– m Hán Hàn 대 có các nghĩa như sau: Đại, đội, đối, đài, đãi, thải.
m Hán Hàn 대 có nghĩa là Đại gồm:
Đại quân: 대군
Đại quyền (quyền lực tối cao, đặc quyền): 대권
Đại gia (gia đình lớn): 대가
Đại gia tộc (đại gia đình): 대가족
Bạn có biết, Đại mộc (cây gỗ lớn): 대목 !
Đại kiều (cây cầu lớn): 대교
Đại mạch (lúa mì): 대맥
Đại mộc (cây gỗ lớn): 대목
Đại kế: 대계
Đại công (công lao lớn): 대공
Đại cục: 대국
Đại quốc (nước lớn): 대국
Đại quy mô: 대규묘
Đại giá (giá cả): 대가
Đại cương (trong học tập hay ôn thi): 대강
Đại xí nghiệp: 대기업
Đại não: 대뇌
Đại đa số: 대다수
Đại đoàn viên: 대단원
Đại đô thị (thành phố lớn): 대도시
Đại loạn: 대란
Đại lược (sách lược): 대략
Đại lượng (số lượng lớn): 대량
Đại lộ: 대로
Đại lục: 대륙
Đại lý: 대리
Đại môn (cổng chính): 대문
Đại văn tự (chữ hoa): 대문자
Đại bộ phận: 대부분
Đại sự: 대사
Đại sứ: 대사
Đại sứ quán: 대사관
Đại đảm (to gan, dũng cảm): 대담
Đại thưởng (giải thưởng lớn): 대상
Công minh chính đại: 공명정대
Đại thành (đại thành công): 대성
Đại Tây Dương: 대서양
Bắc Đại Tây Dương: 북대서양
Đại tuyết (cơn tuyết lớn): 대설
Tân đại lục (lục địa mới): 신대륙
Đại tiểu (to nhỏ): 대소
Đại tao động (mất ổn định lớn): 대소동
Đại thắng: 대승
Đại thắng lợi: 대승리
Đại thực (ăn nhiều): 대식
Khuyếch đại (mở rộng, phóng to, tăng lên): 확대
Khoan đại (rộng lượng, bao dung): 관대
Đại ngư (con cá lớn): 대어
Cực đại: 극대
Bành đại (phồng lên, to lên, sưng lên): 팽대
Đại nghiệp: 대업
Đại dục (lòng tham lam lớn): 대욕
Đại dũng (dũng khí lớn): 대용
Đại nghịch: 대역
Đại vũ (mưa lớn): 대우
Đông Đại Môn: 동대문
Đại vũ trụ: 대우주
Tối đại (lớn nhất, to nhất): 최대
Tối đại hạn (mức tối đa): 최대한
Đại vận (vận số rất may): 대운
Đại nguyện (nguyện vọng lớn): 대원
Đại oán (mối thù sâu sắc): 대원
Đại âm (âm thanh lớn): 대음
Đại ẩm (uống nhiều rượu): 대음
Đại ý: 대의
Đại nghĩa: 대의
Đại nhân khí (sự yêu thích lớn): 대인기
Đại nhiệm (nhiệm vụ quan trọng): 대임
Đại tự (chữ lớn): 대자
Tăng đại (tăng, trở nên lớn hơn): 증대
Đại Từ Đại Bi: 대자대비
Đại tác (tác phẩm có giá trị): 대작
Đại gia: 대ga
Đại quan (quan lớn): 대관
Đại nhân: 대인
Đại thần: 대신
Đại vương: 대왕
Đại nhân vật: 대인물
Đại tướng: 대장
Tổng đại tướng (tổng tư lệnh): 총대장
Đại đế: 대제
Đại trượng phu: 대장부
Đại địa chủ: 대지주
Đại phu nhân: 대부인
Đại biểu: 대표
Vĩ đại: 위대
Đại địch (kẻ thù hùng mạnh): 대적
Trọng đại: 중대
Đại điện (cung điện chính): 대전
Đại chiến: 대전
Đại tế (buổi cầu cúng lớn): 대제
Đại tội (tội lớn): 대죄
Đại chúng: 대중
Đại chỉ (ngón cái): 대지
Đại địa (mảnh đất lớn): 대지
Đại chí (chí lớn): 대지
Đại thông (suôn sẻ, thông suốt, tốt đẹp): 대통
