said she'd call back. (Lisa nói cô ấy sẽ gọi lại.)
I'm waiting for John to call me back with a date. (Tôi đang đợi John gọi lại cho tôi và hẹn ngày.)
Call for
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là:
Call for somebody: “to collect somebody in order to go somewhere” (Từ điễn Oxford) - nghĩa: để đón ai đó để đi đâu đó.
Call for something:
“to need something” - nghĩa: Cần một cái gì đó
“to publicly ask for something to happen” - nghĩa: Công khai yêu cầu một điều gì đó sẽ xảy ra
Ví dụ:
I'll call for you at 8 pm. (Tôi sẽ đón bạn lúc 8 giờ tối.)
John's been promoted. This calls for a party! (John đã được thăng chức. Điều này kêu gọi một bữa tiệc!)
Many workers have called for my boss to resign. (Nhiều công nhân đã kêu gọi ông chủ của tôi từ chức.)
Call forth
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to produce a particular reaction” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để tạo ra một phản ứng cụ thể.
Cấu trúc: call something forth
Ví dụ: Dave' s missed words called forth a disappointed response from his parents. (Những lời nói lỡ miệng của Dave khiến cha mẹ anh thất vọng.)
Call in
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to phone a place, especially the place where you work” (Từ điển Oxford) - nghĩa: điện thoại cho một nơi, đặc biệt là nơi bạn làm việc.
Ví dụ: Hannah called in sick yesterday. (Hannah đã gọi điện xin nghỉ ốm vào ngày hôm qua.)
Call off
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to cancel something; to decide that something will not happen” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để hủy bỏ một cái gì đó; để quyết định rằng điều gì đó sẽ không xảy ra.
Cấu trúc: Call something off
Ví dụ:
The plane has called off due to the heavy storm. (Máy bay đã hoàn bay do bão lớn.)
The football match was not called off despite bad weather. (Trận đấu bóng đá không bị hoãn dù thời tiết xấu.)
Call on
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là:
“to ask or demand that somebody do something” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để yêu cầu hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó
“to formally invite or ask somebody to speak, etc.” - nghĩa: Để chính thức mời hoặc yêu cầu ai đó nói chuyện, v.v.
Cấu trúc: Call on/upon somebody
Ví dụ: Many people call on the chairman to address this problem. (Nhiều người mời chủ tịch phát biểu về vấn đề này.)
Call up
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to bring something back to your mind” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để mang một cái gì đó trở lại tâm trí của bạn.
Cấu trúc: Call something up
Ví dụ: The smell of pancake called up memories of my childhood. (Mùi bánh xèo gọi dậy bao kỉ niệm thời thơ ấu của tôi.)
Call upon
Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “
“to ask or demand that somebody do something” - nghĩa: Để yêu cầu hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó
“to formally invite or ask somebody to speak, etc.” - nghĩa: Để chính thức mời hoặc yêu cầu ai đó nói chuyện, v.v.
Cách học Phrasal verb
Học theo động từ chính
Người học có thể dễ dàng tra những bài viết liên quan đến các phrasal verb theo một động từ chính như bring, take, get, have, v.v tại Mytour.vn. Người học dễ dàng có được một danh sách tổng hợp cách phrasal verb theo động từ chính bao gồm nghĩa và các ví dụ cụ thể. Tuy nhiên, mỗi phrasal verb có mang những nghĩa khác nhau, việc học theo động từ chính có thể không đem lại hiệu quả và dễ nhầm lẫn cho người học nếu người học không ôn tập chúng thường xuyên.
Học theo chủ đề
Đây là cách phổ biến hơn vì người học sẽ học từng Phrasal verb riêng lẻ theo từng chủ đề khác nhau, ngoài ra, người học còn có thể học thêm idioms hoặc những cụm danh từ thuộc chủ đề đó. Như vậy, người học sẽ có mối liên kết chặt chẽ giữa từ vựng mình đã học, tạo ra những câu chuyện hoặc ví dụ của riêng mình và ghi nhớ chúng lâu dài hơn.
Bài tập Phrasal verb Call
1. Call at 2. Call away 3. Call back 4. Call for 5. Call forth 6. Call in 7. Call off 8. Call on 9. Call up 10. Call upon | A yêu cầu hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó B yêu cầu ai đó dừng việc họ đang làm và đi đến một nơi khác C để mang một cái gì đó trở lại tâm trí của bạn D hủy một cái gì đó E dừng tại một địa điểm trong thời gian ngắn F gọi lại cho ai đó G để tạo ra một phản ứng cụ thể H để đón ai đó để đi đâu đó/ cần một cái gì đó I gọi điện thoại cho một nơi, đặc biệt là nơi làm việc |
Đáp án:
E
B
F
H
G
I
D
A
C
A