Âm Hán Hàn 동 có các nghĩa là: Đông, đồng, đống, động. Cụ thể như sau:
Âm Hán Hàn 동 có nghĩa là Đông bao gồm:
Đông kì (mùa đông): 동기
Đông tiết (mùa đông): 동절
Đông chí: 동지
Đông miên (ngủ đông): 동면
Đồng phục (quần áo mùa đông): 동bok
Sơ đông (đầu đông): 초동
Quá đông (qua mùa đông): 과동
Xuân hạ thu đông: 춘하추동
Đông y (thuốc Nam): 동의
Đông Kinh, vĩ độ đông: 동경
Đông u: 동구
Đông hướng (hướng phía đông): 동hướng
Đông hải (biển Đông): 동hải
Đông bán cầu: 동ban cầu
Đông nam: 동 đông Nam Á: đônga
Đông Dương (phương đông): 동dong
Đông phong (gió đông): 동phong
Đông bắc: đôngBộ
Trung Đông: 중Đông
Đông cung: Đônggung
Đông phương (phương Đông): Đôngphương
Đông Phương Bất Bại: Bất Bại không
Tiếng Hán Hàn Âm Hán Hàn có nghĩa là Đồng gồm:
Đồng giá (cùng giá cả): 동가
Đồng tội (cùng mang tội giống nhau): 동죄
Đồng bào: 동포
Đồng liêu: 동lạnh
Đồng loại (cùng loại, cùng một phe): 동호
Đồng minh: 동m
Đồng danh (cùng tên): 동mh
Đồng phụ (cùng cha khác mẹ): 동b
Đồng bệnh (cùng một căn bệnh): 동py
Đồng xã (cùng công ty): 동sa
Đồng sự (cùng làm việc): 동s
Đồng sàng dị mộng: 동str
Đồng màu (cùng một màu sắc, cùng đảng phái): 동x
Đồng sanh cộng tử (cùng sống chết có nhau): 동k
Đồng tịch (ngồi chung): 동se
Đồng thuyền: 동s
Đồng dạng: 동ừ
Đồng tính: 동s
Đồng môn (bạn cùng học): 동t
Đồng học (bạn cùng học): 동h
Đồng cảm: 동a
Đồng cách (cùng tư cách, cùng địa vị): 동b
Đồng đẳng (cùng đẳng cấp, bình đẳng, ngang bằng): 동er
Đồng hệ (cùng dòng họ, cùng trường): 동y
Đồng quốc (cùng quốc tịch, cùng dân tộc): 동r
Đồng niên (cùng năm ấy): 동i
Đồng kì (cùng thời kì, cùng khóa): 동g
Đồng văn (chữ giống nhau): 동m
Đồng quyền (cùng quyền, bình quyền): 동g
Đồng cấp (cùng đẳng cấp, cùng lớp): 동l
Đồng giáp (cùng tuổi, bằng tuổi): 동b
Cộng đồng (chung, tập thể): 공ồ
Thiệt hại chung: 공ồ
Hợp tác chung: 공ồ hộp
Nghiên cứu chung: 공ồ
Sinh hoạt tập thể: 공ồ
Cùng đấu tranh: 공ồ
Đồng túc (cùng trú ngụ, cùng ở): 동c
Đồng thất (cùng phòng): 동v
Đồng tâm (đồng lòng): 동v
Đồng âm: 동e
Đồng liệt (cùng hàng, cùng dãy, cùng vị trí): 동r
Đồng ngạch (cùng con số, cùng số tiền): 동c
Đồng nguyệt (cùng tháng): 동l
Đồng chí, người cùng chí hướng: 동j
Đồng điểm (cùng điểm số, cùng kết luận): 동m
Đồng vị: 동w
Đồng chất (có tính chất giống nhau): 동i
Đồng tham (cùng tham gia): 동h
Đồng nghiệp (cùng nghề, cùng làm ăn): 동p
Đồng điệu: 동jo
Tương đồng (giống nhau, bằng nhau): 상ồ
Đồng tộc: 동c
Đồng thì (cùng lúc, cùng thời điểm): 동g
Đồng hành: 동h
Đồng hương: 동h
Đồng chủng (cùng chủng loại): 동j
Đồng hình (cùng hình dáng): 동h
Đồng ý: 동i
Tán đồng: 찬ồ
Hòa đồng: 화ồ
Đồng tình (thông cảm, chia sẻ): 동i
Đồng nhân: 동i
Đồng nhất: 동i
Nam đồng sanh (em trai): 남ồ
Đồng chế (làm bằng đồng): 동j
Đồng kính (gương đồng): 동e
Đồng khoáng (mỏ đồng, quặng đồng): 동k
Đồng thưởng (giải ba, giải đồng): 동r
Đồng tượng (tượng bằng đồng): 동r
Đồng sắc (da màu đồng): 동r
Đồng tiền (tiền bằng đồng, tiền xu): 동n
Đồng nha (răng sữa): 동a
Đồng nhan (khuôn mặt trẻ con): 동n
Đồng tử (đứa bé): 동a
Đồng thoại (chuyện thiếu nhi): 동h
Đồng họa (tranh thiếu nhi): 동h
Đồng thi (thơ thiếu nhi): 동g
Mục đồng (đứa bé chăn trâu): 목ồ
Thần đồng: 신ồ
Nhi đồng: 아ồ
Quý đồng tử (đứa con trai cưng): 귀ồ
Ác đồng (đứa trẻ hư hỏng): 악ồ
m Hán Hàn Động có nghĩa là Đồng gồm:
Đồng tử (chết cóng, chết rét): 동v
Đồng kê (gà đông lạnh): 동e
Đồng hại (thiệt hại do cơn lạnh): 동h
Giải đống (rã đông): 해동
Đống thi (chết cóng): 동g
Tiếng Hán Hàn Âm Hán Hàn Động có nghĩa là Động gồm:
Động cơ: 동k
Động viên: 동w
Tổng động viên: 총동w
Xuất động (khởi hành, xuất binh mã): 출동
Động mạch: 동m
Đại động mạch (động mạch chủ): 대동m
Động loạn (chiến tranh, bạo loạn): 동l
Phản động: 반동
Bị động: 피동
Hành động: 행동
Phát động: 발동
Biến động: 변동
Sinh động: 생동
Tuyển cử vận động (vận động tranh cử): 선거운동
Tao động (náo loạn, ầm ĩ): 소동
Chuyển động: 움동
Phong động (phong phú, đa dạng): 풍동
Động cải (thay đổi, cải cách): 동개
Động cục (thay đổi, cách cục): 동취
Động nghĩa: 동x
Động quan (thay đổi quan điểm, cải chính): 동x
Động chi (công việc, sự kiện): 동g
Thượng đồng (dựa vào động): 상동
Phiến đồng (phiếu động): 극동