Đại pháo: 대포
Đại hội: 대회
Đại phong (cơn gió lớn): 대풍
Đại học: 대학
Đại Hàn (Hàn Quốc): 대한
Đại hải (biển rộng): 대해
Đại hành tinh: 대행성
Đại hình (loại lớn, cỡ lớn): 대형
Đại hại (thiệt hại lớn): 대해
Đại hỏa (hỏa hoạn lớn): 대화
Đại bại: 대패
Đại họa: 대화
Đại hạn (cơn đại hạn): 대한
Đại hung (xui xẻo, xấu số, mất mùa): 대흉
Đại hỷ: 대희
Đại cát (cơ may lớn): 대길
Đại nạn: 대난
Hậu đại (đời sau, hậu thế): 후대
m Hán Hàn đại có nghĩa là Đội gồm:
Đội hình: 대형
Đội viên: 대원
Hạm đội: 함대
Quân đội: 군대
Bộ đội: 부대
Đặc công đội (bộ đội đặc công, đội đặc nhiệm): 특공대
Đội ngũ: 대오
Cảnh bị đội (đội bảo vệ): 경비대
Cận vệ đội (đội cận vệ): 근위대
Đội trưởng: 대장
m Hán Hàn 대 có nghĩa là Đối gồm:
Đối quyết (quyết đấu): 대결Đối kháng (chống cự): 대항Đối sách: 대책Đối đẳng (bình đẳng): 대등Đối thoại: 대화Đối ứng: 대응Đối đáp (trả lời): 대답Đối chiếu: 대조Đối ngoại: 대외Đối địch: 대적Đối chiến: 대전Đối lập: 대립Đối chất: 대질Đối vật (đổi hàng hóa): 대물Đối dân (cho/với nhân dân): 대민Đối biên (phát ngôn): 대변Phản đối: 반대Đối nhân (cư xử với người): 대인Đối tượng: 대상Tương đối: 상대Đối diện: 대면Đối xứng: 대칭Đối nội: 대내
m Hán Hàn 대 có nghĩa là Đài gồm:
Đài Loan: Đài Loan
Giá đài (đệm, cái dùng để kê): Giá đài
Vọng đài (đài quan sát, chòi canh): Vọng đài
Vũ đài: Vũ đài
Tẩm đài (giường): Tẩm đài
Tọa đài (cái giá đỡ): Tọa đài
m Hán Hàn 대 có nghĩa là Đãi gồm:
Đãi vọng (chờ đợi): Đãi vọng
Kỳ đãi (hy vọng, mong chờ): Kỳ đãi
Đãi cơ (chờ thời cơ): Đãi cơ
Đãi lệnh (chờ lệnh): Đãi lệnh
Đãi mệnh (chờ lệnh): Đãi mệnh
Khoan đãi (tiếp đãi thỏa mái rộng rãi): Khoan đãi
Bạc đãi: Bạc đãi
Đặc đãi (tiếp đãi một cách đặc biệt): Đặc đãi
Chiêu đãi: Chiêu đãi
Thịnh đãi (tiếp đón ân cần chu đáo): Thịnh đãi
Đãi tiếp (đối xử, đón tiếp, mời cơm): Đãi tiếp
Đãi ngộ: Đãi ngộ
Ưu đãi: Ưu đãi
m Hán Hàn 대 có nghĩa là Thải gồm:
Thải địa (đất cho thuê): Thải địa
Thải thuyền (cho mượn thuyền): Thải thuyền
Tín dụng thải xuất (cho vay tín dụng): Tín dụng thải xuất
Thải xuất (cho vay, cho mượn): Thải xuất
Thải kim (cho vay tiền): Thải kim
Thải chủ (người chuyên cho người khác vay tiền, chủ nợ): Thải chủ
Thải kim khố (két sắt lớn): Thải kim khố
Thải dụng (cho mượn): Thải dụng
Học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán gốc “대” các bạn sẽ mất nhiều thời gian một chút vì số lượng từ vựng khá lớn. Tuy nhiên nếu bạn nắm chắc những gốc từ khác thì việc ghép từ và hiểu nghĩa trở nên rất dễ dàng. Mytour chúc bạn học tốt và hiệu quả!